Before your time là gì

aroma March 9, 2013 Thành ngữ tiếng anh

“1. back in the old days một khoảng thời gian rất lâu rồi

Example: Back in the old days people had to travel by horse. There were no trains, planes or cars 200 years ago.

Ví dụ: Vào những ngày xưa con người phải di chuyển bằng ngựa. Không có xe lửa, máy bay hoặc xe hơi vào 200 năm về trước.

2. back in the day [thân thiện] một thời gian rất lâu rồi

Example: Back in the day he was serious about football. Now he’s at college he doesn’t have time for games with us.

Ví dụ: Vào những ngày xưa anh ta rất thích đá bóng. Bây giờ anh ta vào trường Cao đẳng và không có thời gian chơi với chúng tôi.

3. when someone was young / a boy / a girl khoảng thời gian khi một người trưởng thành còn nhỏ hơn

Example: When I was a girl everyone had to wear a school uniform. Now the youngsters can wear whatever they like to school.

Ví dụ: Khi tôi còn là một cô bé mọi người phải mặc đồng phục đi học. Bây giờ những học sinh có thể ăn mặc thứ gì họ thích để đi đến trường.

4. before someone’s time
trước ai đó sinh ra hoặc đủ tuổi đế nhớ lại cái gì đó

Example: She doesn’t remember Pele. He was before her time.

Ví dụ: Cô ta không nhớ Pele. Ông ta đã sinh ra lâu lắm rồi.

5. yesteryear một thời gian trong quá khứ

Example: This year’s nominations for the Oscars were on the red carpet before the ceremony began, along with some of the great Hollywood stars of yesteryear.

Ví dụ: Các ứng cử viên cho giải Oscars năm này đã đi lên thảm đỏ trước khi buổi lễ được bắt đầu, cùng với một số ngôi sao xuất sắc Hollywood của các năm trước.

Nói đến hiện tại

1. nowadays hiện tại [có thể ám chỉ đến ngày, tuần, tháng hoặc ngay cả các năm hiện tại]

Example: Nowadays practically everyone who works in an office has a computer.

Ví dụ: Vào những ngày này, thực tế mọi người làm việc trong văn phòng đều có máy vi tính.

2. present-day [tính từ] hiện tại bây giờ hoặc ngay lúc này

Present-day attitudes about smoking are much more polarised than they used to be. People have very strong opinions now, either for or against it.

Ngày nay các quan điểm về hút thuốc được phân cực nhiều hơn lúc trước. Người ta bây giờ có các quan điểm rất mạnh mẽ, hoặc ủng hộ hoặc chống nó.

3. at the moment lúc này

He’s unemployed at the moment but hoping to find some work very soon.

Lúc này anh ta thất nghiệp nhưng hy vọng sẽ tìm được việc trong tương lai rất gần.

Rất sớm hoặc lập tức

1. in a jiffy rất sớm

Example: I’ll be down in a jiffy. Don’t leave without me!

Ví dụ: Em sẽ xuống rất nhanh. Đừng đi mà bỏ em nhé!

2. A.S.A.P/ asap Càng sớm càng tốt [ghi chú chữ này thường phát âm như những chữ cái A.S.A.P nhưng bây giờ được phát âm như một từ – asap]

Example: Let me know asap if you’re coming to the party or not. I need to know how many are coming so I can get the food organised.

Ví dụ: Hãy cho tôi biết càng sớm càng tốt nếu bạn đi dự tiệc hay không. Tôi cần biết bao nhiêu người đến để tôi có thể chuẩn bị thức ăn.

3. in no time [at all] / next to no time rất nhanh hoặc rất sớm Examples: The children ate their dinner in no time.

We’ll be home in next to no time.

Ví dụ: Những đứa trẻ ăn cơm tối rất nhanh.

Chúng tôi sẽ về nhà nhanh thôi.

Nói đến tương lai

1. by this time tomorrow / next week / next month etc. vào thời gian một ngày, một tuần, một tháng

Example: By this time next week, I’ll have finished all my exams and will be having a lovely time lazing on the beach. I can’t wait!

Ví dụ: Vào thời gian này tuần sau, tôi sẽ hoàn tất các kỳ thi và sẽ có một thời gian thư giãn vui vẻ trên biển Tôi không thể chờ được!

2. in / for the foreseeable future càng gần tương lai khi bạn tưởng tượng hoặc lên kế hoạch

Example: He plans to work as a teacher for the foreseeable future.

Ví dụ: Anh ta lên kế hoạch tìm công việc giáo viên trong tương lai dự toán được.
Example: Is there a time in the foreseeable future when you can see yourself moving out of London?

Ví dụ: Trong thời gian tương lai dự đoán được khi nào bạn có thể dọn ra ngoài London?”

1. “Be before time” nghĩa là gì? – Journey in Life

Tác giả: www.journeyinlife.net

Ngày đăng: 5/5/2021

Đánh giá: 5 ⭐ [ 48149 lượt đánh giá ]

Bạn đang đọc: Top 20 before time nghĩa là gì mới nhất 2022

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

Tóm tắt: Enjoy English with Mr. Son: get a laugh with english jokes

Khớp với kết quả tìm kiếm: … xem ngay

2. “Not before time” nghĩa là gì? – Journey in Life

Tác giả: www.journeyinlife.net

Ngày đăng: 18/2/2021

Đánh giá: 2 ⭐ [ 90039 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

Tóm tắt: Enjoy English with Mr. Son: get a laugh with english jokes

Khớp với kết quả tìm kiếm: Jun 4, 2017 Not before time, Spain is now consuming more sherry than the UK most of it the pale, dry, super-refreshing styles known as Fino and Manzanilla …… xem ngay

3. AHEAD OF TIME – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển bab.la

Tác giả: www.babla.vn

Ngày đăng: 25/8/2021

Đánh giá: 1 ⭐ [ 87543 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

Tóm tắt: Bài viết về AHEAD OF TIME – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển bab.la. Đang cập nhật…

Khớp với kết quả tìm kiếm: Dịch từ “ahead of time” từ Anh sang Việt. EN. Nghĩa của “ahead of time” trong tiếng Việt. volume_up. ahead of time {trạng}. VI…. xem ngay

4. not before time Thành ngữ, tục ngữ, slang phrases – Đồng nghĩa

Tác giả: tudongnghia.com

Ngày đăng: 11/8/2021

Đánh giá: 3 ⭐ [ 7681 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

Tóm tắt: Bài viết về not before time Thành ngữ, tục ngữ, slang phrases – Từ đồng nghĩa. Đang cập nhật…

Khớp với kết quả tìm kiếm: used to convey that something now happening or about to happen should have happened earlier.See also: before, not, time See also: [and] not before time! about …… xem ngay

5. Ý nghĩa của ahead of time trong tiếng Anh

Tác giả: dictionary.cambridge.org

Ngày đăng: 14/2/2021

Đánh giá: 3 ⭐ [ 81996 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

Tóm tắt: in advance:

Khớp với kết quả tìm kiếm: Oct 27, 2021 ahead of time ý nghĩa, định nghĩa, ahead of time là gì: in advance:. Tìm hiểu thêm…. xem ngay

6. BEFORE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

Tác giả: dictionary.cambridge.org

Ngày đăng: 16/6/2021

Đánh giá: 2 ⭐ [ 23549 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

Tóm tắt: 1. at or during a time earlier than [the thing mentioned]: 2. until [the event…

Khớp với kết quả tìm kiếm: Oct 27, 2021 before ý nghĩa, định nghĩa, before là gì: 1. at or during a time earlier than [the thing mentioned]: 2. until [the event mentioned]: 3. in…… xem ngay

7. ahead of time nghĩa là gì trong Tiếng Việt? – English Sticky

Tác giả: englishsticky.com

Ngày đăng: 16/5/2021

Đánh giá: 2 ⭐ [ 90549 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

Tóm tắt: Bài viết về ahead of time nghĩa là gì trong Tiếng Việt?. Đang cập nhật…

Khớp với kết quả tìm kiếm: ahead of time nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ahead of time giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ahead …… xem ngay

8. before your time là gì – Dict.Wiki

Tác giả: dict.wiki

Ngày đăng: 22/2/2021

Đánh giá: 5 ⭐ [ 4412 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

Tóm tắt: Bài viết về before your time là gì | Nghĩa của từ before your time,before your time định nghĩa,before your time nghĩa là gì – Từ điển Anh Việt. Đang cập nhật…

Khớp với kết quả tìm kiếm: Dict.Wiki❤Từ điển Anh Việt:before your time nghĩa là gì trong Tiếng Anh? before your time là gì、cách phát âm、nghĩa, Nghĩa của từ before your time …… xem ngay

9. By the time là gì? Cấu trúc cách dùng By the time cần biết

Tác giả: englishcoffee.vn

Ngày đăng: 22/2/2021

Đánh giá: 1 ⭐ [ 96959 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

Tóm tắt: null

Khớp với kết quả tìm kiếm: By the time là một liên từ chỉ thời gian mang ý nghĩa là: vào lúc…; vào khoảng thời gian…; … Before Tony went to Mary’ home, she had gone to super market.

10. By the time là gì? Cấu trúc, cách sử dụng như thế nào trong …

Tác giả: kienthuctienganh.com

Ngày đăng: 17/1/2021

Đánh giá: 5 ⭐ [ 23915 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

Tóm tắt: Mục lục1. By the time là gì?2. By the time dùng với thì nào?3. Phân biệt “by the time” và “when” Hiện tượng “từ đa nghĩa” là đặc điểm chung của tất cả ngôn ngữ. Một từ/ cụm từ mang nhiều nghĩa, sắc thái sẽ góp phần làm giàu ngôn ngữ về mặt ngữ nghĩa. […]

Khớp với kết quả tìm kiếm: May 31, 2021 Hiện tượng “từ đa nghĩa” là đặc điểm chung của tất cả ngôn ngữ. … Ở cấu trúc này: by the time = before: trước khi; by the time = when: khi …… xem ngay

11. ahead of time Tiếng Anh là gì? – Từ điển số

Tác giả: tudienso.com

Ngày đăng: 27/8/2021

Đánh giá: 1 ⭐ [ 46644 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

Tóm tắt: ahead of time là gì trong Tiếng Anh? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thành ngữ ahead of time chủ đề Thành ngữ.

Khớp với kết quả tìm kiếm: ahead of time là gì trong Tiếng Anh? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thành ngữ ahead of time chủ đề Thành …… xem ngay

12. times tiếng Anh là gì? – Từ điển Anh-Việt

Tác giả: tudienso.com

Ngày đăng: 20/5/2021

Đánh giá: 4 ⭐ [ 38263 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

Tóm tắt: times trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng times [có phát âm] trong tiếng Anh chuyên ngành.

Khớp với kết quả tìm kiếm: ahead of time x ahead to be ahead of one’s time- [nghĩa bóng] có những tư tưởng quá cấp tiến!behind the times- [xem] behind!to be born before one’s time [before …… xem ngay

13. Cấu trúc BEFORE là gì? Có những CÁCH SỬ DỤNG như thế …

Tác giả: wowenglish.edu.vn

Ngày đăng: 29/2/2021

Đánh giá: 4 ⭐ [ 62528 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức về cấu trúc before: before là gì, 2 cách dùng của cấu trúc before, bài tập [có đáp án chi tiết], so sánh với cấu trúc after…

Khớp với kết quả tìm kiếm: Feb 17, 2021 Trước tiên, trong khi cấu trúc before mang nghĩa là “trước khi” thì cấu trúc after lại mang nghĩa ngược lại là “sau khi” hay “sao đó”…. xem ngay

14. The Before Time nghĩa là gì|Ý nghĩa của từ The Before Time

Tác giả: nghialagi.net

Ngày đăng: 29/6/2021

Đánh giá: 1 ⭐ [ 38454 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

Tóm tắt: Bài viết về The Before Time nghĩa là gì|Ý nghĩa của từ The Before Time. Đang cập nhật…

Khớp với kết quả tìm kiếm: The Before Time nghĩa là gì ? Một cụm từ liên quan đến tuổi của nhân loại trước khi sự ra đời của Internet và / hoặc trước khi khai thác dữ liệu tiên tiến, …… xem ngay

15. At The Time Là Gì – Ý Nghĩa Và Cách Dùng – thienmaonline.vn

Tác giả: thienmaonline.vn

Ngày đăng: 13/7/2021

Đánh giá: 2 ⭐ [ 77070 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

Tóm tắt: Các thì trong tiếng Anh là nòng cốt cơ bản để tạo dựng nên một câu, Dù là văn nói hay văn viết thì việc sử dụng đúng các thời trong tiếng Anh là vấn đề thiết yếu và quan trọng

Khớp với kết quả tìm kiếm: Feb 4, 2021 By the time Tony went to lớn Mary’ trang chủ, she had gone to super market.[Khi Tony đến nhà Mary thì cô ấy đã đi được nhà hàng rồi.] = Before …… xem ngay

16. By the time là gì? Ý nghĩa và cách dùng – VerbaLearn

Tác giả: verbalearn.com

Ngày đăng: 11/4/2021

Đánh giá: 3 ⭐ [ 35092 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

Tóm tắt: By the time là gì? Ý nghĩa cách dùng và một số cụm từ kèm theo trong bài viết này sẽ giúp bạn hiểu và áp dụng chính xác cụm từ này hơn

Khớp với kết quả tìm kiếm: Phân biệt By the time và until Lưu ý: Trong cấu trúc câu by the time = before mang nghĩa trước khi; by the time = when mang nghĩa vào lúc hoặc khi …… xem ngay

17. Cách dùng cấu trúc by the time trong tiếng Anh – Step Up …

Tác giả: stepup.edu.vn

Ngày đăng: 20/1/2021

Đánh giá: 3 ⭐ [ 53279 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

Tóm tắt: Cấu trúc by the time là một liên từ chỉ thời gian mang ý nghĩa là “khi mà…; vào lúc…; vào khoảng thời gian…; vào thời điểm;…”. Vậy cách sử dụng chi tiết của cấu trúc này là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khớp với kết quả tìm kiếm: Cấu trúc by the time là một liên từ chỉ thời gian mang ý nghĩa là “khi mà…; vào lúc…; vào khoảng thời … Vậy cách sử dụng chi tiết của cấu trúc này là gì?… xem ngay

18. “ahead of time ” có nghĩa là gì? – Câu hỏi về Tiếng Anh [Anh]

Tác giả: hinative.com

Ngày đăng: 25/1/2021

Đánh giá: 1 ⭐ [ 65940 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

Tóm tắt: Định nghĩa ahead of time

Khớp với kết quả tìm kiếm: Sep 26, 2017 ‘I’m ahead of time’ = ‘I’m going to be early/I’m early’. Xem bản dịch…. xem ngay

19. Nghĩa của từ Ahead of time – Từ điển Anh – Việt – Soha tra từ

Tác giả: tratu.soha.vn

Ngày đăng: 7/8/2021

Đánh giá: 1 ⭐ [ 48833 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

Tóm tắt: Bài viết về Nghĩa của từ Ahead of time – Từ điển Anh – Việt. Đang cập nhật…

Khớp với kết quả tìm kiếm: Thành Ngữ. ahead of time: trước thời hạn, sớm hơn chờ đợi: trước thời đại. Xem thêm time. Lấy từ « //tratu.soha.vn/dict/en_vn/Ahead_of_time »…. xem ngay

20. Từ điển Anh Việt “ahead of time” – là gì?

Tác giả: vtudien.com

Ngày đăng: 7/6/2021

Đánh giá: 2 ⭐ [ 53519 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

Tóm tắt: Bài viết về “ahead of time” là gì? Nghĩa của từ ahead of time trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. Đang cập nhật…

Khớp với kết quả tìm kiếm: English Idioms Dictionary. early We started the meeting ahead of time so we could go home early. English Synonym and Antonym Dictionary…. xem ngay

Video liên quan

Chủ Đề