Xem điểm thi marx tốt nghiệp đại học duy tân năm 2022

I. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT [XÉT HỌC BẠ]

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên

1. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt:

- Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 24 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

2. Ngành Điều dưỡng:

- Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 19.5 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

3. Các ngành còn lại: Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 18 điểm.

4. Ngành Kiến trúc: [Điểm Vẽ không nhân hệ số]

- Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 17 điểm.

Ghi chú:

- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển TẠI ĐÂY và cập nhật thêm thông tin còn thiếu.

Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.

Đông đảo thí sinh đăng ký xét tuyển vào ĐH Duy Tân

II. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2022

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TỔ CHỨC NĂM 2022

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

IV. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

Điểm XÉT TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên

1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt: Điểm XÉT TUYỂN = 22 điểm;

2. Ngành Dược: Điểm XÉT TUYỂN = 21 điểm;

3. Ngành Điều dưỡng: Điểm XÉT TUYỂN = 19 điểm;

4. Các ngành còn lại: Điểm XÉT TUYỂN = 14 điểm.

5. Ngành Kiến trúc [Điểm Vẽ không nhân hệ số]: Điểm XÉT TUYỂN = 14 điểm.

V. THỜI GIAN NHẬP HỌC

Trường sẽ thông báo trên website, Giấy báo trúng tuyển chính thức theo quy định của Bộ GD&ĐT.

VI. ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC NHẬP HỌC VÀO TRƯỜNG

- Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo [GD&ĐT] để được xét trúng tuyển chính thức.

- Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:

1. Tốt nghiệp THPT;

2. Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT với nguyện vọng 1 [NV1].

- Thí sinh được phép thay đổi Chuyên ngành học khi làm thủ tục nhập học tại Trường.

VII. HỒ SƠ NHẬP HỌC

1. Các loại hồ sơ cần NỘP NGAY khi làm thủ tục nhập học:

- Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học [do Trường cấp];

- 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;

- 01 Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT [nếu đã tốt nghiệp trước năm 2022];

- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT [Nếu xét bằng điểm thi THPT];

- Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên [nếu có] như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;

2. Các loại hồ sơ có thể nộp ngay hoặc bổ sung sau [chậm nhất là ngày 31/10/2022]:

- 01 bản sao hợp lệ Giấy khai sinh;

- Giấy giới thiệu di chuyển Nghĩa vụ Quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp [nếu có];

- Sổ Đoàn viên [nếu có].

VIII. PHƯƠNG THỨC NHẬP HỌC

Nhằm hỗ trợ tốt nhất cho Thí sinh khi làm thủ tục nhập học, Trường Đại học Duy Tân hướng dẫn quy trình nhập học như sau:

1. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC TRỰC TIẾP

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT từ ngày 15/9 và đến nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Duy Tân, số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng từ 15/9 đến 30/9/2022.

- Thời gian làm việc:

+ Buổi sáng: từ 07g00 - 11g00 [từ Thứ 2 đến Chủ Nhật]

+ Buổi chiều: từ 13g00 - 17g00 [từ Thứ 2 đến Chủ Nhật]

- Khi đến làm thủ tục nhập học, phụ huynh và tân sinh viên chuẩn bị hồ sơ nhập học, học phí, lệ phí như trong giấy báo nhập học.

- Quý Phụ huynh/ Sinh viên có thể nộp học phí theo một trong hai phương thức sau:

a. Phương thức 1: Đóng qua Tài khoản Ngân hàng NN&PTNT [Agribank] theo 2 cách sau:

Cách 1: Nộp tiền mặt tại các Quầy Giao Dịch của Ngân hàng, hoặc

Cách 2: Chuyển khoản đến tài khoản Ngân hàng

*NGÂN HÀNG AGRIBANK

o Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

o Số tài khoản: 2007 2010 04621

o Tại: Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT [Agribank] CN. Ông Ích Khiêm-Nam Đà Nẵng.

o Nội dung: “Nộp tiền học phí HKI cho [Họ tên sinh viên], Mã Hồ sơ: [Mã ghi trên giấy báo trúng tuyển]”

Ví dụ: Nộp tiền học phí HKI cho Nguyễn Văn A, Mã Hồ sơ 009999

*Hoặc chuyển khoản đến tài khoản NGÂN HÀNG VIETINBANK

o Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

Số tài khoản: 118000181119

Lưu ý: Khi đến làm thủ tục nhập học tại Trường, Quý Phụ huynh/Sinh viên cần mang theo Chứng từ Nộp tiền qua ngân hàng và đến nhận Biên lai Thu Học phí tại Phòng Kế hoạch Tài chính Trường Đại học Duy Tân, địa chỉ 137 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.

b. Phương thức 2: Đóng bằng tiền mặt tại Trường khi đến làm thủ tục nhập học.

2. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC ONLINE

Bước 1: Thí sinh đăng nhập địa chỉ NHẬP HỌC ONLINE:

//nhaphoc.duytan.edu.vn

Bước 2: Thí sinh nhập các thông tin theo yêu cầu.

Bước 3: Nộp học phí và các khoản lệ phí khác bằng chuyển khoản qua ngân hàng [xem hướng dẫn ở trên].

Lưu ý:

- Nếu nộp học phí bằng chuyển khoản qua Ngân hàng [Internet Banking] thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại màn hình giao dịch chuyển tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.

- Nếu nộp học phí tại quầy giao dịch ngân hàng thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại chứng từ nộp tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.

Bước 4: Nhà trường sẽ thông báo lịch học qua email hoặc thí sinh sẽ được Khoa chủ quản liên lạc, hướng dẫn, và cung cấp lịch học.

Mọi thắc mắc, Thí sinh và Quý Phụ huynh vui lòng liên hệ:

1900.2252 - 0905.294. 390 - 0905.294.391 - [0236] 3650403 - 3653561 để được hướng dẫn.

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

Mã trường: DDT

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại: [0236] 3650.403 - 3653.561 - 3827.111 - 2243.775

Fax: [0236] 3650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391        

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Duy Tân năm 2022: 

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO

 

TT

Mã ngành

Ngành học


Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 
 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển Học bạ THPT

 

TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

 

01

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Công nghệ Phần mềm [Đạt kiểm định ABET]

102

 

Thiết kế Games và Multimedia

122

 

02

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Mạng [Đạt kiểm định ABET]

101

 

03

7480101

Ngành Khoa học máy tính*

130

 

04

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu* 

135

 

05

7480102

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu*

140

 

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

 

01

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành [Đạt kiểm định ABET]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Điện tự động

110

 

 Điện tử-Viễn thông

109

 

7510301 [CLC]

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113[PNU]

 

02

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

 

Điện Cơ Ô tô 

145

 

03

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

 

  Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

118

 

04

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện

150

 

05

7520114 [CLC]

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành

 

Cơ điện tử chuẩn PNU

112[PNU]

 

06

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

07

7210404

Ngành Thiết kế thời trang

119

 

08

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

 

  Kiến trúc công trình

107

 

09

7580103

Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành

 

   Kiến trúc nội thất

108

 

10

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

 

11

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

 

Quản lý và Vận hành Tòa nhà 

207

 

12

7580205

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành:

 

  Xây dựng Cầu đường

106

 

13

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

 

14

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Lý [C01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

  Công nghệ Thực phẩm

306

 

15

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, KHXH [C15]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

307

 

16

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Công nghệ Chế tạo Máy

125

 

TRƯỜNG KINH TẾ

 

01

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

 

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

 

QTKD Quốc tế [Ngoại thương]

411

 

02

7340122

Ngành Thương mại Điện tử

422

 

03

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực

417

 

04

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416[HP]

 

05

7340115

Ngành Marketing có chuyên ngành

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

 

Digital Marketing

402

 

06

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 

Kinh doanh Thương mại

412

 

07

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:

 

   Tài chính doanh nghiệp

403

 

Ngân hàng

404

 

08

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành

 

Đầu tư Tài chính

433

 

09

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Kế toán doanh nghiệp

406

 

Kế toán Nhà Nước

409

 

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành

 

Kiểm toán

430

 

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV

 

01

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15]

4.Văn, KHTN, Anh [D72]

1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15]

4.Toán, Lý, Anh [A01]

 

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

 

Tiếng Anh Du lịch

702

 

Tiếng Anh Thương mại

801

 

02

7220204

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]3.Văn, Địa,Ngoại ngữ [D15]

4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ [D72]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

 

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

 

Tiếng Trung Du lịch

707

 

Tiếng Trung Thương mại

803

 

03

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10]

 

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch

705

 

Tiếng Hàn Du lịch

706

 

Tiếng Hàn Thương mại

805

 

04

7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

 

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch

704

 

Tiếng Nhật Du lịch

708

 

Tiếng Nhật Thương mại

804

 

05

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Văn, Toán, Địa [C04]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Sử [C03]

4.Văn, Toán, Địa [C04]

 

  Văn Báo chí

601

 

06

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

 

Việt Nam học

600

 

07

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

 

  Truyền thông Đa phương tiện

607

 

08

7310206

Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

 

Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh]

608

 

 Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật]

604

 

 Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung]

603

 

Quan hệ Kinh tế Quốc tế

602

 

09

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng

610

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

 

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

 Luật Kinh tế

609

 

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành

 

Luật học

606

 

 VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH

 

01

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

 

7810201 [CLC]

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407[PSU]

 

02

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

 

Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh]

440

 

Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn]

441

 

Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung]

442

 

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

 

7810103 [CLC]

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408[PSU]

 

03

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện và Giải trí

413

 

04

7810202 [CLC]

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

409[PSU]

 

05

7810101

Ngành Du lịch có các chuyên ngành:

 

Smart Tourism [Du lịch thông minh]

445

 

Văn hóa Du lịch

605

 

TRƯỜNG Y - DƯỢC

 

01

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

 

Điều dưỡng Đa khoa

302

 

02

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

 

Dược sỹ [Đại học]

303

 

03

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

1.Toán, KHTN, Văn [A16]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

 

Bác sĩ Đa khoa

305

 

04

7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

 

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

 

05

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16]

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

 

Công nghệ Sinh học

310

 

06

7520202

Ngành Kỹ thuật Y sinh

320

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN

 

1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

 

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

 

1

7480202 [CLC]

An ninh Mạng chuẩn CMU

116[CMU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

2

7480103 [CLC

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

[Đạt kiểm định ABET]

102[CMU]

 

3

7340405 [CLC]

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

[Đạt kiểm định ABET]

410[CMU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

4

7510301 [CLC]

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112[PNU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

5

7510301 [CLC]

Điện-Điện tử chuẩn PNU

[Đạt kiểm định ABET]

113[PNU]

 

6

7340101 [CLC]

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400[PSU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

7

7340201 [CLC]

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404[PSU]

 

8

7340301 [CLC]

Kế toán chuẩn PSU

405[PSU]

 

9

7810201 [CLC]

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407[PSU]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

10

7810103 [CLC]

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408[PSU]

 

11

7810202 [CLC]

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

409[PSU]

 

12

7580201 [CLC]

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105[CSU]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

13

7580101 [CLC]

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107[CSU]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

 

2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG [DU HỌC TẠI CHỖ 4+0]

 

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

 

1

7480101 [ADP]

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Công nghệ Thông tin TROY

102[TROY]

 

2

7810201 [ADP]

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3. Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407[TROY]

 

3

7340101 [ADP]

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

3.Văn, Toán, Lý [C01]
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Kinh doanh KEUKA

400[KE]

 

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN

 

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

 

1

7480103 [HP]

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Big Data & Machine Learning [HP]

115[HP]

 

Trí tuệ Nhân tạo [HP]

121[HP]

 

2

7340101 [HP]

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Doanh nghiệp [HP]

400[HP]

 

3

7340115 [HP]

Ngành Marketing có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Marketing & Chiến lược [HP]

401[HP]

 

4

7510605 [HP]

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP]

416[HP]

 

5

7340201 [HP]

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Tài chính [HP]

403[HP]

 

6

7340301 [HP]

Ngành Kế toán có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Kế toán Quản trị [HP]

406[HP]

 

7

7310206 [HP]

Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quan hệ quốc tế [HP]

608[HP]

 

8

7380107 [HP]

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Luật Kinh doanh [HP]

609[HP]

 

CMU: Carnegie Mellon University

HP: Chương trình Tài năng

 

PSU: Pennslyania State University

TROY: ĐẠI HỌC TROY

 

CSU: California State University

KE: ĐẠI HỌC KEUKA

 

CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT [VJJ]

 

TT

Mã ngành

Ngành học


Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 
 

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển HỌC BẠ THPT

 

1

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Công nghệ Phần mềm

102[VJJ]

 

Thiết kế Games và Multimedia

122[VJJ]

 

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Mạng

101[VJJ]

 

3

7480101

Ngành Khoa học máy tính*

130[VJJ]

 

4

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

   Điện tự động

110[VJJ]

 

 Điện tử-Viễn thông

109[VJJ]

 

5

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117[VJJ]

 

6

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện*

150[VJJ]

 

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111[VJJ]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

8

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02]

4.Toán, KHTN, Vẽ [M04]

1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02]

4. Toán, Địa, Vẽ [V06]

 

  Kiến trúc công trình

107[VJJ]

 

9

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105[VJJ]

 

10

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301[VJJ]

 

11

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Văn, Toán, Lý [C01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Toán, Hóa, Sinh [B00]

 

   Công nghệ Thực phẩm

306[VJJ]

 

12

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401[VJJ]

 

13

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 

Kinh doanh Thương mại

412[VJJ]

 

14

7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15]

 

Tiếng Nhật Du lịch

708[VJJ]

 

15

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407[VJJ]

 

16

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00]

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

 

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408[VJJ]

 

17

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00]

4.Toán, Sinh, Văn [B03]

1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Văn, Toán, Hoá [C02]

 

Điều dưỡng Đa khoa

302[VJJ]

 

18

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16]

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]

1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03]

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]

 

Công nghệ Sinh học

310[VJJ]

 

19

7320104

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]

4.Toán, Lý, Hóa [A00]

 

  Truyền thông Đa phương tiện

607[VJJ]

 

[*] Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022

Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển:

1] Xét tuyển thẳng theo theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;

2] Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

3] Xét kết quả học tập [Học bạ] THPT theo một trong hai hình thức sau:

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;

4] Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề