Bùng nhùng là gì

Nghĩa của từ lùng nhùng

trong Từ điển tiếng việt

lùng nhùng

[lùng nhùng]

Flaccid and wet.

Cái nhọt bọc lùng bùng

A flaccid and wet carbunle.

Đặt câu với từ "lùng nhùng"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lùng nhùng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lùng nhùng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lùng nhùng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. "Phần lõi của kim tự tháp được tạo thành từ các khối đá vôi thô nhỏ với một đống lùng nhùng đầy cát, mảnh vỡ và gạch bùn.

2. Dưới cơn lũ những cuộc trò chuyện bằng tin nhắn hết phút này đến phút khác, thư điện tử, sự thay đổi không ngừng nghỉ của những kênh truyền thông và những mật khẩu và những ứng dụng và những nhắc nhở và những dòng Tweets và tags chúng ta quên mất ban đầu vì cái gì những thứ lùng nhùng ấy được tạo ra: vì bản thân chúng ta.

Video liên quan

Chủ Đề