Vở bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 34 35

Bài làm:

Câu 1

1. Listen and repeat.

[Nghe và lặp lại]

’seaside

They'll be at the 'seaside on Sunday.

'island

She'll visit the ’islands on Monday.

'countryside

The boys will be in the 'countryside next month.

Tạm dịch:

bãi biển

Họ sẽ ở tại bãi biển vào Chủ nhật.

Hòn đảo

Cô ấy sẽ đi thăm những hòn đảo vào thứ Hai.

miền quê

Những cậu bé sẽ ở miền quê vào tháng tới.

Câu 2

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

[Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau]

Lời giải:

1. b   I think I'll visit the islands tomorrow.

[Tôi nghĩ tôi sẽ đến thăm những hòn đảo vào ngày mai.]

2. a   We'll go for a picnic at the seaside.

[Chúng tôi sẽ đi dã ngoại tại bờ biển.]

3. b   They'll be in the countryside next week.

[Họ sẽ ở miền quê vào tuần tới.]

Câu 3

3. Let's chant.

[Chúng ta cùng ca hát]

Where will you be this weekend?

Where will you be this weekend?

I think I'll be in the countryside.

What will you do there?

I think I'll have a picnic.

Where will you be next week?

I think we'll be at the seaside.

What will you do there?

I think I'll visit the islands.

Tạm dịch:

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến dã ngoại.

Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biển.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Tôi nghĩ tôi sẽ đi thăm những hòn đảo.

Câu 4

Lời giải:

 

Buổi sáng

Buổi chiều

Buổi tối

Ba mẹ Mai

will swim in the sea [sẽ tắm biển]                                       

will sunbathe [sẽ tắm nắng]

will have dinner [seafood] on Tuan Chau Island [sẽ ăn tối [hải sản] trên đảo Tuần Châu]

Mai và em trai

will build sandcastles on the beach [sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển]

will play badminton [sẽ chơi cầu lông]

will have dinner [seafood] on Tuan Chau Island [sẽ ăn tối [hải sản] trên đảo Tuần Châu]

Tạm dịch:

Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi vịnh Hạ Long với gia đình vào Chủ nhật tới. Nó sẽ rất vui. Vào buổi sáng, mình nghĩ ba mẹ mình sẽ tắm biển. Họ thích bơi lội! Em trai mình và mình sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, mẹ và ba mình sẽ tắm nắng. Em trai mình và mình sẽ chơi cầu lông. Sau đó chúng tôi sẽ ăn tối trên đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng thế!

Câu 5

5. Write about your friend.

[Viết về bạn em]

Lời giải:

Hi. My name's Trinh.

Next Sunday, I think I'll be in the countryside.

In the morning, I will play hide-and-seek and skipping with my friends.

In the afternoon, I will swim in the stream with my parents.

In the evening, we'll have dinner with grandparents.

Tạm dịch:

Xin chào. Tên tôi là Trinh.

Chủ nhật tới, tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.

Vào buổi sáng, tôi sẽ chơi trốn tìm và nhảy dây với những người bạn.

Vào buổi chiều, tôi sẽ tắm suối với bố mẹ.

Vào buổi tối, chúng tôi ăn tối cùng với ông bà mình.

Câu 6

6. Project.

[Dự án]

Phỏng vấn ba bạn cùng lớp về họ sẽ đi đâu và làm gì.

Câu 7

7. Colour the stars.

[Tô màu những ngôi sao]

Bây giờ tôi có thể:

- Hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động trong tương lai.

- Nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.

- Đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.

- Viết về những hoạt động trong tương lai của tôi.

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

Click tại đây để nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm cùa từ.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.

Click tại đây để nghe:

1. I think I'll visit the islands tomorrow.

2. We'll go for a picnic at the seaside.

3. They'll be in the countryside next week.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình nghĩ mình sẽ đi thăm các hòn đảo ngày mai.

2. Chúng ta sẽ đi dã ngoại ở bãi biển.

3. Chúng ta sẽ ở vùng quê tuần tới.

3. Chúng ta cùng hát

Click tại đây để nghe:

Where will you be this weekend?

Where will you be this weekend?

I think I'll be in the countryside.

What will you do there?

I think I'll have a picnic.

Where will you be next week?

I think we'll be at the seaside.

What will you do there?

I think we'll visit the islands.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?

Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở vùng quê.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Mình nghĩ mình sẽ đi dã ngoại.

Bạn sẽ ở đâu tuần tới?

Mình nghĩ chúng mình sẽ ở bãi biển.

Các bạn sẽ làm gì ờ đó?

Mình nghĩ chúng mình sẽ đi tham quan các hòn đảo.

4. Đọc và hoàn thành

Morning Afternoon Evening
Mai's parents will swim in the sea will sunbathe will have dinner on Tuan Chau island
Mai and her brother will build sandcastles [on the beach] will play badminton will have dinner on Tuan Chau island

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi Vịnh Hạ Long với gia đình mình vào Chủ nhật tới. Sẽ rất vui đấy. Vào buổi sáng, mình nghĩ bố mẹ mình sẽ bơi ở biển. Họ thích bơi lắm! Anh mình và mình sẽ xây những lâu đài cát trên bãi biển. Vào buổi chiều, mẹ mình và bố mình sẽ tắm nắng. Anh mình và mình sẽ chơi câu lông. Sau đó chúng mình sẽ đi ăn tối ở đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng là thế.

5.Viết về bạn

Hi. My name's Minh Thu.

Next Sunday, I think I will be on the beach.

In the morning, I will swim in the sea.

In the afternoon, I will build sandcastle.

In the evening, I will have dinner with my family.

6. Dự án

Interview three classmates about where they will go and what they will do next weekend. [Phòng vấn ba bạn cùng lóp về địa điểm họ sẽ đi và việc họ sẽ làm trong ngày cuối tuần]

Lời giải:

- Will you go out next weekend?

- Where will you go?

- How will you get there?

- What will you do there?

- When will you return home?

7. Tô màu các ngôi sao

Now I can ... [Bây giờ em có thể]

3. Let's chant.

[Chúng ta cùng ca hát.]

Where will you be this weekend?

[Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?]

Where will you be this weekend?

[Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?]

I think I'll be in the countryside.

[Tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.]

What will you do there?

[Bạn sẽ làm gì ở đó?]

I think I'll have a picnic.

[Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến dã ngoại.]

Where will you be next week?

[Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?]

I think we'll be at the seaside.

[Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biển.]

What will you do there?

[Bạn sẽ làm gì ở đó?]

I think I'll visit the islands.

[Tôi nghĩ tôi sẽ đi thăm những hòn đảo.]

Video liên quan

Chủ Đề