Viết thư về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh

Mùa hè là mùa của của những lễ hội, những kỳ nghỉ. Sau một năm học tập và làm việc vất vả, chúng ta đều muốn có một kỳ nghỉ để thư giãn phải không nào? Kỳ nghỉ hè của bạn thế nào? Dưới đây là một số bài văn mẫu viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh do Tôi Yêu Tiếng Anh biên soạn.

1. Bài văn mẫu viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh – kỳ nghỉ ở Đà Nẵng

Đà Nẵng là thành phố xinh đẹp, nổi tiếng với biển xanh mướt và những bãi cát vàng dài thượt. Nơi đây là là một trong những địa điểm để mọi người lựa chọn cho kỳ nghỉ hè của mình. Bạn đã từng tới Đà Nẵng chưa? Dưới đây là bài viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh – kỳ nghỉ ở Đà Nẵng.

Last summer, I had a wonderful vacation at My Khe beach – Da Nang. We traveled by plane to Da Nang which took us about 2 hours.

As soon as I arrived, I could see the large and beautiful sea. And at that moment, I wanted to run quickly to the sea, enjoy the clear blue water and fresh air. The weather in Da Nang was wonderful. There were many people there who swim, bathe, play soccer, windsurf; the children built sandcastles on the sea.

My family and I went back to the hotel to put the luggage. Then we ate seafood together. The service here makes me very satisfied. The food was very fresh and deliciously cooked. After eating and resting, we went to the sea. I was immersed in the cool water and the waves. It was great! I also get to meet foreigners. They were tourists and they are very friendly. In the evening we go for a walk at the beach and sing karaoke together on the sand.

We stayed in Danang for 3 days. I also went to souvenir shops to buy gifts for my friends. When I got back home I was very happy and a little bit regretful because I couldn’t stay longer. This was the best summer vacation I’ve ever had.

Dịch nghĩa

Mùa hè năm ngoái, tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời tại bãi biển Mỹ Khê – Đà Nẵng. Chúng tôi đi bằng máy bay tới Đà Nẵng mất khoảng 2 giờ đồng hồ. 

Vừa tới nơi, tôi có thể thấy biển rộng lớn và đẹp tới mức nào. Và ngay lúc ấy, tôi đã muốn chạy thật nhanh ra biển, tận hưởng làn nước trong xanh và không khí trong lành. Thời tiết ở biển thật tuyệt vời. Có rất nhiều người ở đó tắm biển, tắm, chơi bóng, lướt ván. Lũ trẻ còn xây lâu đài cát trên biển. 

Tôi và gia đình quay trở về khách sạn cất đồ và ăn hải sản. Dịch vụ ở đây khiến tôi rất hài lòng. Đồ ăn rất tươi và được chế biến cực kỳ ngon miệng. Sau khi ăn uống và nghỉ ngơi, chúng tôi đã tiến ra biển. Tôi đã được hòa mình vào dòng nước mát và những con sóng. Cảm giác thật tuyệt vời. Tôi còn được gặp những người ngoại quốc. Họ là khách du lịch ở đây và họ rất thân thiện. Buổi tối chúng tôi đi dạo ở biển và cùng nhau hát karaoke trên bãi cát. 

Chúng tôi ở lại Đà Nẵng 3 ngày. Tôi cũng đã tới những cửa hàng bán đồ lưu niệm để mua quà cho các bạn của tôi. Khi quay trở về nhà tôi đã rất vui và có một chút tiếc nuối vì không được ở lại lâu hơn. Đây là kỳ nghỉ hè tuyệt vời nhất mà tôi từng có.

2. Bài văn mẫu viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh – kỳ nghỉ ở Đà Lạt

Ai từng tới Đà Lạt chắc không thể quên được thành phố mộng mơ này. Giữa thời tiết mùa hè oi bức thì Đà Lạt là địa điểm lý tưởng để chúng ta “giải nhiệt” và thư giãn đúng không các bạn? Tôi Yêu Tiếng Anh đã biên soạn bài viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh ở Đà Lạt, hãy tham khảo dưới đây bạn nhé.

Last summer, I had a wonderful vacation in Da Lat with my friends.

Unlike the hot Hanoi, Dalat’s weather was still chilly in the summer. The air was cool and fresh, making me feel very comfortable. Our hotel had no air conditioner but I still feel cold. We stayed here for 1 week and we went to many places in Dalat.

My friends and I had been to Valley of Love. It was not natural that this place is the most famous tourist destination in Dalat. It was really beautiful here. The valley of love was full of flowers, trees, and lakes. All blend together to create a mesmerizing scene. In addition, we also went to Elephant Falls, Langbiang, Dambri Falls, … I had tried to eat many delicious foods, drinks, and fruits. I really liked the strawberry smoothie here. There were also fruit jams, Buttermilk ice cream; They were made from very fresh fruit. All are delicious.

Dalat had many beautiful cafés. We had coffee together and took many commemorative photos. Dalat also had a very bustling night market. Here, people could buy whatever they want like food, fruit, souvenirs, … I also came here and bought a lot of gifts for my family.

This is my great summer vacation. Although I cannot stay in Dalat for much longer, I will come back here on the nearest day.

Dịch nghĩa

Mùa hè năm ngoái, tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời tại Đà Lạt cùng với những người bạn của mình.

Khác với sự nóng bức của Hà Nội, thời tiết Đà Lạt vẫn se lạnh vào mùa hè. Bầu không khí mát lành và trong lành khiến tôi cảm thấy rất thoải mái. Khách sạn của chúng tôi không có điều hòa nhưng tôi vẫn cảm thấy lạnh. Chúng tôi ở đây 1 tuần và chúng tôi đã đi rất nhiều nơi tại Đà Lạt. 

Tôi và bạn bè mình đã tới Thung Lũng Tình Yêu. Không phải tự nhiên mà nơi này là địa điểm du lịch nổi tiếng nhất Đà Lạt. Ở đây thật sự rất đẹp. Thung lũng tình yêu có rất nhiều hoa, cây xanh và cả hồ nước. Tất cả hòa quyện cùng nhau tạo thành một cảnh đẹp mê hồn. Ngoài ra, chúng tôi còn tới Thác Voi , Langbiang, thác Dambri,… Tôi đã được thử rất nhiều món ăn ngon, đồ uống và các loại hoa quả. Tôi thực sự thích sinh tố dâu ở đây. Ngoài ra còn có mứt hoa quả, kem bơ; chúng được làm từ hoa quả rất tươi. Tất cả đều rất ngon.

Đà Lạt có rất nhiều quán cà phê đẹp. Chúng tôi đã cùng nhau uống cà phê và chụp ảnh kỷ niệm. Ở đây còn có chợ đêm vô cùng náo nhiệt. Tại đây, mọi người có thể mua bất cứ thứ gì họ muốn như đồ ăn, hoa quả, quà kỷ niệm,… Tôi cũng đã đến đây và mua rất nhiều quà cho gia đình mình mình.

Đây là kỳ nghỉ hè tuyệt vời của tôi. Mặc dù tôi không thể ở Đà Lạt được lâu hơn nhưng tôi sẽ quay lại đây vào một ngày gần nhất.

3. Bài văn mẫu viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh ngắn gọn

Viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh là một trong những bài tập phổ biến. Tuy nhiên, với các bài viết, các bạn học sinh thường bỏ qua hoặc được điểm không cao. Dưới đây là mẫu bài viết về về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh ngắn gọn do Tôi Yêu Tiếng Anh biên soạn bạn có thể tham khảo:

In the summer, people often travel to famous tourist spots. As for me, I had a memorable summer vacation in my hometown.

After the school year ended, my parents took me and my sister back to my hometown. And so my wonderful summer vacation started. Unlike Hanoi, my hometown was very peaceful, with not a lot of cars, smog. The weather in the countryside was very good. It was sunny but still cool because there was a lot of wind blowing. The sky was clear, the cicadas chirped all day.

It was great in the countryside. Every morning, my grandfather and I exercise by walking to the fields. The sunrise was really beautiful. After that, I returned to help him pick up the straw broom. In the afternoon, I and the children in the village went flying kites on the dike. The kites flying in the sky looked so beautiful. During the summer vacation, I was taught to swim by my grandfather. Every evening, my grandmother told me a story.

The summer vacation ends, it’s about time I have to go back to Hanoi. I miss my grandparents and my time in my hometown very much. Next summer I will go back to my hometown.

Dịch nghĩa

Mùa hè đến, mọi người thường đi chơi ở những địa điểm du lịch nổi tiếng. Còn tôi, tôi đã có một kỳ nghỉ hè đáng nhớ tại quê hương. 

Sau khi năm học kết thúc, bố mẹ đã đưa tôi và em gái về quê nội chơi. Và thế là kỳ nghỉ tuyệt vời của tôi được bắt đầu. Khác với Hà Nội, quê tôi rất yên bình, không nhiều xe cộ, khói bụi. Thời tiết ở quê rất tuyệt. nắng nhưng vẫn mát bởi vì có rất nhiều gió thổi. Bầu trời trong xanh, những chú ve kêu ran cả ngày. 

Ở quê tuyệt lắm. Mỗi buổi sáng, tôi cùng ông nội tập thể dục bằng cách đi bộ ra cánh đồng. Cảnh bình minh thật sự rất đẹp. Sau đó tôi về giúp ông nhặt rơm chổi. Đến chiều, tôi cùng lũ trẻ trong xóm đi thả diều trên đê. Những cánh diều bay lượn trên bầu trời trông thật đẹp. Trong suốt kỳ nghỉ, tôi đã được ông nội dạy bơi. Mỗi buổi tối, bà nội đều kể chuyện cho chung tôi nghe.

Kỳ nghỉ kết thúc, cũng là lúc tôi phải quay về Hà Nội. Tôi rất nhớ ông bà và khoảng thời gian ở quê. Mùa hè năm sau tôi nhất định sẽ về quê.

Xem thêm: Viết về chương trình TV yêu thích bằng tiếng Anh

4. Bố cục bài viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh

Trên đây là một số mẫu bài viết về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh. Bạn đã biết cách để viết về kỳ nghỉ hè của mình chưa? Tôi Yêu Tiếng Anh sẽ hướng dẫn bạn bố cục bài viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh nhé.

Tương tự như bài viết tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch, khi viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh, bạn cần có đủ 3 phần là mở bài, thân bài và kết bài. 

Phần mở bài

Giới thiệu sơ qua về kỳ nghỉ hè của bạn.

Ví dụ: Last summer, I had a wonderful vacation in Vung Tau.

[Mùa hè năm ngoái, tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời ở Vũng Tàu.]

Phần thân bài

Trong phần thân của bài viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh, bạn hãy đưa ra những luận điểm làm rõ hơn nội dung chính – tức là kỳ nghỉ hè. Dưới đây là một số gợi ý dành cho bạn:

  • How is your mood at the start of summer vacation?

Tâm trạng của bạn như thế nào khi bắt đầu kỳ nghỉ hè?

  • Who did you meet during the summer vacation?

Bạn đã gặp ai trong kỳ nghỉ hè?

  • Do you have any more friends during the summer vacation?

Trong kỳ nghỉ hè, bạn có thêm bạn nào không?

  • What did you do on summer vacation?

Bạn đã làm vào kỳ nghỉ hè?

  • Do you eat or drink any local specialties?

Bạn có ăn hay uống đặc sản địa phương nào không?

  • What is your most memorable memory in the summer vacation?

[Kỉ niệm đáng nhớ nhất của bạn trong kỳ nghỉ hè là gì?]

Phần kết bài

Ở phần kết bài, bạn có thể nêu cảm nhận của mình về kỳ nghỉ hè.

Giới thiệu sơ qua về kỳ nghỉ hè của bạn.

Ví dụ: This is the best summer vacation I’ve ever had.

[Đây là kỳ nghỉ hè tuyệt vời nhất mà tôi từng có.]

5. Từ vựng thông dụng để viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh

Có nhiều bạn đã có có ý tưởng cho bài viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh nhưng khi bắt tay vào thì lại bị “bí” do thiếu từ vựng. Hiểu được điều này, Tôi Yêu Tiếng Anh đã tổng hợp ở những từ vựng thông dụng về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh ngay dưới đây:

STT Từ vựng Dịch nghĩa
1 Book a flight Đặt chuyến bay
2 Book a hotel Đặt phòng khách sạn 
3 Call room service Gọi dịch vụ phòng
4 Cancel a trip Hủy bỏ chuyến đi
5 Check into a hotel Nhận phòng khách san
6 Check out of a hotel Trả phòng của bạn
7 Dive Lặn
8 Do some sunbathing Tắm nắng
9 Get sunburnt Phơi nắng
10 Go backpacking Đi du lịch ba-lô
11 Go camping Đi cắm trại
12 Go out at night Đi chơi buổi tối
13 Go sightseeing Đi tham quan
14 Hire a car Thuê xe hơi
15 Horse-riding Cưỡi ngựa
16 Pack your suitcase Đóng va-li
17 Plan a trip Lên kế hoạch đi chơi
18 Put your feet up Thư giãn
19 Rent a villa Thuê một biệt thự
20 Rock-climbing Leo núi
21 Sailing Chèo thuyền
22 Scuba diving Lặn biển
23 Take a holiday/a vacation Đi nghỉ mát
24 Try the local food Thử các món đặc sản
25 Unpack your suitcase Mở va-li
26 Waterskiing Trượt nước
27 Windsurfing Lướt ván

Trên đây, Tôi Yêu Tiếng Anh đã chia sẻ với bạn bố cục, từ vựng và các mẫu bài viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết hỗ trợ bạn viết về kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh dàng hơn. Chúc các bạn học tập tốt!

Video liên quan

Chủ Đề