Khả năng thanh toán tức thời tiếng anh là gì năm 2024

Nếu nó cho khả năng thanh toán tiền mặt tốt, chính sách tín dụng trong quá khứ có thể được duy trì.

If it tells good cash liquidity position, past credit policies can be maintained.

Khi có đủ các thành tố kể trên, tôi khá lạc quan rằng chúng ta có khả năng thanh toán được bệnh sốt rét.

And so as these elements come together, I'm quite optimistic that we will be able to eradicate malaria.

Một số nền kinh tế nhỏ xuất khẩu nguyên vật liệu cần thực hiện các bước nhằm nâng cao khả năng thanh toán tài khoá.

Some smaller commodity-exporting economies will need to take steps to increase their fiscal solvency.

Nó phân tích xu hướng kinh tế và ngành, rủi ro quốc gia và mất khả năng thanh toán của công ty trên toàn thế giới.

It analyzes economic and sector trends, country risks and corporate insolvencies worldwide.

Nó đã được tối ưu hóa như một đòn bẩy cao có thể mang lại lợi nhuận cao hơn nhưng tạo ra nguy cơ khả năng thanh toán.

It has to be optimized as a high leverage can bring a higher profit but create solvency risk.

Hãy đảm bảo những khoản tiền trả góp định kỳ vừa vặn với túi tiền của bạn và đừng cam kết nhiều hơn khả năng thanh toán của mình .

Be sure time installments fit into your budget and don't take on more than you can handle .

Nếu không có số tiền này Hy Lạp sẽ không có khả năng thanh toán các khoản chi trả nợ vay kế tiếp đáo hạn vào giữa tháng Bảy .

Without this money Greece will default on its next loan payments due in mid-July .

Ngoài một số trở ngại đã nêu, Malawi đã mất một số khả năng thanh toán cho hàng nhập khẩu do thiếu ngoại tệ chung, khi đầu tư giảm 23% trong năm 2009.

In addition, some setbacks have been experienced, and Malawi has lost some of its ability to pay for imports due to a general shortage of foreign exchange, as investment fell 23% in 2009.

Trong một cuộc khảo sát năm 2005 của các nhà sản xuất phim có ảnh hưởng, ông được xếp hạng trong số mười ngôi sao có khả năng thanh toán cao nhất.

In a 2005 survey of influential movie producers, he was ranked among the top ten most bankable stars.

Các thực tiễn và lý thuyết về kế toán chi phí mới được thiết lập để giúp công ty có khả năng thanh toán và hợp lý hoá các hoạt động sản xuất .

The new cost accounting theories and practices were established to keep the company solvent and streamline the manufacturing operations .

Mặc dù các giao dịch này không trực tiếp nâng cao khả năng thanh toán tiền mặt cho thị trường chứng khoán , nhưng cũng đã rót vào đó một lượng tiền đáng kể " .

Even though these transactions do not directly increase market liquidity , there was a significant amount of money being poured into stocks " .

Những tờ bạc thời đó được viết tay, dù từ năm 1725 chúng được in nhưng các nhân viên xuất quỹ vẫn phải ký lên mỗi tờ bạc để cho chúng khả năng thanh toán.

Notes were originally hand-written; although they were partially printed from 1725 onwards, cashiers still had to sign each note and make them payable to someone.

Vào tháng 5 năm 2010, H. Ross Perot, Jr., người giữ quyền sở hữu 5%, đã đệ đơn kiện Cuban, cho rằng nhượng quyền này bị vỡ nợ hoặc có nguy cơ mất khả năng thanh toán.

In May 2010, H. Ross Perot, Jr., who retained 5% ownership, filed a lawsuit against Cuban, alleging the franchise was insolvent or in imminent danger of insolvency.

Hơn nữa , các phương thức và quy trình quản trị doanh nghiệp lẫn khả năng thanh toán không đồng đều và rủi ro chính trị vẫn còn là một yếu tố , nhất là Ai Cập .

Furthermore , liquidity and corporate governance are patchy and political risk remains a factor , particularly in Egypt .

Khách hàng tiềm năng đủ điều kiện là những người có nhu cầu về sản phẩm, khả năng thanh toán và sẵn sàng trả tiền cho sản phẩm và sẵn sàng liên hệ với nhân viên bán hàng.

Qualified leads are those who have a need for the product, a capacity to pay and a willingness to pay for the product, and are willing to be contacted by the salesperson.

Các phiên bản mới hơn của sản phẩm, thay đổi xu hướng, mất khả năng thanh toán của nhà bán buôn và bán lẻ và việc phân phối hàng hóa bị hư hỏng cũng ảnh hưởng đến xung đột kênh.

Newer versions of products, changes in trends, insolvency of wholesalers and retailers and the distribution of damaged goods also affect channel conflict.

Trong một số trường hợp, các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn có thể phải chịu trách nhiệm cá nhân trong trường hợp phân phối cho các thành viên khiến công ty trách nhiệm hữu hạn mất khả năng thanh toán.

Limited liability company members may, in certain circumstances, also incur a personal liability in cases where distributions to members render the LLC insolvent.

Bà cũng cho biết phương pháp này nhằm giúp các Ngân hàng thương mại giảm nợ xấu và tiếp tục mở rộng các khoản vay mới tới khách hàng có khả năng thanh toán đầy đủ với kế hoạch và dự án kinh doanh hiệu quả .

This measure was aimed at helping commercial banks reduce bad debts and continue to extend new loans to solvent customers with effective plans and projects , she said .

Cũng trong cuộc phỏng vấn đó, lấy từ đoạn trích dẫn chi tiết của người sáng lập studio Rick Goodman cho biết đó là lỗi của nhà phát hành Rise & Fall, Midway Games đã mất khả năng thanh toán tài chính cho quá trình phát triển của trò chơi.

In that interview, the details quotes studio founder Rick Goodman as blaming Rise & Fall publisher Midway Games for the developer's fiscal insolvency.

Nợ xấu ngành ngân hàng (và cách tính nợ xấu thực sự) vẫn rất quan ngại và cần chú ý tới vấn đề phá sản, mất khả năng thanh toán, quyền của chủ nợ - những vấn đề sẽ tạo điều kiện cho quá trình tái cơ cấu nợ doanh nghiệp.

Non-performing loans (and the uncertainty around their true measure) in the banking sector remain a major concern, and due attention is needed to issues of bankruptcy, insolvency, and creditor rights which will facilitate corporate debt restructuring.

Dmitry Medvedev coi sự suy sụp của thị trường chứng khoán Nga có nguyên nhân từ cuộc khủng hoảng khả năng thanh toán tại Hoa Kỳ và rằng cuộc khủng khoảng tại Nga không chủ yếu bởi các vấn đề bên trong nền kinh tế và các chính sách của chính phủ.

Dmitry Medvedev attributed the decline in the Russian stock market to the impact of the liquidity crisis in the United States and contended that the crisis in Russia had little if anything to do with internal problems in its economy and government policies.

Nhưng ngay cả khi các nước trong khu vực đang tiệm tiến dần đến các thông lệ tốt nhất về qui chế quản lí thì nhiều thách thức vẫn tồn tại, nhất là trong lĩnh vực giải quyết tình trạng mất khả năng thanh toán, thực thi hợp đồng và đăng kí tài sản.

However, even as East Asia and the Pacific economies are gradually converging towards regulatory best practices, challenges remain, particularly in the areas of Resolving Insolvency, Enforcing Contracts and Registering Property.

Điều này có nghĩa rằng nghĩa vụ của ngân hàng, trong trường hợp vỡ nợ hoặc mất khả năng thanh toán của một trong các bên, sẽ là tổng ròng của tất cả các giá trị hợp lý dương và âm của các hợp đồng được bao gồm trong thu xếp ròng song phương.

This means that a bank's obligation, in the event of the default or insolvency of one of the parties, would be the net sum of all positive and negative fair values of contracts included in the bilateral netting arrangement.

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tiếng Anh là gì?

Đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạnLiquidity ratio giúp đánh giá việc doanh nghiệp có đủ khả năng trả nợ ngắn hạn và các khoản phải trả trong vòng một năm hay không. Điều này quan trọng để đảm bảo sự ổn định tài chính, tránh rủi ro về việc không thể thanh toán các nghĩa vụ tài chính kịp thời.

Khả năng thanh toán hiện thời bao nhiêu là tốt?

Thông thường, khả năng thanh toán tức thời có thể coi là tốt nếu hệ số khả năng thanh toán tức thời thường xuyên được duy trì từ 0,5 đến 1. Hệ số này ở đa số doanh nghiệp rất ít khi lớn hơn hay bằng 1.

Hệ số khả năng thanh toán hiện thời tiếng Anh là gì?

Tỷ số thanh khoản hiện thời (hay Tỷ số thanh khoản ngắn hạn, Hệ số thanh toán ngắn hạn, Hệ số thanh toán hiện hành, Hệ số khả năng thanh toán của vốn lưu động, tiếng Anh: Current ratio) là một tỷ số tài chính dùng để đo lường năng lực thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.

Hệ số thanh toán nhanh tiếng Anh là gì?

Chỉ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) Chỉ số thanh toán nhanh cho biết liệu công ty có đủ các tài sản ngắn hạn để trả cho các khoản nợ ngắn hạn mà không cần phải bán hàng tồn kho hay không. Chỉ số này phản ánh chính xác hơn chỉ số thanh toán hiện hành.