Công thức lượng giác lớp 10 Bài giảng

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 10 - Chương 6, Bài 3: Công thức lượng giác - Lê Thanh Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • bai_giang_dai_so_lop_10_chuong_6_bai_3_cong_thuc_luong_giac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 10 - Chương 6, Bài 3: Công thức lượng giác - Lê Thanh Liêm

  1. CHÀO CÁC EM HỌC SINH ĐẠI SỐ 10 GV: Lê Thanh Liêm THPT Thường Tân – Tỉnh Bình Dương
  2. Kiến thức cũ I – CÔNG THỨC CỘNG III Công thức biến đổi tích thành tổng: cos[a− b ] = cos a cos b + sin a sin b 1 cosa cos b= cos[ a − b ] + cos[ a + b ] cos[a+ b ] = cos a cos b − sin a sin b 2 sin[a− b ] = sin a cos b − cos a sin b 1 sin[a+ b ] = sin a cos b + cos a sin b sina sin b= cos[ a − b ] − cos[ a + b ] tanab− tan 2 tan[] a−= b 1 1+ tanab tan sina cos b= sin[ a − b ] + sin[ a + b ] tanab+ tan tan[] a+= b 2 1− tanab tan IV Công thức biến đổi tổng thành tích: II – CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI u+− v u v *sin2a=2sina cosa cosuv+= cos 2cos cos *cos2a=cos2a–sin2a=2cos2a-1 22 =1-2sin2a u+− v u v *tan2a= 2tana cosuv− cos = − 2sin sin 1− tan2a 22 u+− v u v ❖CÔNG THỨC HẠ BẬC sinuv+= sin 2sin cos 1+ cos2a *cos2a = 22 2 1− cos2a u+− v u v *sin2a = sinuv−= sin 2cos sin 2 22 1− cos2a *tan2a = 2 1+ cos2a
  3. Bài 2/154
  4. Bài 2/154
  5. Bài 2/154 Vậy
  6. Bài 2/154
  7. Bài 3/154
  8. Bài 3/154
  9. Bài 3/154
  10. Bài 4/154
  11. Bài 4/154
  12. Bài 4/154 Ta có Ta lại có
  13. Bài 4/154 Ta lại có
  14. Bài 5/154 Giải Ta có Vì điểm cuối của cung nằm trên ở cung phần tư thứ III => =>
  15. Bài 5/154 Giải => => =>
  16. Bài 5/154 Giải
  17. Dặn dò Học bài , thuộc công thức Bài tập còn lại [trang 154, 155 sgk]

Bài giảng Công thức lượng giác

Bài giảng Công thức lượng giác Đại số 10 giúp các em nắm được các công thức lượng giác quan trọng như công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng thành tích,...Mời quý thầy cô tham khảo và tải bài giảng miễn phí phục vụ tiết học hiệu quả.

Bài giảng Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10

Bài giảng Đại cương về phương trình Đại số 10

Bài giảng Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Đại số 10

Bài 3; Công thức lượng giác

Bài giảng Đại số 10 chương 6 bài 3: Công thức lượng giác được thiết kế chi tiết, rõ ràng, và không kém phần sinh động giúp các em học sinh biết được các công thức lượng giác như công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng.

27
1 MB
1
83

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM LOGO CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Đại số 10 – Ban Cơ bản GV: NGUYỄN VĂN ĐỨC LOGO LOGO KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 1: C Nhắc lại giá trị lượng giác của các cung đối nhau, cung bù nhau, cung phụ nhau? Câu hỏi 2: Dùng MTCT tính giá trị biểu thức cos[a - b] và cosacosb + sinasinb với a, b nhận các giá trị do hs tự chọn [đơn vị radian] Company Name KIỂM TRA BÀI CŨ LOGO a b cos[a - b] cosacosb + sinasinb cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b www.themegallery.com Company Name C LOGO KIỂM TRA BÀI CŨ Cung đối nhau: cos   x  cos x sin   x   sin x tan   x   tan x cot   x   cot x Cung bù nhau: sin    x  sin x  Cung phụ nhau: sin   2  cos   2  tan   2  cot   2  x  cos x   x  sin x  2    x  cot x   x  tan x  cos    x   cos x cos  cos x  sin  sin x cos    x   cos x  1     tan    x   tan x cos   x  sin x cos cos x  sin sin x 2  2 2  cot    x   cot x cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b Company Name CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Đại số 10 – Ban Cơ bản LOGO CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC LOGO I. Công thức cộng II. Công thức nhân đôi III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích www.themegallery.com Company Name LOGO CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC CỘNG cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  1 nếu cos ?H1. a   Trong b   CT cos [1] a cos   b   sin a sin   b  thay b bởi [-b] thì thu quả được coskết a b gì? cos a cos b    sin a sin b ?H2. Trong CT [1] nếu thay    a a bởi   thì thu được 2  kết quả gì? www.themegallery.com Company Name LOGO CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC CỘNG cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  1 cos  a    b   cos a cos   b   sin a sin   b   cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b       cos    a  b   cos   a  cos b  sin   a  sin b 2 [1] nếu ?H2. 2  TrongCT  thay 2     a bởi a  b thì thu được a sin sin a cos b  cos a sin b 2  kết quả gì?  www.themegallery.com  Company Name CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC LOGO I. CÔNG THỨC CỘNG cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b ?H3. Cmr: ?H4. Với đk biểu thức có nghĩa,Cmr: sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b tan a  tan b tan  a  b  1  tan a tan b sin a sin b Ta có: sin  a  b  sin  a    b    VT  cos a cos b sin a cos   b   cos a sin   b  sin a sin b 1  cos a cos b sin a cos b  cos a sin b sin a cos b  cos a sin b sin  a  b    VP cos a cos b  sin a sin b cos  a  b  www.themegallery.com Company Name LOGO CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC CỘNG cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b Với đk các biểu tan a  tan b thức đều có nghĩa tan  a  b   1  tan a tan b www.themegallery.com Company Name CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC LOGO I. CÔNG THỨC CỘNG cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  1  2  3  4 “Cos thời cos cos, sin sin Sin thời sin cos, cos sin rõ ràng Cos thì đổi dấu hỡi nàng Sin thì giữ dấu xin chàng nhớ cho” tan a  tan b tan  a  b    5 1  tan a tan b “tang tổng thì tổng tang ta Chia một trừ với tích tang, dễ òm” tan a  tan b tan  a  b    6 1  tan a tan b Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa Các CT trên biểu thị cos[a±b], sin[a±b], tan[a±b] theo các giá trị LG của góc a và b nên được gọi là CT cộng. www.themegallery.com CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  1 I. CÔNG THỨC CỘNG cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  2  Ví dụ 1. a] Tính giá trị của biểu thức [không sử dụng 7 MTCT]: A cos ; B tan150 12 b] Rút gọn biểu thức:   C sin  a  b   sin   a  sin   b  2  sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  3  sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b 7        a ] A cos cos    cos cos  sin sin 12 3 4 3 4 3 4 1 2 3 2 2      1 2 2 2 2 4  0 0 tan 45  tan 30 B tan150 tan  450  300   1  tan 450 tan 300 3  1 1 3  3 1  1 3 1 1 3 b] C sin a cos b  cos a sin b  cos a sin b sin a cos b www.themegallery.com LOGO  4  5  6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC CỘNG * Trong công thức [1] thay a = 0, ta có: cos   b  cos 0.cos b  sin 0.sin b cosb sin   b  sin 0.cos b  cos0.sin b  sin b  * Trong công thức [1] thay a  ta có: 2     cos   b  cos .cos b  sin .sin b sin b 2 2 2  * Trong công thức [3] thay a  ta có: sin    b  sin  .cos b  cos  .sin b sin b a  , www.themegallery.com LOGO cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  1 cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  2  sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  3  sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b  4  5  6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC CỘNG sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b II. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI sin 2sin a a cos 22sin a 2sin a acos a 2 2 a 2cos a  2 sin a 2cos 2 a  1 cos 2cos a 2cos a  sin a  2cos 2 a  1 1  2sin 2 a 2tan a2sin 2 a 1  tan 2a  1  tan22tan a a tan 2a  1  tan 2 a Từ các công thức trên cho b = a thu được kết quả gì? a  , www.themegallery.com LOGO CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC CỘNG II. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  1 sin 2a 2sin a cos a cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  2  cos 2a cos 2 a  sin 2 a sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  3 sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  4  tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b a  , www.themegallery.com  5  6 LOGO 2cos 2 a  1 1  2sin 2 a 2 tan a tan 2a  1  tan 2 a “sin cặp thì cặp sin cô cos hai lấy hiệu bình cô sin bình tg nhị là nhị tg anh phép chia của một trừ bình tg thôi” CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC CỘNG II. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  1 sin 2a 2sin a cos a cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  2  cos 2a cos 2 a  sin 2 a 2cos 2 a  1 sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  3 1  2sin 2 a sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  4  tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b 2 tan a tan 2a  1  tan 2 a  5  6 *Hệ quả: 1  cos 2a sin a  2 1  cos 2a cos 2 a  2 2 a  , www.themegallery.com LOGO Công thức hạ bậc LOGO CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC CỘNG II. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  1 sin 2a 2sin a cos a cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  2  cos 2a cos 2 a  sin 2 a sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  3 sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a tan b a  , www.themegallery.com  4  5 2cos 2 a  1 1  2sin 2 a 2 tan a tan 2a  1  tan 2 a Ví dụ 2. Tính: sin  6 1  cos2a sin 2 a  2 1  cos2a cos 2 a  2 BG. Ta có:  8  2 1  cos 1  2 2  2 4 2 sin     2 2  8 2 2 4   sin  8 2     Do 0    sin  0  8 2 8 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  1 cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  2  sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  3 sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  4 PHIẾU HỌC TÂP Nhiêm vụ 1: Chứng minh rằng: sin 4 a  cos 4 a 1  1 2 sin 2a; 2 tan a  tan b tan  a  b    5 Nhiêm vụ 2: Cho sin a 3   1  tan a tan b 5 2 tan a  tan b tan  a  b    6 Tính: sin 2a; cos 2a; tan 2a 1  tan a tan b sin 2a 2sin a cos a 1  cos 2a 2 sin a  2 cos 2a cos 2 a  sin 2 a 2cos 2 a  1 cos 2 a 1  cos 2a 2 1  2sin 2 a 2 tan a , tan 2a  a  2 1  tan a www.themegallery.com LOGO a   a    LOGO CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC PHIẾU HỌC TÂP 2 NV 1: Ta có: sin a  cos a  sin a  cos a   2sin 2 a cos 2 a 4 4 2 2 1 2 1   2sin a cos a  1  2 16  NV 2: Ta có: cos 2 a 1  sin 2 a  4 25   cos a    5 Do  a    cos a  0   2 sin 2a 24 tan 2 a   sin 2a 2sin a cos a  cos 2a 25 cos 2a cos 2 a  sin 2 a  a  , www.themegallery.com 7 25 1 2 sin 2a; a 2 24 7 sin a 3 C : tan a   cos a 4 2 tan a 24 tan 2a   1  tan 2 a 7 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC PHIẾU HỌC TÂP NV 2: Cách khác: 7 cos 2a 1  2sin a  25 2 576 625   24  sin 2 a    25 Do  a      2a  2  sin 2a  0   2 sin 2 2a 1  cos 2 2a  a  , www.themegallery.com LOGO LOGO TRẮC NGHIỆM Hãy nối mỗi dòng ở cột phải với một dòng ở cột trái để được một công thức đúng. cos a cos b  sin a sin b [1] cos a cos b  sin a sin b sin a cos b  cos a sin b 2sin a cos a tan a  tan b 1  tan a tan b tan a  tan b 1  tan a tan b 2sin 2 a  1 [5] 2cos 2 a  1 [8] www.themegallery.com [2] [3] [4] [ A] sin[ a  b] [ B] tan[ a  b] [C ] cos 2a [6] [ D] cos[ a  b] [7] [ E ] sin 2a LOGO TRẮC NGHIỆM Giá trị của biểu thức:         A sin     cos      cos     sin     bằng bao nhiêu? 4  4  4  4  Vì: A] A  1 B] A 0 C ] A 1 2 D] A  2       A sin            sin 1 2  4   4 www.themegallery.com Company Name LOGO TRẮC NGHIỆM Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A] tan 3a  tan 2a  tan a tan 2 a tan 2a B ] tan 3a  tan 2a  tan a cot a tan 2a tan 3a C ] tan 3a  tan 2a  tan a  tan a tan 2a tan 3a DD] tan 3a  tan 2a  tan a tan a tan 2a tan 3a tan 3a  tan 2a  tan a tan  2a  a    tan 2a  tan a  Vì www.themegallery.com tan 2a  tan a    tan 2a  tan a  1  tan 2a tan a 1    tan 2a  tan a    1  1  tan 2a tan a  tan 2a  tan a   1  1  tan 2a tan a  tan 3a tan 2a tan a 1  tan 2a tan a Company Name LOGO HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc. - Đọc trước phần III. - Làm các bài tập: 1,2,3,5,6 [sgk trang 153-154] www.themegallery.com Company Name LOGO CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH www.themegallery.com Company Name CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC LOGO I. CÔNG THỨC CỘNG cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b ?H3. Cmr: ?H4. Với đk biểu thức có nghĩa,Cmr: sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b tan a  tan b tan  a  b  1  tan a tan b Ta có: sin  a  b  sin  a    b   sin a cos   b   cos a sin   b  sin a cos b  cos a sin b www.themegallery.com sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b VP   cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b tan a  tan b  VT 1  tan a tan b Company Name

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề