Sáng 6/4, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM [UEF] công bố nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM 2022. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ của phương thức này ở 35 ngành đào tạo là từ 600 điểm và nhận hồ sơ đến ngày 31/5.
Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đợt 1 - năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM [theo thang điểm 1.200] và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của UEF.
- Bản photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [thí sinh lớp 12 sẽ bổ sung sau khi được cấp].
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
Thời gian nhận hồ sơ:
- 07g30 - 11g30 [Thứ Hai đến Chủ Nhật]
- 11g30 - 13g30 [Thứ Hai đến Thứ Bảy]
- 13g30 - 16g30 [Thứ Hai đến Chủ Nhật]
- 17g30 - 19g30 [Thứ Hai đến Thứ Sáu]
Địa điểm nhận hồ sơ:
Thí sinh có thể đến trường nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ:
Văn phòng Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh [UEF]
141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM.
UEF bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 2022 từ ...
Ngoài phương thức trên, UEF còn tiến hành đồng thời các phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ. Hiện trường cũng đang nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 1 đến 31/5.
Năm nay, Nhà trường tiếp tục duy trì chính sách học bổng tuyển sinh dành cho thí sinh tham gia xét tuyển vào trường theo các mức 25%, 50%, 100%. Cạnh đó, học bổng doanh nghiệp trị giá 30% học phí toàn khóa học nhằm góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cung cấp cho các doanh nghiệp đối tác của Nhà trường. Học bổng này áp dụng cho 17 ngành học gồm: Tâm lý học, Khoa học dữ liệu, Quảng cáo, Ngôn ngữ Nhật, Thiết kế đồ họa, Quản trị sự kiện, Thương mại điện tử, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Truyền thông đa phương tiện, Công nghệ truyền thông, Công nghệ thông tin, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. [Áp dụng cho tân sinh viên tốt nghiệp THPT 2022 và không áp dụng đồng thời với các chính sách học bổng khác]. Ngoài ra trường còn triển khai học bổng tài năng, học bổng dành cho con em ngành giáo dục. >> Xem chi tiết tại đây.
Điều kiện nhận và duy trì các mức học bổng tuyển sinh của UEF
Các kênh hỗ trợ tư vấn:
1. Số điện thoại: [028] 5422 5555 hoặc Hotline: 094 998 1717, 091 648 1080
Thí sinh có thể liên hệ đăng ký online ngay bây giờ để được Tư vấn chi tiết hơn:
Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM chuyên đào tạo các cử nhân hệ đại học, cao đẳng hoặc sau đại học trong các lĩnh vực kinh tế, tài chính. Đảm bảo đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho các công ty, góp phần và sự phát triển kinh tế của đất nước.
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Economics and Finance - UEF
Thành lập: 24/09/2007
Trụ sở chính: 141 - 145 Điện Biên Phủ Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM:
Trường: Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 18: Xét điểm TB theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm TB 5 học kỳ |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 24 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
3 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 23 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00 | 21 | 18: Xét điểm tổ hợp 3 môn lớp 12 30: Xét điểm TB 5 học kỳ |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22 | 18: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn lớp 12 30: Xét điểm tb 5 học kỳ |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 22 | 18: Xét điểm TB lớp 12 30: Xét điểm 5 học kỳ |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D14, D15 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 22 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 20 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 23 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 23 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
13 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, XDHB | 18 | 18: Xét điểm HB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm HB 5 học kỳ |
14 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D14, D15 | 21 | |
15 | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00 | 20 | [Luật quốc tế] |
16 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
17 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 19 | [Luật kinh tế] |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 21 | 18: Học bạ 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
19 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
20 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 24 | Điểm thi TNTHPT |
21 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 19 | 18: Xét điểm TB HB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm TB HB 5 học kỳ |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C00 | 21 | 18: Xét điểm TB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm TB 5 học kỳ lớp 12 |
23 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
24 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
25 | Quảng cáo | 7320110 | A00, A01, D01, C00 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H01, H06, V00, H02 | 21 | 18: Học bạ 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
27 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
29 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 21 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |