Cho na2s o3 vào dung dịch h2 so4 dư đun nóng

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho 12,6g Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư,dẫn toàn bộ chất khí thu được qua hình dựng dung dịch của Ba[OH]2 dư thấy thu được a gam một chất kết tủa . Tính khối lượng kết tủa a

Các câu hỏi tương tự

Cho 19,32gam hỗn hợp A gồm Cu và kim loại M [ không có hóa trị I trong hợp chất] tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,8 lit H2, dung dịch B và chất rắn D. Cho B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được kết tủa E, lọc lấy E đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. mặt khác cho 19,32 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc , đun nóng , thu được V lit khí SO2 [ sản phẩm khử duy nhất] . Hấp thụ toàn bộ V lít khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong thì được 21,6 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,72 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các chất khí đều đo ở đktc. Tính giá trị V,m và xác định tên kim loại M

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O là phương trình phản ứng điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm từ Na2SO4 ra SO2. Với nội dung tài liệu này THPT Sóc Trăng hy vọng bạn đọc có thể viết và cân bằng phương trình phản ứng một cách chính xác.

1. Phương trình điều chế SO2

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O

Nhiệt độ thường

3. Cách tiến hành điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm

Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit là muối của axit yếu tác dụng với axit mạnh hơn thường là dung dịch axit sunfuric với muối natri sunfit

Bạn đang xem: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng điều chế lưu huỳnh đioxit

Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

Thu khí lưu huỳnh dioxit bằng phương pháp chuyển không khí. Dùng bông tẩm dung dịch natri hidroxit NaOH để hạn chế lượng khí SO2 thoát ra ngoài. Không dùng bông tẩm khí amoniac NH3 vì nó là khí dễ bay hơi khiến việc thu khí không đạt hiệu quả cao

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là

A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O.

B. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O.

C. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3.

D. C + 2H2SO4 đặc → 2SO2 + CO2 + 2H2O.

Câu 2. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết hai khí SO2 và SO3

A. dung dịch Br2

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch nước vôi trong

D. Dung dịch BaCl2

Câu 3. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với Khí SO2 

A. BaO, K2SO4, Ca[OH]2

B. KOH, CaO, H2O

C. Ca[OH]2, H2O, BaCl2

D. KCl, H2O, CaO

Câu 4. Hòa tan V lít khí SO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được 10,02 gam hỗn hợp hai muối. Tìm giá trị của V

A. 2,016 lít.

B. 1,344 lít.

C. 0,672 lít.

D. 2,24 lít.

……………………………

Trên đây THPT Sóc Trăng đã giới thiệu Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O thì. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, THPT Sóc Trăng xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà THPT Sóc Trăng tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, THPT Sóc Trăng đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Bản quyền bài viết thuộc trường THPT Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!

Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng [thptsoctrang.edu.vn]

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Hướng dẫn

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

H2SO4 + Na2SO3 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

H2SO4 + Na2SO3 H2O + Na2SO4 + SO2
dd rắn lỏng dd khí
không màu,không mùi trắng trắng không màu

Nguyên tử-Phân tử khối

[g/mol]

Số

mol

Khối lượng

[g]
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Hiện tượng: Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit [SO2] làm sủi bọt khí.

Bạn có biết: Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3

Tính khối lượng

Lớp 9 Lớp 10 Phản ứng trao đổi

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế H2SO4 Xem tất cả

2KHSO4 H2SO4 + K2SO4

nH2O + H2SO4.nSO3 n+1H2SO4

2SO2 + [NH3OH]2SO4 H2SO4 + 2HSO3NH2
kt

2H + 2KCr[SO4]2 H2SO4 + K2SO4 + 2CrSO4

Phương trình điều chế Na2SO3 Xem tất cả

Na2S2O3 Na2SO3 + S

Na2CO3 + Ba[HSO3]2 H2O + Na2SO3 + CO2 + BaSO3

NaOH + NaHSO3 H2O + Na2SO3
dung dịch rắn lỏng rắn
không màu

Na2SO3.7H2O 7H2O + Na2SO3

Phương trình điều chế H2O Xem tất cả

NO2NH2 H2O + N2O

H2S + CsOH H2O + Cs2S

H2S + RbOH H2O + RbSH

H2S + LiOH H2O + LiSH

Phương trình điều chế Na2SO4 Xem tất cả

NaOH + NaHSO4 H2O + Na2SO4

NaCl + NaHSO4 HCl + Na2SO4

SO3 + Na2SeO4 Na2SO4 + SeO3

Br2 + H2O + Na2SO3 Na2SO4 + 2HBr

Phương trình điều chế SO2 Xem tất cả

U[SO4]2 O2 + 2SO2 + UO2
nâu

3O2 + CS2 2SO2 + CO2

3O2 + SnS2 2SO2 + SnO2

3O2 + SiS2 SiO2 + 2SO2
khí

Bài liên quan

  • Hóa lớp 9
  • Hóa lớp 10
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng Cracking
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ Đề