Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 tập 2 Unit 11

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it? hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4.

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 11: What time is it? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

1. Say the words aloud. [Đọc to những từ sau]

1.cook /kʊk/

2. book /bʊk/

3. afternoon /ɑːftəˈnuːn/

4. school /skuːl/

2. Complete with the words…[Hoàn thành với những từ trên và  đọc to những câu sau]

1. cook

2. book

3. afternoon

4. school

Hướng dẫn dịch:

1. Các bà mẹ có thể nấu ăn rất ngon

2. Nhìn vào quyển sách trên bàn

3. Họ thường chơi bóng đá vào buổi chiều

4. Chúng tôi ăn trưa ở trường

1. Write the time. [Viết thời gian]

1. five o’clock

2. five five

3. five fifteen

4. five twenty-five

5. five thirty

6.  five thirty-five

7. five forty-five

8. five fifty

Hướng dẫn dịch:

1. 5 giờ

2. 5 giờ 5 phút

3. 5 giờ 15 phút

4. 5 giờ 25 phút

5. 5 giờ 30 phút

6. 5 giờ 35 phút

7. 5 giờ 45 phút

8. 5 giờ 50 phút

2. Complete the sentences. [Hoàn thành những câu sau]

1. seven o’clock

2. seven twenty-five

3. eight fifteen

4. eight twenty

5. nine thirty

Hướng dẫn dịch:

1. Linda thức dậy lúc 7 giờ

2. Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ 25 phút

3. Cô ấy đến trường lúc 8h15

4. Cô ấy xem TV lúc 8h20

5. Cô ấy đi ngủ lúc 9h15

1. Read and match. [Đọc và nối]

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 9h

2. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Lúc 6h30

3. Bạn làm gì vào buổi chiều? Tớ chơi bóng đá

4. Bạn đã ở đâu hôm qua? Tớ ở nhà

5. Bạn đã làm gì chủ nhật trước? Tớ xem 1 bộ phim

2. Put the words in order. [Xếp từ theo đúng thứ tự]

1. My father gets up early

2. I go to school in the afternoon

3. My brother goes to bed at ten o’clock

4. What do you eat in the morning?

5. What time does your mother get up?

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi dậy sớm

2. Tôi đến trường vào buổi chiều

3. Anh tôi đi ngủ lúc 10h

4. Buổi sáng cậu ăn gì?

5. Mẹ cậu thức dậy lúc mấy giờ?

1. Read and reply. [Đọc và đáp lại]

1. I wake up at 6 o’clock.

2. I go to school at 7 o’clock.

3. I have lunch at half past eleven.

4. I go to bed at ten o’clock.

2. Talk about what you do every day. [Nói về việc bạn làm hàng ngày]

Every day, I wake up at 6 o’clock. I have breakfast at half past six and I go to school at six forty-five. I have lunch at half past eleven. I do my homework at 8 o’clock. I go to bed at ten o’clock.

1. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

1. time

2. home 

3. play

4. eat

5. o’clock

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

B: Mình dậy sớm, lúc 5 giờ 50.

A: Bạn có ăn sáng ở nhà không?

B: Có, mình ăn bữa sáng nhanh và đến trường lúc 6 giờ 45 phút.

A: Bạn về nhà từ trường khi nào?

B: Vào khoảng 3 giờ. Tôi chơi cờ với anh trai và ăn tối cùng với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi đi ngủ lúc 10h

2. Read and complete…[Đọc và hoàn thành. Viết những từ chỉ thời gian]

1. six o’clock

2. go/walk to school

3. four forty-five

4. watch TV/a video

5. go to bed

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, Tên tôi là Nam. Tôi học ở trường tiểu học Nguyễn Du. Hằng ngày, tôi thức dậy lúc 6h. Tôi đến trường lúc 7h15. Bài học bắt đầu lúc 7h30 vào buổi sáng và kết thúc lúc 4h30 vào buổi chiều. Tôi về nhà lúc 4h45. Sau bữa tối, tôi xem TV/ video hoặc nghe nhạc. Tôi đi ngủ lúc 9h45.

1. Write the answers. [Viết câu trả lời]

1. I get up at 6 o’clock.

2. School starts at 7h15.

3. I get home at 4 o’clock.

4. I go to bed at 10 o’clock.

2. Write about you. [Viết về bạn]

Hi, my name is Trung. I am from Ha Noi. Every day I get up at 6h15. I go to schook at 7 o’clock and get home at 4 o’clock. In the evening, I do my homework and play with my brother. I go to bed at 10 o’clock.

A. PHONICS [1] Say the words aloud. 1. cook 2. book 3. afternoon 4. school

Unit 11. What time is it?

Bài 11. Bây giờ là mấy giờ?

A. PHONICS - phát âm 

[1] Say the words aloud. Đọc to những từ sau

key:

1.cook /kʊk/

2. book /bʊk/

3. afternoon /ɑːftəˈnuːn/

4. school /skuːl/

2] Complete with the words above and say the sentences aloud

[ Hoàn thành với những từ trên và  đọc to những câu sau]

 

key:

1. cook

Các bà mẹ có thể nấu ăn rất ngon

2. book

Nhìn vào quyển sách trên bàn

3. afternoon

Họ thường chơi bóng đá vào buổi chiều

4. school

Chúng tôi ăn trưa ở trường

B. VOCABULARY - từ vựng

1] Write the time. [viết thời gian]

key:

1. năm giờ

2. năm giờ 5 phút

3. five fifteen [5 giờ 15 phút]

4. five twenty-five [5 giờ 25 phút]

5. five thirty [5 giờ 30 phút]

6.  five thirty-five [5 giờ 35 phút]

7. five forty-five [ 5 giờ 45 phút]

8. five fifty [5 giờ 50 phút]

2] complete the sentences [hoàn thành những câu sau]

key:

1. seven o'clock

Linda thức dậy lúc 7 giờ

2. seven twenty-five

Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ 25 phút

3. eight fifteen

Cô ấy đến trường lúc 8h15

4. eight twenty

Cô ấy xem TV lúc 8h20

5. nine thirty

Cô ấy đi ngủ lúc 9h15

C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu

1] Read and match. [đọc và nối]

key:

1e

bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 9h

2a

Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Lúc 6h30

3d

Bạn làm gì vào buổi chiều? Tớ chơi bóng đá

4b

Bạn đã ở đâu hôm qua? Tớ ở nhà

5c

Bạn đã làm gì chủ nhật trước? Tớ xem 1 bộ phim

2] Put the words in order [xếp từ theo đúng thứ tự]

key:

1. My father gets up early

Bố tôi dậy sớm

2. I go to school in the afternoon

Tôi đến trường vào buổi chiều

3. My brother goes to bed at ten o'clock

Anh tôi đi ngủ lúc 10h

4. What do you eat in the morning?

Buổi sáng cậu ăn gì?

5. What time does your mother get up?

Mẹ cậu thức dậy lúc mấy giờ?

D. SPEAKING - nói

1] Read and reply. [đọc và đáp lại]

key:

a. bạn thức dậy lúc mấy giờ?

b. Bạn đi học lúc mấy giờ?

c. bạn ăn trưa ở đâu?

d. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

2] Talk about what you do every day

Nói về việc bạn làm hàng ngày

E.    READING - đọc

1] Read and complete [đọc và hoàn thành]

key:

1. time

Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

2. home 

Bạn về nhà từ trường khi nào?

3. play

Tôi chơi cờ với anh trai

4. eat

và ăn tối cùng với gia đình

5. o'clock

Tôi đi ngủ lúc 10h

2] Read and complete. Write the words for the times.

Đọc và hoàn thành. Viết những từ chỉ thời gian

key:

1. six o'clock

2. go/walk to school

3. four forty-five

4. watch TV/a video

5. go to bed

Xin chào, Tên tôi là Nam. Tôi học ở trường tiểu học Nguyễn Du. Hằng ngày, tôi thức dậy lúc 6h. Tôi đến trường lúc 7h15. Bài học bắt đầu lúc 7h30 vào buổi sáng và kết thúc lúc 4h30 vào buổi chiều. Tôi về nhà lúc 4h45. Sau bữa tối, tôi xem TV/ video hoặc nghe nhạc. Tôi đi ngủ lúc 9h45

F. WRITING - viết 

1] Write the answers. [viết câu trả lời]

key:

1. bạn thức dậy lúc mấy giờ?

2. Trường học bắt đầu lúc mấy giờ?

3. Bạn về nhà lúc mấy giờ?

4. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

2] write about you [viết về bạn]

key:

Xin chào, tên tôi là..........Tôi đến từ...........Hàng ngày tôi thức dậy lúc...........Tôi đi học lúc...........và về nhà lúc.............Vào buổi tối, tôi................Tôi đi ngủ lúc ............ 

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 4 mới - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Unit 11. What time is it?

Video liên quan

Chủ Đề