Botch là gì

@botch /bɔtʃ/* danh từ- việc làm vụng, việc làm hỏng=to make a botch of something+ làm hỏng cái gì, làm hỏng việc gì- sự chấp vá, sự vá víu* ngoại động từ- làm vụng, làm hỏng, làm sai- chấp vá, vá víu [cái gì]@Chuyên ngành kỹ thuật-làm hỏng-làm vụng về-sự làm hỏng@Lĩnh vực: ô tô

-sự làm vụng về

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "botch", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ botch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ botch trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Don't botch it up this time.

2. I rather made a botch of that whole thing.

3. Her baking was a complete botch.

4. To forget or botch [ one's lines ].

5. I've made a botch of it.

6. I've made a real botch of the decorating.

7. I hate having builders botch up repairs on my house.

8. I hope I didn't botch it, though.

9. The whole thing was a botch job .

10. Don't botch up my car this time.

11. I'm afraid the unexpected accident may botch up the dinner tonight.

12. 13 I've just made an awful botch of my translation.

13. I've just made an awful botch of my translation.

14. You've probably made a botch - up of repairing the computer.

15. The actor botch botched [ ie forgot or stumbled over ] his lines.

16. Don't give the job to him; he'll only botch it up.

17. Don't give the job to Reed, he'll only botch it up.

18. The terrible mechanic seems to have made a botch of repairing the car.

19. Just consider two generals defending your country and they both botch it.

20. Kyoto was a botch from the start, and it was inevitable it would come unstuck.

21. The LORD will smite thee with the botch of Egypt, and with the emerods, and with the scab, and with the itch, whereof thou canst not be healed.

Từ: botch

/bɔtʃ/

  • danh từ

    việc làm vụng, việc làm hỏng

    to make a botch of something

    làm hỏng cái gì, làm hỏng việc gì

  • sự chấp vá, sự vá víu

  • động từ

    làm vụng, làm hỏng, làm sai

  • chấp vá, vá víu [cái gì]




Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ botched trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ botched tiếng Anh nghĩa là gì.

botch /bɔtʃ/* danh từ- việc làm vụng, việc làm hỏng=to make a botch of something+ làm hỏng cái gì, làm hỏng việc gì- sự chấp vá, sự vá víu* ngoại động từ- làm vụng, làm hỏng, làm sai- chấp vá, vá víu [cái gì]
  • oxidable tiếng Anh là gì?
  • consubstantial tiếng Anh là gì?
  • unavailingly tiếng Anh là gì?
  • pronunciative tiếng Anh là gì?
  • mind reading tiếng Anh là gì?
  • imbibing tiếng Anh là gì?
  • bleacher tiếng Anh là gì?
  • vitalistic tiếng Anh là gì?
  • baccivorous tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của botched trong tiếng Anh

botched có nghĩa là: botch /bɔtʃ/* danh từ- việc làm vụng, việc làm hỏng=to make a botch of something+ làm hỏng cái gì, làm hỏng việc gì- sự chấp vá, sự vá víu* ngoại động từ- làm vụng, làm hỏng, làm sai- chấp vá, vá víu [cái gì]

Đây là cách dùng botched tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ botched tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

botch /bɔtʃ/* danh từ- việc làm vụng tiếng Anh là gì? việc làm hỏng=to make a botch of something+ làm hỏng cái gì tiếng Anh là gì? làm hỏng việc gì- sự chấp vá tiếng Anh là gì? sự vá víu* ngoại động từ- làm vụng tiếng Anh là gì? làm hỏng tiếng Anh là gì? làm sai- chấp vá tiếng Anh là gì?

vá víu [cái gì]

Video liên quan

Chủ Đề