- Jan 07, 2019 -
40Cr kết cấu thép là một trong structual thép có ứng dụng rộng rãi. Do các tính chất cơ học tốt, 40Cr thép bar được dùng rộng rãi trong sản xuất quenched và tempered cơ khí bộ phận quan trọng, chẳng hạn như bánh trục tay áo, kết nối thanh, vít, Van khí vào và nấm mốc sản xuất công nghiệp chẳng hạn như vừa khuôn nhựa và cấu trúc bộ phận như khung hình nấm mốc nấm mốc.
Sau khi tôi và tôi, 40Cr thép có tính chất cơ khí tốt toàn diện, độ dẻo dai tác động nhiệt độ thấp và độ nhạy thấp notch. Ngoại trừ tôi và tôi, 40Cr cũng là phù hợp cho hóa muối và tần số cao môi. Pha 40Cr thép là tốt, mà có thể đạt được 28 ~ 60mm ở nước tôi và 15 ~ 40mm trong dầu môi. Khi 174 ~ 229HBS, machinability tương đối là 60%.
Thành phần hóa học:
Tiêu chuẩn | GB/T 3077 | ASTM A322 | JIS G4053 | DIN 17200 |
Tài liệu | 40Cr | 5140 G51400 | SCr440 | 41Cr4/1.7035 |
C | 0,37 ~ 0,44 | 0,38 ~ 0,43 | 0,38 ~ 0,43 | 0,38 ~ 0,45 |
Si | 0,17 ~ 0,37 | 0,15 ~ 0,35 | 0,15 ~ 0,35 | ≤0.40 |
MN | 0.50 ~ 0,80 | 0,70 ~ 0,90 | 0,60 ~ 0,90 | 0,60 ~ 0,90 |
P | ≤0.035 | ≤0.035 | ≤0.030 | ≤0.035 |
S | ≤0.035 | ≤0.040 | ≤0.030 | ≤0.030 |
CR | 0,80 ~ 1.10 | 0,70 ~ 0,90 | 0,90 ~ 1,20 | 0,90 ~ 1,20 |
Ni | — | — | ≤0.25 | — |
Cố Property[GB/T 3077-1999]:
Mẫu kích thước [mm] | 25 | |
Nhiệt treatment[℃] | Tôi [dầu làm mát] | 850 |
Tempering [nước, làm mát dầu] | 520 | |
Vật lý tài sản | Độ bền. MPa | ≥980 |
Sản lượng điểm. MPa | ≥785 | |
kéo dài sau gãy xương. % | ≥9 | |
giảm diện tích. % | ≥45 | |
ảnh hưởng hấp thụ năng lượng. J | ≥47 | |
Độ cứng của phân phối. HBS | Ủ hoặc cao tempering | ≤207 |
Đôi khi kỹ sư thường nhầm lẫn với 40Cr và 42CrMo. Thành phần hóa học và tính chất vật lý của họ là khác nhau. 42CrMo cũng là một kết cấu hợp kim thép với 0,38 0,45% cacbon, 0,9-1,2% crôm, 0,15-0,25% mô lip đen, với một sức mạnh 1100 MPa và sản lượng chỉ 950 MPa, chủ yếu được sử dụng cho các bộ phận với tải cao và độ tin cậy.
Thép tấm
Mác thép: 40Cr, 40x, theo tiêu chuẩn GB/T3077-2015 của Trung Quốc
Xuất xứ: Trung Quốc, Brazil, Nhật Bản, Hàn Quốc,
Độ dầy [Ly]: 6mm – 120mm.
Chiều rộng: 1.200mm đến 3.000mm, Chiều dài: 2.000mm đến 12.000m.
[Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.]
[Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.]
THÉP TRÒN ĐẶC 40CR
Thép tròn đặc 40Cr là loại thép có hàm lượng carbon khá cao [0.38-0.48]
Là thép chuyên dùng trong cơ khí chế tạo đặc biệt trong các nhà máy nhiệt điện, nhiệt điện, khai thác mỏ, đá,…
ĐẶC TÍNH: Thép hợp kim có cường độ cao, bền, độ đàn hồi tốt, chịu mài mòn và chịu nhiệt cao
TIÊU CHUẨN: AISI,ASTM,BS,DIN,GB,JIS
MÁC THÉP: AISI 5140 – ASTM 5140 – JIS SCR440, GB 40Cr
KÍCH THƯỚC: D6-600mm, L theo yêu cầu khách hàng
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Mác thép | C | Si | Mn | Cr | Ni | Mo |
20Cr | 0.18 ~ 0.24 | 0.17 ~ 0.37 | 0.50 ~ 0.80 | 0.70 ~ 1.00 | £ 0.30 | - |
40Cr | 0.37 ~ 0.44 | 0.17 ~ 0.37 | 0.50 ~ 0.80 | 0.80 ~ 1.10 | £ 0.30 | - |
20CrMo | 0.17 ~ 0.24 | 0.17 ~ 0.37 | 0.40 ~ 0.70 | 0.80 ~ 1.10 | £ 0.30 | 0.15 ~ 0.25 |
35CrMo | 0.32 ~ 0.40 | 0.17 ~ 0.37 | 0.40 ~ 0.70 | 0.80 ~ 1.10 | £ 0.30 | 0.15 ~ 0.25 |
42CrMo | 0.38 ~ 0.45 | 0.17 ~ 0.37 | 0.50 ~ 0.80 | 0.90 ~ 1.20 | £ 0.30 | 0.15 ~ 0.25 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ TÍNH
Mác thép | Độ bền kéo | Điểm chảy | Độ dãn dài |
20Cr | 835 | 540 | 10 |
40Cr | 980 | 785 | 9 |
20CrMo | 885 | 685 | 12 |
35CrMo | 980 | 835 | 12 |
42CrMo | 1080 | 930 | 12 |
Mua thép 40Cr ở đâu uy tín và chất lượng?
Bạn đang muốn mua thép tròn đặc 40Cr giá rẻ, uy tín. Chúng tôi- công ty thép Châu Dương cung cấp mặt hàng này trải rộng trên toàn lãnh thổ Việt Nam, giá thành cạnh tranh vì chúng tôi có nhà máy sản xuất trực tiếp tại Trung Quốc, phân phối không qua trung gian. Và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn tận tình, giải đáp thắc mắc của khách hàng
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các mác thép khác như 20Cr, 20X, 40X, 40CrNiMoA,….
MỌI THẮC MẮC XIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: 0382.656.204 [Ms.Trâm]
Email: