Xem điểm trường đại học công nghiệp hà nội năm 2022

Đã có 172 trường Đại học xét học bạ THPT năm 2022 để xét tuyển vào trường tính đến ngày 20/5/2022. Đây là 1 trong 2 phương thức được các trường Đại học chủ yếu dùng để xét tuyển năm nay. Xem chi tiết danh sách trường xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2022 dưới đây.

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Chắc hẳn nhiều bạn học sinh đã quá quen thuộc với các tên Đại học Công nghiệp Hà Nội rồi đúng không nhỉ? Tuy nhiên chỉ biết tên thôi thì chưa đủ, các bạn cần phải tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nữa trước khi đăng ký nguyện vọng vào trường đúng không nào? Vậy hôm nay hãy cùng Toppy đi đào sâu hơn những thứ liên quan đến ngôi trường này mà các bạn chưa biết nhé!

I. Thông tin chung Đại học Công nghiệp Hà Nội

Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội [Hanoi University of Industry]

Tên viết tắt: HaUI

Điện thoại: 024 3765 5121

Email:

Trụ sở chính: Số 298, Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Cơ sở 2: Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong và xã Phù Vân, Phủ Lý, Hà Nam.

II. Giới thiệu

1. Lịch sử phát triển

Tiền thân của Trường Đại học Công nghiệp Hà nội là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội [1898] và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng [1913]. Trải qua rất nhiều biến động, trường cũng qua các thời kỳ được đổi tên, làm mới, sát nhập. Cuối cùng, trường lấy tên gọi chính thức là Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội hay còn gọi là HaUI được thành lập theo quyết định số 315/2005/QĐ-TTg vào ngày 02/12/2005. Sau hơn 120 năm xây dựng và phát triển, HaUI luôn giữ vững phong độ trở thành một trong những trường đào tạo tốt đi đầu trong nước. Nhiều sinh viên sau khi ra trường trở thành cán bộ kinh tế, kỹ thuật giỏi hoặc nắm các cương vị trong cơ quan nhà nước, Đảng, Bộ, Ban, Ngành,…

2. Sứ mạng

Với lịch sử phát triển từ lâu đời Đại học Công nghiệp Hà Nội luôn hướng đến phát triển công nghệ tới cộng đồng, đảm bảo nguồn nhân lực chất lượng cao, có tính sáng tạo và nhạy bén với tình hình kinh tế xã hội. Sinh viên sau khi hoàn thành khóa học tại trường có khả năng đáp ứng tốt các yêu cầu trong thời kỳ cách mạng công nghiệp bùng nổ hiện nay.

3. Tầm nhìn

Trong tương lai, HaUI phấn đấu trở thành trường đạt chuẩn quốc tế trong những lĩnh vực cốt cán, trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho học sinh, sinh viên đăng ký đào tạo tại trường.

III. Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội

1. Thông tin tuyển sinh HaUI

a. Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT

b. Phạm vi: Trong và ngoài nước

c. Phương thức tuyển sinh: Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh dựa trên một trong các phương án dưới đây:

Phương án 1: Tuyển thẳng với trường hợp ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương án 2: Trường hợp đối tượng có chứng chỉ quốc tế hoặc đạt HSG cấp tỉnh.

Phương án 3: Xét dựa trên điểm thi THPT QG.

d. Diện tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Các thí sinh có quốc tịch nước ngoài đăng ký theo học ngành Văn hóa Việt Nam và ngành Tiếng Việt.

+ Anh hùng lực lượng vũ trang ND và Anh hùng lao động.

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi cấp quốc gia, các thi sinh tham dự kỳ thi tuyển chọn đội dự thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng.

e. Thời gian tuyển sinh: Học sinh dựa trên thời gian tuyển sinh của Bộ GD & DT để nộp đơn đăng ký.

2. Điểm chuẩn năm 2018, 2019, 2020 và 2021 tại HaUI

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Công nghệ KT Cơ khí 18.85 20,85 24,35
Công nghệ KT Cơ điện tử 20.15 22,35 25,30 25,35
Công nghệ KT Ô tô 19.5 22,10 25,10 25,25
Công nghệ KT điện tử – viễn thông 17.35 19,75 23,20 24,25
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 16.6 19,65 23,10 25,05
Công nghệ KT máy tính 18.3 20,50 24 25,10
Công nghệ KT điện, điện tử 18.9 20,90 24,10 24,60
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa 20.45 23,10 26 26,00
Công nghệ KT nhiệt 17.05 19,15 22,45 23,90
Khoa học máy tính 18.75 21,15 24,70 25,65
Hệ thống thông tin 18 20,20 23,50 25,25
Kỹ thuật phần mềm 18.95 21,05 24,30 25,40
CNTT 20.4 22,80 25,60 26,05
Kế toán 18.2 20 22,75 24,75
Tài chính – Ngân hàng 18.25 20,20 23,45 25,45
QTKD 18.4 20,50 23,55 25,30
Quản trị khách sạn 19 20,85 23,75 24,75
Quản trị dịch vụ DL và LH 18.5 20,20 23 24,30
Kinh tế đầu tư 16 18,95 22,60 25,05
Kiểm toán 17.05 19,30 22,30 25,00
Quản trị văn phòng 17.45 19,35 22,20 24,50
Quản trị nhân lực 18.8 20,65 24,20 25,65
Marketing 19.85 21,65 24,90 26,10
CN vật liệu dệt, may 16,20 18,50 22,15
19.3 20,75 22,80 24,00
Thiết kế thời trang 18.7 20,35 22,80 24,55
Công nghệ KT hóa học 16.1 16,95 18 22,05
Công nghệ KT môi trường 16 16 18,05 20,80
Ngôn ngữ Anh 18.91 21,05 22,73 25,89
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.46 21,50 23,29 26,19
Du lịch 20 22,25 24,25 24,75
Công nghệ thực phẩm 19,05 21,05 23,75
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21,23 23,44 26,45
KT hệ thống công nghiệp 17,85 21,95 23,80
Công nghệ KT khuôn mẫu 21,50 23,45
Logistics và QL chuỗi cung ứng 24,40 26,10
Ngôn ngữ Nhật 22,40 25,81
Robot và trí tuệ nhân tạo 24,20
Phân tích dữ liệu KD 23,80

3. Các ngành tuyển sinh tại HaUI năm 2022

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14 40
QTKD 7340101 A00, A01, D01 390
Marketing 7340115 A00, A01, D01 120
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 120
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 720
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01 130
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01 120
Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01 120
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 130
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 70
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 250
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 120
Công nghệ KT máy tính 7480108 A00, A01 130
CNTT 7480201 A00, A01 390
Công nghệ KT cơ khí 7510201 A00, A01 480
Công nghệ KT cơ điện tử 7510203 A00, A01 280
Công nghệ KT ô tô 7510205 A00, A01 460
7510206 A00, A01 140
Công nghệ KT điện, điện tử 7510301 A00, A01 520
Công nghệ KT điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01 500
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01 280
Công nghệ KT hoá học 7510401 A00, B00, D07 140
Công nghệ KT môi trường 7510406 A00, B00, D07 50
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 70
Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01 170
CN vật liệu dệt, may 7540203 A00, A01, D01 40
Kỹ thuật HT công nghiệp 7520118 A00, A01 40
Công nghệ KT khuôn mẫu 7519003 A00, A01 50
Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01 60
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 180
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 100
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01 70
Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 70
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 Người nước ngoài tốt nghiệp THPT 20
Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, D01 60
Du lịch 7810101 C00, D01, D14 140
Quản trị dịch vụ DL & LH 7810103 A00, A01, D01 180
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01 120
Phân tích dự liệu KD 7519004 A00, A01, D01 50

IV. Lý do bạn nên chọn Đại học công nghiệp Hà Nội

1. Chất lượng giảng dạy

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có đội ngũ giảng viên chất lượng tốt với hơn 80% giảng viên đều có trình độ đại học trở nên. Giảng viên nhà trường luôn nhiệt tình, tâm huyết và đánh giá sinh viên khách quan nhất, giúp sinh viên có động lực học tập hơn.

2. Cơ sở vật chất

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội hiện nay đang có 2 có sở đào tạo là tại Hà Nam [chủ yếu là sinh viên năm nhất] và cơ sở tại Hà Nội. Với tổng diện tích lên đến 50 ha, trường đã xây dựng 250 giảng đường học lý thuyết, 180 phòng thực hành, thí nghiệm và khu kí túc xá với sức chứa 6000 sinh viên. Các phòng học đều được trang bị đầy đủ thiết bị học tập hiện đại, có wifi và camera an ninh nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất cho sinh viên theo học.Ngoài ra còn có sân thể thao, nhà ăn trong trường tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và sinh hoạt của sinh viên.

3. Cơ hội việc làm

HaUI hợp tác với hơn 20 cơ sở đào tạo có uy tín và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các doanh nghiệp lớn trong nước và quốc tế. Sinh viên năm cuối hoặc mới ra trường đều có cơ hội được thực tập và làm việc lâu dài với các công ty tốt, giúp sinh viên ổn định công việc sau khi tốt nghiệp.

Trả lời thắc mắc về trường Đại học công nghiệp Hà Nội

– Học phí của HaUI có đắt hay không?

Theo như công bố năm học 2021 – 2022 thì học phí tại ĐH Công nghiệp HN với đại học chính quy là 17.500.000 VND/năm học. Theo như ước tính, với năm học 2022 – 2023 thì học phí đào tạo sẽ tăng khoảng 6% với mức giá là 18.050.000 VND/năm học.

– Trường có cấp xét học bổng cho sinh viên hay không và có những mức nào?

Các mức học bổng hỗ trợ học tập hấp dẫn tại HaUI như sau:

  • 10 sinh viên đạt thủ khoa đầu vào dựa trên các tổ hợp xét tuyển [100% toàn khóa đào tạo].
  • Sinh viên đạt giải nhất cuộc thi KH-KT hoặc đạt giải nhất HSG Quốc gia [100% toàn khóa tào tạo].
  • Sinh viên đạt giải nhì, ba HSG cấp Quốc gia [100% năm nhất]
  • 5 Sinh viên điểm đầu vào cao [100% năm nhất]

V. Hình ảnh Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đó là toàn bộ những chia sẻ có liên quan đến Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, hi vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn nguyện vọng phù hợp với bản thân. Ngoài ra bạn cũng có thể cùng Toppy tìm hiểu thêm các trường đại học khác nữa nhé! Chúc các bạn sẽ có một định hướng đúng đắn nhất!

Xem thêm thông tin các trường Đại Học, Học viện:

Video liên quan

Chủ Đề