Adorn là gì

adorn nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adorn giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adorn.

Từ điển Anh Việt

  • adorn

    /ə'dɔ:n/

    * ngoại động từ

    tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng

    to adorn oneself with jewels: trang điểm bằng châu ngọc

    to adorn a room with flowers: trang trí căn buồng bằng hoa

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • adorn

    * kỹ thuật

    trang trí

    xây dựng:

    trang hoàng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • adorn

    Similar:

    decorate: make more attractive by adding ornament, colour, etc.

    Decorate the room for the party

    beautify yourself for the special day

    Synonyms: grace, ornament, embellish, beautify

    deck: be beautiful to look at

    Flowers adorned the tables everywhere

    Synonyms: decorate, grace, embellish, beautify

    invest: furnish with power or authority; of kings or emperors

    Synonyms: clothe

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Adorn là gì?

Adorn có nghĩa là [v] Tô điểm, trang trí

  • Adorn có nghĩa là [v] Tô điểm, trang trí
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

[v] Tô điểm, trang trí Tiếng Anh là gì?

[v] Tô điểm, trang trí Tiếng Anh có nghĩa là Adorn.

Ý nghĩa - Giải thích

Adorn nghĩa là [v] Tô điểm, trang trí.

Đây là cách dùng Adorn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Adorn là gì? [hay giải thích [v] Tô điểm, trang trí nghĩa là gì?] . Định nghĩa Adorn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Adorn / [v] Tô điểm, trang trí. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

adorn

verb noun

  • To make more beautiful and attractive; to decorate.

  • tô điểm

    verb

    Grass covers and adorns much of the earth.

    Cỏ bao phủ và tô điểm nhiều nơi trên đất.

  • trang trí

    verb

    The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels.

    Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu.

  • trang hoàng

    The ties that will bind you yet more tenderly and strongly to the home you so adorn.

    Những mối quan hệ tế nhị và bền chặt sẽ đưa cô tới ngôi nhà đã được trang hoàng sẵn.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

trang sức · trang điểm

Gốc từ

A beautifully adorned lacquerware bowl

Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp

jw2019

We have already seen Fisher’s elegant explanation for this elegant adornment.

Chúng ta đã thấy sự giải thích lịch sự của Fisher cho đồ trang trí tao nhã này.

Literature

You could consider Titus 2:10 and explain how his work to enhance the Kingdom Hall will “adorn the teaching of our Savior, God.”

Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.

jw2019

Some of his disciples remark on its magnificence, that it is “adorned with fine stones and dedicated things.”

Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.

jw2019

There is also the challenge of expressing appreciation for his wife’s efforts, be it in her personal adornment, in her hard work in behalf of the family, or in her wholehearted support of spiritual activities.

Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.

jw2019

It is rectangular, adorned by large triangular osteoderms: up to twelve episquamosals at the squamosal and three epiparietals at the parietal bone.

Nó là hình chữ nhật, được tô điểm bởi các tế bào xương hình tam giác lớn: lên đến mười hai episquamosal ở hình vuông và ba epiparietal ở xương parietal.

WikiMatrix

Unexpectedly just watch other party name adornment high- class.

Cho dù mua hay không mua, tất cả là khách hàng tiềm năng.

QED

At one end a ruminating tar was still further adorning it with his jack- knife, stooping over and diligently working away at the space between his legs.

Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.

QED

Four years later at the 1976 Summer Olympics in Montreal, the Israeli team commemorated the massacre: when they entered the stadium at the Opening Ceremony, their national flag was adorned with a black ribbon.

Bốn năm sau tại Olympics mùa hè năm 1976 ở Montreal, đội tuyển Israel đã tưởng niệm vụ thảm sát: khi đi vào sân vận động ở lễ khai mạc, lá cờ quốc gia Israel đã được treo một dải băng đen.

WikiMatrix

19 While Christians are not under the Law, do we have other detailed rules about dress or adornment set out for us in the Bible?

19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không?

jw2019

Patterns of Yuan royal textiles could be found on the opposite side of the empire adorning Armenian decorations; trees and vegetables were transplanted across the empire; and technological innovations spread from Mongol dominions towards the West.

Các mẫu hoa văn của vải dệt cung đình triều Nguyên có thể được tìm thấy ở phần kia của Đế quốc trên các đồ trang trí Armenia, cây cối và rau quả được di thực trên toàn Đế quốc, và các phát minh kĩ thuật được truyền bá từ các lãnh địa của người Mông Cổ tới phương Tây.

WikiMatrix

You are the beautiful adornment of the human race.

Các chị em là phần tử xinh đẹp của nhân loại.

LDS

Hinckley’s backyard and is adorned with carved beehive images.

Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong.

LDS

Worship in holy adornment [9]

Thờ phượng trong trang phục thánh [9]

jw2019

[Romans 8:16] This “daughter” of Jehovah, “prepared as a bride adorned for her husband,” will be brought to the bridegroom —the Messianic King. —Revelation 21:2.

[Rô-ma 8:16] “Công-chúa” của Đức Giê-hô-va, “sửa-soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang-sức cho chồng mình”, sẽ được dẫn đến tân lang là Vua Mê-si.—Khải-huyền 21:2.

jw2019

Adorned to represent the Sacred Heart of Christ.

Được trang hoàng để đại diện cho Thánh Tâm Chúa Kitô.

OpenSubtitles2018.v3

In 1892, while the art community of Chicago was preparing for the World's Columbian Exposition of 1893, chief architect Daniel Burnham expressed concern to Taft that the sculptural adornments to the buildings might not be finished on time.

Năm 1892, trong khi cộng đồng nghệ thuật Chicago hết sức bận rộn chuẩn bị cho Triển lãm Quốc tế Colombian 1893, Trưởng kiến trúc sư Daniel Burham bày tỏ băn khoăn với điêu khắc gia Lorado Taft rằng tượng điêu khắc trang trí cho tòa nhà có thể sẽ không hoàn thành kịp mất.

WikiMatrix

Interestingly, when the apostle wrote of such external adornment, he used a form of the Greek word koʹsmos, which is also the root of the English word “cosmetic,” meaning “making for beauty esp[ecially] of the complexion.”

Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”.

jw2019

A basalt sphinx with his name is now located in the Louvre, but it was known to have been brought to Europe as early as the 16th century, having adorned a fountain at the Villa Borghese, Rome.

Một bức tượng nhân sư bằng đá bazan có khắc tên của ông ngày nay đang nằm ở Louvre, nó đã được đưa đến châu Âu vào đầu thế kỷ 16 và trước kia được dùng để trang trí một đài phun nước tại Villa Borghese, Rome.

WikiMatrix

This sunday the Countess will allow the chosen ones to touch her magic dress, which is adorned with pearls...

Chủ Nhật này Nữ Bá tước sẽ cho phép những người được chọn được chạm vào cái áo thần kỳ của bả, vốn được đính bằng ngọc trai...

OpenSubtitles2018.v3

There “the woman” is described as being “adorned with the sun, standing on the moon, and with the twelve stars on her head.”

Trong Khải-huyền “người nữ” được miêu tả như là “có mặt trời bao bọc, dưới chơn có mặt trăng, và trên đầu có mão triều thiên bằng mười hai ngôi sao”.

jw2019

Tallemant described how on a royal journey, the King "sent M. le Grand to undress, who returned, adorned like a bride.

Tallemant mô tả về việc này, nhà vua "đòi M. le Grand cởi quần áo, người trở lại, ăn mặc giống như một câu dâu.

WikiMatrix

The walls on both sides are adorned with carvings of ten thousand Buddhists.

Các bức tường ở hai bên được trang trí bằng nghệ thuật chạm khắc của mười ngàn Phật tử.

WikiMatrix

The brothers from Liberia say enthusiastically: “The construction of suitable places of worship throughout the country will show the people that true worship is here to stay and will dignify and adorn our God’s great name.”

Các anh em tại Liberia nồng nhiệt phát biểu: “Việc xây dựng những nơi thờ phượng thích hợp trên toàn xứ sẽ chứng tỏ rằng sự thờ phượng thật tại đây luôn tồn tại và sẽ làm vinh hiển danh cao cả của Đức Chúa Trời”.

jw2019

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề