C3h7 gọi là gì

Viết công thức phân tử của các hiđrocacbon tương ứng với các gốc ankyl sau -CH3 , -C3H7 , -C6H13 .

Viết công thức phân tử của các hidrocacbon tương ứng với các gốc ankyl sau: –CH3 ; -C3H7; -C6H13

Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn

Propan là hiđrocacbon có tính chất tương tự metan và có công thức phân tử  C 3 H 8 Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa propan và clo khi chiếu sá để tạo ra  C 3 H 7 Cl.

Butan là một hidrocacbon có tính chất tương tự metan và có công thức phân tử là C 4 H 10 .

a] Viết công thức cấu tạo mạch thẳng của butan.

b] Viết phương trình phản ứng đốt cháy butan.

c] Viết phương trình phản ứng thế với clo.

Các gốc ankyl sau đây có tên tương ứng là :

A. [1] : iso-butyl; [2] : neo-butyl; [3] : iso-propyl; [4] : sec-butyl; [5] : n-butyl

B. [1] : iso-butyl; [2] : tert-butyl; [3] : iso-propyl; [4] : sec-butyl; [5] : n-butyl

C. [1] : sec-butyl; [2] : tert-butyl; [3] : iso-propyl; [4] : iso-butyl; [5] : n-butyl

D. [1] : iso-butyl; [2] : tert-butyl; [3] : sec-propyl; [4] : sec-butyl; [5] : n-butyl

Câu 65: Tương ứng với công thức dơn gián nhất CH3 là các công thức phân tử A. C2H4, CaHs, CaH10, CaHs. B. CH. CH. CH, C. C5H12 , C5H10, C3H6, C2H4 D.C2H4 , C6H12 , C3H6 , C4H8

Để đốt cháy hoàn toàn 1,45 g một ankan phải dùng vừa hết 3,64 lít O 2 [lấy ở đktc].

1. Xác định công thức phân tử của ankan đó.

2. Viết công thức cấu tạo các đổng phân ứng với công thức phân tử đó. Ghi tên tương ứng.

[2] CH3 CHCH2 CH2 - NH2

Amin nào có tên gốc-chức là isobutylamin?

A. [1]. 

B. [3]. 

C. [2]. 

D. [4].

Từ điển hoá học Phương trình Chất hoá học Chuỗi phương trình Câu hỏi Tài liệu Khái niệm hoá học Sách giáo khoa Điều thú vị Đăng nhập Công cụ hoá học Bảng tuần hoàn Bảng tính tan Cấu hình electron nguyên tử Dãy điện hoá Dãy hoạt động kim loại Trang 42 SGK lớp 8 Màu sắc chất hóa học Quỳ Tím Nhóm Học Tập Dành cho Sinh Viên Phân loại phương trình Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ôn thi đại học Phương trình hữu cơ Phương trình vô cơ


Cập Nhật 2022-04-12 07:11:44pm


Copyright 22 BeReady Academy

CH4: metan CH3: metyl C2H6: etan C2H5: etyl C3H8: propan

C3H7: propyl

C4H10: butan C5H12: pentan C6H14: hecxan C7H16: heptan C8H18: octan C9H20: nonan C10H22: đecan C6H6: benzen C7H8: metyl benzen C8H10: etyl benzen

còn cái thứ 2 chị xem lại , nó giống cái nào thì chị đọc như thế

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Video liên quan

Chủ Đề