Honda Future mới giữ nguyên động cơ, thêm màu sơn
Chủ Nhật, 07:00, 31/10/2021
VOV.VN - Honda Việt Nam vừa giới thiệu Future mới với những nâng cấp nhẹ về màu sơn, tem xe, trong khi động cơ vẫn giữ nguyên.
Hãng xe Nhật Bản - Honda vừa ra mắt phiên bản mới Future 125 FI với 3 phiên bản: Đặc biệt, Cao cấp và Tiêu chuẩn.
Trng đó phiên bản Đặc biệt phanh đĩa – vành đúc được bổ sung với chất liệu nhám phủ tổng thể cho toàn bộ hai màu xe đen và xanh đen, nổi bật vẻ cao cấp, hiện đại. Các chi tiết tay dắt sau và logo dập nổi chữ “Future 125” được thay đổi màu tạo sự hòa trộn tạo hiệu ứng thị giác hơn.
Future 125 FI
Giá từ: 30.328.363 VNĐ
Đặc điểm
Honda Future 125 FI với thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại được bổ sung màu mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.
Future 125 FI
Giá từ: 30.328.363 VNĐ
THIẾT KẾ
Phiên bản mới và màu xe mới hiện đại, tinh tế
Đèn pha LED
Logo Future 3D
Mặt đồng hồ
TIỆN ÍCH & AN TOÀN
Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng khi vận hành xe
Ổ khóa đa năng 4 trong 1
Hộc dựng đồ
Bảng giá và màu sắc
Phiên bản Cao cấp [Phanh đĩa - vành đúc]
Giá bán lẻ đề xuất: 31.506.545 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 31.506.545 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 31.506.545 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 31.997.455 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 31.997.455 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 30.328.363 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 30.328.363 VNĐ
Phiên bản Cao cấp [Phanh đĩa - vành đúc]
Phiên bản Đặc biệt [Phanh đĩa - vành đúc]
Phiên bản Tiêu chuẩn [Phanh đĩa - vành nan hoa]
Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân
104 kg
105 kg [Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc]
Dài x Rộng x Cao
1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.258 mm
Khoảng sáng gầm xe
133 mm
Dung tích bình xăng
4,6 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh
Công suất tối đa
6,83 kW/7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,9 lít [rã máy]; 0,7 lít [thay nhớt]
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1.54 L
Loại truyền động
4 số tròn
Hệ thống khởi động
Điện & Đạp chân
Moment cực đại
10,2 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
124,9 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
52,4 mm x 57,9 mm
Thư viện
Lịch sử đời xe