Xe future 2023 màu xám

Honda Future mới giữ nguyên động cơ, thêm màu sơn

Chủ Nhật, 07:00, 31/10/2021

VOV.VN - Honda Việt Nam vừa giới thiệu Future mới với những nâng cấp nhẹ về màu sơn, tem xe, trong khi động cơ vẫn giữ nguyên.

Hãng xe Nhật Bản - Honda vừa ra mắt phiên bản mới Future 125 FI với 3 phiên bản: Đặc biệt, Cao cấp và Tiêu chuẩn.

Trng đó phiên bản Đặc biệt phanh đĩa – vành đúc được bổ sung với chất liệu nhám phủ tổng thể cho toàn bộ hai màu xe đen và xanh đen, nổi bật vẻ cao cấp, hiện đại. Các chi tiết tay dắt sau và logo dập nổi chữ “Future 125” được thay đổi màu tạo sự hòa trộn tạo hiệu ứng thị giác hơn.

Future 125 FI

Giá từ: 30.328.363 VNĐ

Đặc điểm

Honda Future 125 FI với thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại được bổ sung màu mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.

Future 125 FI

Giá từ: 30.328.363 VNĐ

THIẾT KẾ

Phiên bản mới và màu xe mới hiện đại, tinh tế

Đèn pha LED

Logo Future 3D

Mặt đồng hồ

TIỆN ÍCH & AN TOÀN

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng khi vận hành xe

Ổ khóa đa năng 4 trong 1

Hộc dựng đồ

Bảng giá và màu sắc

Phiên bản Cao cấp [Phanh đĩa - vành đúc]

Giá bán lẻ đề xuất: 31.506.545 VNĐ

Giá bán lẻ đề xuất: 31.506.545 VNĐ

Giá bán lẻ đề xuất: 31.506.545 VNĐ

Giá bán lẻ đề xuất: 31.997.455 VNĐ

Giá bán lẻ đề xuất: 31.997.455 VNĐ

Giá bán lẻ đề xuất: 30.328.363 VNĐ

Giá bán lẻ đề xuất: 30.328.363 VNĐ

Phiên bản Cao cấp [Phanh đĩa - vành đúc]

Phiên bản Đặc biệt [Phanh đĩa - vành đúc]

Phiên bản Tiêu chuẩn [Phanh đĩa - vành nan hoa]

Thông số kĩ thuật

Khối lượng bản thân

104 kg
105 kg [Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc]

Dài x Rộng x Cao

1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258 mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh

Công suất tối đa

6,83 kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,9 lít [rã máy]; 0,7 lít [thay nhớt]

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1.54 L

Loại truyền động

4 số tròn

Hệ thống khởi động

Điện & Đạp chân

Moment cực đại

10,2 Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,9 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

52,4 mm x 57,9 mm

Thư viện

Lịch sử đời xe

Future 125 FI 2020

Future 125 FI 2021

Chủ Đề