Đại học ngoại ngữ đà nẵng điểm chuẩn 2015 năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường căn cứ theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng 2021

Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn năm nay. Mức điểm chuẩn dao động từ 24,75 cho đến 26.75. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021:

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 25

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 26

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 25,25

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn: 24,75

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 26,75

Ngành Kinh doanh quốc tế [chuyên ngành Ngoại thương]

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 26,75

Ngành Kinh doanh thương mại [chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại]

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn: 26,25

Ngành Tài chính – Ngân hàng 

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 25,25

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 25,25

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 25,25

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn: 24,75

Ngành Thống kê kinh tế [chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội]

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn: 24,75

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 26,5

Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

Mã ngành: 7340420

Điểm chuẩn: 25,5

Ngành Quản trị nhân lực [chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực]

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn: 26

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm chuẩn: 24,25

Ngành Luật [chuyên ngành Luật học]

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 24,75

Ngành Luật kinh tế [chuyên ngành Luật kinh doanh]

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 25,5

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 24,25 đến 26,75. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Marketing và kinh doanh quốc tế.

Nội Dung Liên Quan:

Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Tuyển Sinh 2015 có phải là thông tin bạn đang quan tâm? Website laixevui.com sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Tuyển Sinh 2015 trong bài viết dưới đây nhé!

Video: THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐH KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM 2020

Xem thông tin trong video bên dưới

Bạn đang xem video THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐH KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM 2020 được cập nhật từ kênh DUE TV từ ngày 2020-03-27 với mô tả như dưới đây.

Năm 2020, Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh 3400 chỉ tiêu của 18 ngành đào tạo, xét tuyển theo 4 phương thức:

PHƯƠNG THỨC 1 : Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT vào chương trình đào tạo hệ chính quy tất cả các ngành [830 chỉ tiêu]: – Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế: Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào chương trình đào tạo chính quy tất cả các ngành. – Đối tượng 2: Thí sinh tham gia trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam [VTV]: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam [VTV] vào chương trình chính quy tất cả các ngành. Ưu tiên lần lượt theo thứ tự thí sinh tham gia thi năm, quý, tháng, tuần. – Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2018, 2019, 2020 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố [trực thuộc trung ương] bậc THPT. Xét tuyển ưu tiên theo thứ tự thí sinh đạt [1] giải nhất, [2] giải nhì, [3] giải ba.

– Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20.08.2020] đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên và có tổng điểm 02 [hai] bài/môn thi THPTQG năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng [trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ] đạt từ 12,0 điểm trở lên.

PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT vào chương trình đào tạo chính quy liên kết đào tạo quốc tế [100 chỉ tiêu]:
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm [tính đến ngày 20.08.2020] đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên và thỏa mãn hoặc [1] điểm trung bình chung học tập năm lớp 12 [điểm học bạ] từ 6,0 trở lên hoặc [2] tổng điểm 02 [hai] bài/môn thi THPTQG năm 2020 trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng [trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ] đạt từ 12,0 điểm trở lên.

Xem thêm:  Xsmb Ngay 3 Thang 10 - Trang thông tin mua bán ôtô hàng đầu

PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi #đánh_giá_năng_lực của Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 [505 chỉ tiêu]:
– Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 [không sử dụng kết quả thi của các năm trước đó] vào chương trình đào tạo hệ chính quy tất cả các ngành. Thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh thí sinh có thể xem tại: //cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gi…

PHƯƠNG THỨC 4: Xét tuyển dựa trên kết quả #thi_THPT_Quốc_gia năm 2020 [1965 chỉ tiêu] – Khối ngành Quản trị, kinh doanh, Thống kê: xét tuyển các mã tổ hợp môn A00, A01, D01, D90

– Khối ngành Quản lý nhà nước, Luật: xét các mã tổ hợp môn A00, A01, D01, D96.

Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế, quý phụ huynh và học sinh vui lòng truy cập website: //due.udn.vn/vi-vn/tuvantuyensi… hoặc liên hệ đường dây nóng 02363 522345 – 0911 223 777 và fanpage: //www.facebook.com/FaceDue

Một số mục thông tin dưới đây về Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Tuyển Sinh 2015:

Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp 
xét tuyển

Điểm 
trúng tuyển

1

D310101

Kinh tế

A00, A01, D01

21

2

D310205

Quản lý Nhà nước

A00, A01, D01

20,5

3

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang [UFLS]
  • Mã trường: DDF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: [+84] 236. 3699324
  • Email: [email protected]
  • Website: //ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh //tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 
  • Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Bộ GD&ĐT].
  • Chỉ tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải tham dự kì thi THPT năm 2021 để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT.

4.2. Phương thức 2 : Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng đối với các ngành sư phạm [Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc], ngoài các điều kiện nêu bên dưới, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh 2020, cụ thể là: thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định bên dưới.

Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: [1] thứ tự các Nhóm, [2] điểm trung bình HK1 năm lớp 12 + điểm ưu tiên [nếu có]. Điểm ưu tiên được xác định theo quy định hiện hành và được quy đổi theo thang điểm 10.

a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam [VTV] các năm 2019, 2020 và 2021.

b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT [trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT] từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.

d. Nhóm 4: Xét tuyển kết quả năng lực ngoại ngữ. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thỏa mãn điều kiện sau đây :

Ngành dự tuyển

Điều kiện [có 1 trong các chứng chỉ]

Sư phạm tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh

- VSTEP 7.0 điểm trở lên - IELTS 6.0 điểm trở lên - TOEFL iBT 60 điểm trở lên

- Cambridge test [FCE] 170 điểm trở lên

Sư phạm tiếng Pháp
Ngôn ngữ Pháp

- DELF B1 trở lên
- TCF 300 điểm trở lên

Sư phạm tiếng Trung QuốcNgôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Nhật

- HSK cấp độ 3 trở lên - TOCFL cấp độ 3 trở lên

- JLPT cấp độ N3 trở lên

Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng
Anh

- VSTEP 6.0 điểm trở lên - IELTS 5.5 điểm trở lên - TOEFL iBT 46 điểm trở lên

- Cambridge test [FCE] 160 điểm trở lên

- Các điều kiện ở bảng trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao.

- Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn còn lại [không phải là môn Ngoại ngữ] trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng từ 6.00 điểm trở lên.

- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.

- Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.

- Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tổ chức.

e. Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

4.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT

- Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển [xem Mục 1.6] theo thang điểm 30 [môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2] cộng điểm ưu tiên [nếu có].

- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển [xem Mục 1.6] là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào :

+ Đối với các ngành sư phạm [Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc] : học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

+ Đối với các ngành ngoài sư phạm : Tổng điểm 3 môn [không nhân hệ số] trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

- Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2022

- Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

- Đối với các ngành sư phạm [Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc] : ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

4.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

+ Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển [xem Mục 1.6] theo thang điểm 30 [môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2] của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cộng điểm ưu tiên [nếu có].

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.

+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.

5. Học phí

Mức học phí năm học 2021-2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 [Nghị định 86/2015/NĐ-CP] với mức học phí:

  • Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ.
  • Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01 45
Sư phạm tiếng Pháp

7140233

D01; D03; D78; D96 20
Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04; D96; D78 20

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Tiếng Anh truyền thông

- Tiếng Anh thương mại điện tử

7220201

D01, A01, D96, D78

362

41

81

80

40

Ngôn ngữ Nga

- Tiếng Nga

- Tiếng Nga du lịch

7220202

D01; D02; D78; D96

40

40

Ngôn ngữ Pháp

- Tiếng Pháp

- Tiếng Pháp du lịch

- Tiếng Pháp truyền thông sự kiện

7220203

D01; D03; D78; D96

30

30

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung

- Tiếng Trung thương mại

- Tiếng Trung du lịch

7220204

D01; D04; D78; D83

70

35

35

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06 75
Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01; DD2; D78; D96 75
Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

D01; D15; D78; D96 30
Quốc tế học

7310601

D01; D09; D78; D96 96
Đông phương học

7310608

D01; D06; D78; D96 40

Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao]

- Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng ANh du lịch

7220201CLC

D01, A01, D96, D78

180

120

30

Quốc tế học [Chất lượng cao]

7310601CLC

D01; D09; D78; D96 30
Đông phương học [Chất lượng cao]

7310608CLC

D01, D06, D96, D78 30
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao]

7220209CLC

D01; D06 30
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao]

7220210CLC

D01; DD2, D78; D96 30
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao]

7220204CLC

D01; D04; D78; D83 30
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

  05

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm tiếng Anh

23,63

26,4

25,73

27,45

27,88

Sư phạm tiếng Pháp

16,54

17,72

21,68

21

23,18

Sư phạm tiếng Trung

22,54

24,15

21,23

25,6

26,30

Ngôn ngữ Anh

22,33

23,64

23,55

25,58

26,45

Ngôn ngữ Nga

18,13

15,03

18,10

18,58

21,40

Ngôn ngữ Pháp

19,28

20,05

18,41

22,34

24,38

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

24,53

25,48

25,83

26,53

Ngôn ngữ Nhật

22,86

24,03

25,20

25,5

26,54

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

25,41

25,42

26,55

26,95

Ngôn ngữ Thái Lan

20,30

22,41

22,23

22,51

25,06

Quốc tế học

20,25

21,76

18,40

24

24,53

Đông phương học

20,89

21,58

18,77

23,91

24,95

Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao]

20

22,05

18,20

24,44

25,20

Quốc tế học [Chất lượng cao]

19,39

21,04

19,70

23,44

23,67

Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao]

21,56

23,88

21,80

24,8

25,95

Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao]

22,06

24,39

24,03

25,83

26,40

Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao]

22,05

23,49

23,45

25,45

26,05

Đông phương học [Chất lượng cao]

21,68

20,18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
Toàn cảnh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng từ góc nhìn trên cao

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề