I. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT [XÉT HỌC BẠ]
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên
1. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt:
- Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
2. Ngành Điều dưỡng:
- Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 19.5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
3. Các ngành còn lại: Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 18 điểm.
4. Ngành Kiến trúc: [Điểm Vẽ không nhân hệ số]
- Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 17 điểm.
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển TẠI ĐÂY và cập nhật thêm thông tin còn thiếu.
Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.
Đông đảo thí sinh đăng ký xét tuyển vào ĐH Duy Tân
II. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2022
1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TỔ CHỨC NĂM 2022
1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
IV. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Điểm XÉT TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên
1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt: Điểm XÉT TUYỂN = 22 điểm;
2. Ngành Dược: Điểm XÉT TUYỂN = 21 điểm;
3. Ngành Điều dưỡng: Điểm XÉT TUYỂN = 19 điểm;
4. Các ngành còn lại: Điểm XÉT TUYỂN = 14 điểm.
5. Ngành Kiến trúc [Điểm Vẽ không nhân hệ số]: Điểm XÉT TUYỂN = 14 điểm.
V. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Trường sẽ thông báo trên website, Giấy báo trúng tuyển chính thức theo quy định của Bộ GD&ĐT.
VI. ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC NHẬP HỌC VÀO TRƯỜNG
- Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo [GD&ĐT] để được xét trúng tuyển chính thức.
- Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:
1. Tốt nghiệp THPT;
2. Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT với nguyện vọng 1 [NV1].
- Thí sinh được phép thay đổi Chuyên ngành học khi làm thủ tục nhập học tại Trường.
VII. HỒ SƠ NHẬP HỌC
1. Các loại hồ sơ cần NỘP NGAY khi làm thủ tục nhập học:
- Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học [do Trường cấp];
- 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT [nếu đã tốt nghiệp trước năm 2022];
- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT [Nếu xét bằng điểm thi THPT];
- Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên [nếu có] như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;
2. Các loại hồ sơ có thể nộp ngay hoặc bổ sung sau [chậm nhất là ngày 31/10/2022]:
- 01 bản sao hợp lệ Giấy khai sinh;
- Giấy giới thiệu di chuyển Nghĩa vụ Quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp [nếu có];
- Sổ Đoàn viên [nếu có].
VIII. PHƯƠNG THỨC NHẬP HỌC
Nhằm hỗ trợ tốt nhất cho Thí sinh khi làm thủ tục nhập học, Trường Đại học Duy Tân hướng dẫn quy trình nhập học như sau:
1. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC TRỰC TIẾP
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT từ ngày 15/9 và đến nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Duy Tân, số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng từ 15/9 đến 30/9/2022.
- Thời gian làm việc:
+ Buổi sáng: từ 07g00 - 11g00 [từ Thứ 2 đến Chủ Nhật]
+ Buổi chiều: từ 13g00 - 17g00 [từ Thứ 2 đến Chủ Nhật]
- Khi đến làm thủ tục nhập học, phụ huynh và tân sinh viên chuẩn bị hồ sơ nhập học, học phí, lệ phí như trong giấy báo nhập học.
- Quý Phụ huynh/ Sinh viên có thể nộp học phí theo một trong hai phương thức sau:
a. Phương thức 1: Đóng qua Tài khoản Ngân hàng NN&PTNT [Agribank] theo 2 cách sau:
Cách 1: Nộp tiền mặt tại các Quầy Giao Dịch của Ngân hàng, hoặc
Cách 2: Chuyển khoản đến tài khoản Ngân hàng
*NGÂN HÀNG AGRIBANK
o Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
o Số tài khoản: 2007 2010 04621
o Tại: Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT [Agribank] CN. Ông Ích Khiêm-Nam Đà Nẵng.
o Nội dung: “Nộp tiền học phí HKI cho [Họ tên sinh viên], Mã Hồ sơ: [Mã ghi trên giấy báo trúng tuyển]”
Ví dụ: Nộp tiền học phí HKI cho Nguyễn Văn A, Mã Hồ sơ 009999
*Hoặc chuyển khoản đến tài khoản NGÂN HÀNG VIETINBANK
o Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
Số tài khoản: 118000181119
Lưu ý: Khi đến làm thủ tục nhập học tại Trường, Quý Phụ huynh/Sinh viên cần mang theo Chứng từ Nộp tiền qua ngân hàng và đến nhận Biên lai Thu Học phí tại Phòng Kế hoạch Tài chính Trường Đại học Duy Tân, địa chỉ 137 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
b. Phương thức 2: Đóng bằng tiền mặt tại Trường khi đến làm thủ tục nhập học.
2. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC ONLINE
Bước 1: Thí sinh đăng nhập địa chỉ NHẬP HỌC ONLINE:
//nhaphoc.duytan.edu.vn
Bước 2: Thí sinh nhập các thông tin theo yêu cầu.
Bước 3: Nộp học phí và các khoản lệ phí khác bằng chuyển khoản qua ngân hàng [xem hướng dẫn ở trên].
Lưu ý:
- Nếu nộp học phí bằng chuyển khoản qua Ngân hàng [Internet Banking] thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại màn hình giao dịch chuyển tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.
- Nếu nộp học phí tại quầy giao dịch ngân hàng thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại chứng từ nộp tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.
Bước 4: Nhà trường sẽ thông báo lịch học qua email hoặc thí sinh sẽ được Khoa chủ quản liên lạc, hướng dẫn, và cung cấp lịch học.
Mọi thắc mắc, Thí sinh và Quý Phụ huynh vui lòng liên hệ:
1900.2252 - 0905.294. 390 - 0905.294.391 - [0236] 3650403 - 3653561 để được hướng dẫn.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Mã trường: DDT
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: [0236] 3650.403 - 3653.561 - 3827.111 - 2243.775
Fax: [0236] 3650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Duy Tân năm 2022:
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển Học bạ THPT |
|||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION |
||||||
01 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Công nghệ Phần mềm [Đạt kiểm định ABET] |
102 |
|||||
Thiết kế Games và Multimedia |
122 |
|||||
02 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||||
Kỹ thuật Mạng [Đạt kiểm định ABET] |
101 |
|||||
03 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính* |
130 |
|||
04 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu* |
135 |
|||
05 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* |
140 |
|||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION |
||||||
01 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành [Đạt kiểm định ABET] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Điện tự động |
110 |
|||||
Điện tử-Viễn thông |
109 |
|||||
7510301 [CLC] |
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113[PNU] |
||||
02 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
|||||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
|||||
03 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: |
||||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
118 |
|||||
04 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện |
150 |
|||
05 |
7520114 [CLC] |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành |
||||
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112[PNU] |
|||||
06 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa |
111 |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
07 |
7210404 |
Ngành Thiết kế thời trang |
119 |
|||
08 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02] 4.Toán, KHTN, Vẽ [M04] |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02] 4. Toán, Địa, Vẽ [V06] |
||
Kiến trúc công trình |
107 |
|||||
09 |
7580103 |
Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành |
||||
Kiến trúc nội thất |
108 |
|||||
10 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
|||||
11 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
||||
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
|||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà |
207 |
|||||
12 |
7580205 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: |
||||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
|||||
13 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
|||||
14 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Lý [C01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
|||||
15 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, KHXH [C15] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
307 |
|||||
16 |
7510202 |
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Công nghệ Chế tạo Máy |
125 |
|||||
TRƯỜNG KINH TẾ |
||||||
01 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
|||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
|||||
QTKD Quốc tế [Ngoại thương] |
411 |
|||||
02 |
7340122 |
Ngành Thương mại Điện tử |
422 |
|||
03 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực |
417 |
|||
04 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
416[HP] |
|||
05 |
7340115 |
Ngành Marketing có chuyên ngành |
||||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
|||||
Digital Marketing |
402 |
|||||
06 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành |
||||
Kinh doanh Thương mại |
412 |
|||||
07 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: |
||||
Tài chính doanh nghiệp |
403 |
|||||
Ngân hàng |
404 |
|||||
08 |
7310104 |
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành |
||||
Đầu tư Tài chính |
433 |
|||||
09 |
7340301 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
|||||
Kế toán Nhà Nước |
409 |
|||||
10 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành |
||||
Kiểm toán |
430 |
|||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV |
||||||
01 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15] 4.Văn, KHTN, Anh [D72] |
1.Văn, Toán, Anh [D01]2.Văn, Sử, Anh [D14]3.Văn, Địa, Anh [D15] 4.Toán, Lý, Anh [A01] |
||
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
|||||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
|||||
Tiếng Anh Thương mại |
801 |
|||||
02 |
7220204 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14]3.Văn, Địa,Ngoại ngữ [D15] 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ [D72] |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
||
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch |
703 |
|||||
Tiếng Trung Du lịch |
707 |
|||||
Tiếng Trung Thương mại |
803 |
|||||
03 |
7220210 |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10] |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ [D13]3.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ [D10] |
||
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch |
705 |
|||||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
|||||
Tiếng Hàn Thương mại |
805 |
|||||
04 |
7220209 |
Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
||
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch |
704 |
|||||
Tiếng Nhật Du lịch |
708 |
|||||
Tiếng Nhật Thương mại |
804 |
|||||
05 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Văn, Toán, Địa [C04] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Sử [C03] 4.Văn, Toán, Địa [C04] |
||
Văn Báo chí |
601 |
|||||
06 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
||
Việt Nam học |
600 |
|||||
07 |
7320104 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] |
||
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
|||||
08 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh] |
608 |
|||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật] |
604 |
|||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung] |
603 |
|||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế |
602 |
|||||
09 |
7320108 |
Ngành Quan hệ Công chúng |
610 |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
|
10 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Luật Kinh tế |
609 |
|||||
11 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành |
||||
Luật học |
606 |
|||||
VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH |
||||||
01 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
|||||
7810201 [CLC] |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407[PSU] |
||||
02 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
||||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không |
444 |
|||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh] |
440 |
|||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn] |
441 |
|||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung] |
442 |
|||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
|||||
7810103 [CLC] |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408[PSU] |
||||
03 |
7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
||||
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
413 |
|||||
04 |
7810202 [CLC] |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: |
||||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
409[PSU] |
|||||
05 |
7810101 |
Ngành Du lịch có các chuyên ngành: |
||||
Smart Tourism [Du lịch thông minh] |
445 |
|||||
Văn hóa Du lịch |
605 |
|||||
TRƯỜNG Y - DƯỢC |
||||||
01 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, Sinh, Văn [B03] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
||
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
|||||
02 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
||||
Dược sỹ [Đại học] |
303 |
|||||
03 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
1.Toán, KHTN, Văn [A16]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
||
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
|||||
04 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ [D90] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Lý, Sinh [A02] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
||
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
|||||
05 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16] 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] |
1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
||
Công nghệ Sinh học |
310 |
|||||
06 |
7520202 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh |
320 |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, Sinh, Văn [B03] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT |
|||||
1 |
7480202 [CLC] |
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116[CMU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
2 |
7480103 [CLC |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU [Đạt kiểm định ABET] |
102[CMU] |
|||
3 |
7340405 [CLC] |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU [Đạt kiểm định ABET] |
410[CMU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
4 |
7510301 [CLC] |
Cơ Điện tử chuẩn PNU |
112[PNU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
5 |
7510301 [CLC] |
Điện-Điện tử chuẩn PNU [Đạt kiểm định ABET] |
113[PNU] |
|||
6 |
7340101 [CLC] |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400[PSU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
7 |
7340201 [CLC] |
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404[PSU] |
|||
8 |
7340301 [CLC] |
Kế toán chuẩn PSU |
405[PSU] |
|||
9 |
7810201 [CLC] |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407[PSU] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
10 |
7810103 [CLC] |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408[PSU] |
|||
11 |
7810202 [CLC] |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
409[PSU] |
|||
12 |
7580201 [CLC] |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105[CSU] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
13 |
7580101 [CLC] |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107[CSU] |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02] 4.Toán, KHTN, Vẽ [M04] |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02] 4. Toán, Địa, Vẽ [V06] |
|
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG [DU HỌC TẠI CHỖ 4+0] |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT |
|||||
1 |
7480101 [ADP] |
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Công nghệ Thông tin TROY |
102[TROY] |
|||||
2 |
7810201 [ADP] |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3. Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407[TROY] |
|||||
3 |
7340101 [ADP] |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00] 3.Văn, Toán, Lý [C01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
400[KE] |
|||||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT |
|||||
1 |
7480103 [HP] |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Big Data & Machine Learning [HP] |
115[HP] |
|||||
Trí tuệ Nhân tạo [HP] |
121[HP] |
|||||
2 |
7340101 [HP] |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Doanh nghiệp [HP] |
400[HP] |
|||||
3 |
7340115 [HP] |
Ngành Marketing có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Marketing & Chiến lược [HP] |
401[HP] |
|||||
4 |
7510605 [HP] |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP] |
416[HP] |
|||||
5 |
7340201 [HP] |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Tài chính [HP] |
403[HP] |
|||||
6 |
7340301 [HP] |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Kế toán Quản trị [HP] |
406[HP] |
|||||
7 |
7310206 [HP] |
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quan hệ quốc tế [HP] |
608[HP] |
|||||
8 |
7380107 [HP] |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Luật Kinh doanh [HP] |
609[HP] |
|||||
CMU: Carnegie Mellon University |
HP: Chương trình Tài năng |
|||||
PSU: Pennslyania State University |
TROY: ĐẠI HỌC TROY |
|||||
CSU: California State University |
KE: ĐẠI HỌC KEUKA |
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT [VJJ] |
||||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển HỌC BẠ THPT |
|||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Công nghệ Phần mềm |
102[VJJ] |
|||||
Thiết kế Games và Multimedia |
122[VJJ] |
|||||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
||||
Kỹ thuật Mạng |
101[VJJ] |
|||||
3 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính* |
130[VJJ] |
|||
4 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Điện tự động |
110[VJJ] |
|||||
Điện tử-Viễn thông |
109[VJJ] |
|||||
5 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117[VJJ] |
|||||
6 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện* |
150[VJJ] |
|||
7 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa |
111[VJJ] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Văn, Vẽ [V01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
|
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, KHXH, Vẽ [M02] 4.Toán, KHTN, Vẽ [M04] |
1.Toán, Lý, Vẽ [V00]2.Toán, Văn, Vẽ [V01]3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ [V02] 4. Toán, Địa, Vẽ [V06] |
||
Kiến trúc công trình |
107[VJJ] |
|||||
9 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105[VJJ] |
|||||
10 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301[VJJ] |
|||||
11 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Văn, Toán, Lý [C01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Toán, Hóa, Sinh [B00] |
||
Công nghệ Thực phẩm |
306[VJJ] |
|||||
12 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Văn, Toán, Lý [C01] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Văn, Toán, Lý [C01]3.Văn, Toán, Hoá [C02] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401[VJJ] |
|||||
13 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành |
||||
Kinh doanh Thương mại |
412[VJJ] |
|||||
14 |
7220209 |
Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Văn, Sử, Ngoại ngữ [D14] 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ [D15] |
||
Tiếng Nhật Du lịch |
708[VJJ] |
|||||
15 |
7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407[VJJ] |
|||||
16 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Văn, Sử, Địa [C00]3.Văn, Toán, KHXH [C15] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
1.Toán, Lý, Hóa [A00]2.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01]3.Văn, Sử, Địa [C00] 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] |
||
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408[VJJ] |
|||||
17 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, KHTN, Văn [A16]3.Toán, Hoá, Sinh [B00] 4.Toán, Sinh, Văn [B03] |
1.Toán, Lý, Hoá [A00]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Văn, Toán, Hoá [C02] |
||
Điều dưỡng Đa khoa |
302[VJJ] |
|||||
18 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
1.Toán, Hóa, Sinh [B00]2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08]3.Toán, KHTN, Văn [A16] 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ [D09] |
1.Toán, Lý, Sinh [A02]2.Toán, Hoá, Sinh [B00]3.Toán, Sinh, Văn [B03] 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ [D08] |
||
Công nghệ Sinh học |
310[VJJ] |
|||||
19 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, KHXH [C15]3.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] |
1.Văn, Sử, Địa [C00]2.Văn, Toán, Ngoại ngữ [D01]3.Toán, Lý, Ngoại ngữ [A01] 4.Toán, Lý, Hóa [A00] |
||
Truyền thông Đa phương tiện |
607[VJJ] |
[*] Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022
Trường thực hiện 04 phương thức xét tuyển:
1] Xét tuyển thẳng theo theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
2] Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
3] Xét kết quả học tập [Học bạ] THPT theo một trong hai hình thức sau:
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
4] Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY