Bài tập số tròn chục có 2 chữ số năm 2024
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 4 - Bài 21: Số có hai chữ số sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2. Show
Quảng cáo Bài 21 Tiết 1 trang 4, 5 Tập 2Bài 1 Trang 4 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi nối (theo mẫu) Trả lời: Bài 2 Trang 5 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đếm số quả rồi điền số thích hợp vào ô trống. Trả lời: Bài 3 Trang 5 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống Trả lời: A = 13 B = 14 C = 17 D = 18 E = 19 Bài 4 Trang 5 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết Nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu. Trả lời: Nối theo các số theo thứ tự từ bé đến lớn: Học sinh tô màu theo ý thích. Bài 21 Tiết 2 trang 6,7 Tập 2Bài 1 Trang 6 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết Điền số thích hợp vào ô trống. Trả lời: A = 11 B = 12 C = 14 Bài 2 Trang 6 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Trong hình trên có: Trả lời: Bài 3 Trang 7 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
Mười một: ......................... 18: ......................... Mười ba: ........................... 16: ......................... Mười lăm: ......................... 14: ......................... Mười bảy: ......................... 12: ......................... Mười chín: ......................... 10: ......................... Trả lời:
Mười một: 11 18: mười tám Mười ba: 13 16: mười sáu Mười lăm: 15 14: mười bốn Mười bảy: 17 12: mười hai Mười chín: 19 10: mười Bài 4 Trang 7 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Biết rằng chú thỏ sẽ trốn vào ngôi nhà số 11, chú chó sẽ trốn vào ngôi nhà số 16. Tô màu đỏ ngôi nhà chú thỏ sẽ trốn vào, màu vàng ngôi nhà chú chó sẽ trốn vào. Trả lời: Chú thỏ trốn vào ngôi nhà số 11, màu đỏ. Chú chó trốn vào ngôi nhà số 16, màu vàng. Bài 21 Tiết 3 trang 8, 9 Tập 2Bài 1 Trang 8 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Trả lời: Bài 2 Trang 8 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối (theo mẫu): Trả lời: 30: Ba mươi 60: Sáu mươi 40: Bốn mươi 70: Bảy mươi 20: Hai mươi 80: Tám mươi 50: Năm mươi 90: Chín mươi Bài 3 Trang 9 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống. Trả lời: Các số theo thứ tự từ trái sang phải là:
Bài 4 Trang 9 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tô màu (theo mẫu). ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Trả lời: Bài 21 Tiết 4 trang 10, 11 Tập 2Bài 1 Trang 10 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu) Mẫu: 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị a) …… gồm 5 chục và …… đơn vị b) …… gồm …… chục và …… đơn vị c) …… gồm …… chục và …… đơn vị d) …… gồm …… chục và …… đơn vị Trả lời: Mẫu: 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị a) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị b) 67 gồm 6 chục và 7 đơn vị c) 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị d) 71 gồm 7 chục và 1 đơn vị Bài 2 Trang 11 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Trả lời: Các số được điền như sau: Bài 3 Trang 11 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). Trả lời: Bài 4 Trang 11 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Trả lời: Bài 21 Tiết 5 trang 12, 13 Tập 2Bài 1 Trang 12 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Trả lời: Bài 2 Trang 12 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Trả lời: Bài 3 Trang 13 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối (theo mẫu): Trả lời: 28: hai mươi tám 31: ba mươi mốt 46: bốn mươi sáu 55: Năm mươi lăm 74: Bảy mươi tư Bài 4 Trang 13 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu - Vùng chứa các số có một chữ số tô màu xanh lá cây. - Vùng chứa số 11, 44 tô màu vàng. - Vùng chứa các số tròn chục tô màu xanh nước biển. Trả lời: Các số có 1 chữ số là: 1; 2; 3; 7; 8; 9 Các số có tròn chục là: 20; 40; 80 Học sinh tự tô màu. Bài 21 Tiết 6 trang 14, 15 Tập 2Bài 1 Trang 14 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
Trả lời: a) Bài 2 Trang 15 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối (theo mẫu) Trả lời: Bài 3 Trang 15 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết (theo mẫu): Chục Đơn vị Viết số 1 4 14 3 1 3 8 7 7 Chục Đơn vị Viết số 2 26 3 53 69 98 Trả lời: Chục Đơn vị Viết số 1 4 14 3 1 31 3 8 38 7 7 77 Chục Đơn vị Viết số 2 6 26 5 3 53 6 9 69 9 8 98 Bài 4 Trang 15 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chẫm. Ghép hai tấm thẻ bên được các số: … Trả lời: Ghép hai tấm thẻ ta được các số: 68; 86 Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Có bao nhiêu số có 2 chữ số tròn chục?Lời giải chi tiết: Các số tròn chục có hai chữ số: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Số tròn chục là như thế nào?- Số tròn chục là số chia hết cho 10. Số tròn trăm là số chia hết cho 100.... Như vậy số tròn trăm chắc chắn đồng thời cũng là số tròn chục, điều ngược lại (số tròn chục là số tròn trăm) chưa chắc đúng. Số tròn chục lớn nhất là bao nhiêu?Trong bài toán đưa ra 4 đáp án có sẵn thì số tròn chục lớn nhất sẽ là số 100. Còn nếu hỏi số tròn chục lớn nhất thì phải là 990, hay gọi là 99 chục. Sở dĩ đây là số lớn nhất vì không có số 100 chục mà đọc là số 10 trăm. 100 là số tròn gì?Số 100 vừa là số tròn chục, vừa là số tròn trăm. |