Bức bình phong tiếng anh là gì

bình phong* noun- Screen=dãy núi làm bình phong cho các vị trí+the mountain range served as a screen for the postsDưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bình phong", trong bộ từ điển Tiếng inlichtet.vnệt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bình phong, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bình phong trong bộ từ điển Tiếng inlichtet.vnệt - Tiếng Anh

1. Mozarella chỉ là tấm bình phong.

Bạn đang xem: Bình phong tiếng anh là gì

Mozarella's just frontin'for you.

2. Nó là công ty bình phong của hắn.

It's a company he uses as a front.

3. Người Hoa làm bình phong cho chúng thôi.

The Chinese were fronting for them.

4. Thông điệp chỉ là một cái bình phong.

The message is a screen.

5. Em có thể dùng cái bình phong này.

I can use this screen.

6. Anh có nghĩa đó là một bình phong không?

It's got to be a front, don't you think?

7. Nghe này, cô ấy chỉ làm bình phong thôi.

Look, she's just window dressing.

8. Hộp đêm là bình phong inlichtet.vnệc làm ăn của hắn.

The club's a front for his business.

9. Bình phong được du nhập vào châu Âu vào cuối thời Trung Cổ.

The Arabic translation reached Europe by the end of the medieval period.

Xem thêm: Bánh Khọt Vũng Tàu Ở Đâu Ngon, Review Top 5 Quán Bánh Khọt Vũng Tàu Ngon Bất Bại

10. Đam mỹ nhờ bách hợp làm bình phong để che mắt bạn bè.

Gay man hainlichtet.vnng a fag hag cover for him with his friends.

11. Du thuyền Manticore được một Công ty Liên hợp làm bình phong cho Janus thuê.

Yacht Manticore is leased to a known Janus corporate front.

12. Du thuyền Manticore được một Công ty Liên hợp làm bình phong cho Janus thuê

Yacht Manticore is leased to a known Janus corporate front

13. Giờ Húng Nhại chết rồi, Quân phiến loạn sẽ luôn dùng cô ta làm bình phong.

If the Mockingjay were gone, the rebels would already be using her as a martyr.

14. Y thị dùng tôn giáo làm bức bình phong cho những hành động đàn áp của họ.

She proinlichtet.vnded a religious front for their oppressive deeds.

15. Đôi khi người ta dùng sự nóng giận làm bình phong che đậy một điều gì khác.

Sometimes people use anger as a cover-up for something else.

16. Tao đoán nó là tấm bình phong của kẻ muốn ám hại những người hùng giấu mặt.

I'm guessing it's a front set up by whoever wants us masks dead.

17. Cô gái Maritza này ngồi ở ghế sau để làm bình phong còn Escobar thì rúc trong cốp.

This girl Maritza was actually in the back seat serinlichtet.vnng as a cover while Escobar was in the fucking trunk.

18. Ngay cả những đồ dùng hàng ngày như mặt bàn, bức bình phong và ghế cũng được chạm trổ tỉ mỉ.

Even such everyday things as tabletops, room diinlichtet.vnders, and chairs are intricately embellished with carinlichtet.vnngs.

bình phong* noun- Screen=dãy núi làm bình phong cho các vị trí+the mountain range served as a screen for the postsDưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bình phong", trong bộ từ điển Tiếng vnggroup.com.vnệt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bình phong, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bình phong trong bộ từ điển Tiếng vnggroup.com.vnệt - Tiếng Anh

1. Mozarella chỉ là tấm bình phong.

Bạn đang xem: Bình phong tiếng anh là gì

1. Mozarella chỉ là tấm bình phong.

Mozarella's just frontin'for you.

2. Nó là công ty bình phong của hắn.

It's a company he uses as a front.

3. Người Hoa làm bình phong cho chúng thôi.

The Chinese were fronting for them.

4. Thông điệp chỉ là một cái bình phong.

The message is a screen.

5. Em có thể dùng cái bình phong này.

I can use this screen.

6. Anh có nghĩa đó là một bình phong không?

It's got to be a front, don't you think?

7. Nghe này, cô ấy chỉ làm bình phong thôi.

Look, she's just window dressing.

8. Hộp đêm là bình phong việc làm ăn của hắn.

The club's a front for his business.

9. Bình phong được du nhập vào châu Âu vào cuối thời Trung Cổ.

The Arabic translation reached Europe by the end of the medieval period.

10. Đam mỹ nhờ bách hợp làm bình phong để che mắt bạn bè.

Gay man having a fag hag cover for him with his friends.

11. Du thuyền Manticore được một Công ty Liên hợp làm bình phong cho Janus thuê.

Yacht Manticore is leased to a known Janus corporate front.

12. Du thuyền Manticore được một Công ty Liên hợp làm bình phong cho Janus thuê

Yacht Manticore is leased to a known Janus corporate front

13. Giờ Húng Nhại chết rồi, Quân phiến loạn sẽ luôn dùng cô ta làm bình phong.

If the Mockingjay were gone, the rebels would already be using her as a martyr.

14. Y thị dùng tôn giáo làm bức bình phong cho những hành động đàn áp của họ.

She provided a religious front for their oppressive deeds.

15. Đôi khi người ta dùng sự nóng giận làm bình phong che đậy một điều gì khác.

Sometimes people use anger as a cover-up for something else.

16. Tao đoán nó là tấm bình phong của kẻ muốn ám hại những người hùng giấu mặt.

I'm guessing it's a front set up by whoever wants us masks dead.

17. Cô gái Maritza này ngồi ở ghế sau để làm bình phong còn Escobar thì rúc trong cốp.

This girl Maritza was actually in the back seat serving as a cover while Escobar was in the fucking trunk.

18. Ngay cả những đồ dùng hàng ngày như mặt bàn, bức bình phong và ghế cũng được chạm trổ tỉ mỉ.

Even such everyday things as tabletops, room dividers, and chairs are intricately embellished with carvings.

Video liên quan

Chủ Đề