Hôm nay, tất cả các trường trong khối ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố điểm chuẩn để xét tuyển vào trường năm 2017.
Các trường trong khối ĐH Quốc gia TP.HCM đều đã công bố điểm chuẩn với mức điểm tăng cao |
ĐH Khoa học xã hội & nhân văn TP.HCM: "sốc" với điểm chuẩn khoa Báo chí và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Thông báo điểm chuẩn vào chiều 31/7, Trường ĐH Khoa học xã hội & nhân văn TP.HCM gây sốc với mức điểm chuẩn cao nhất trong lịch sử của trường với điểm chuẩn khối C là 27,25 đối với hai ngành là Báo chí và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Những ngành khác cũng dao động từ 18 điểm trở lên. Ngành có điểm cao thứ hai ở trường này là Ngôn ngữ Anh với 26,25 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Đô thị học với 18 điểm.
Tiến sĩ Phạm Tấn Hạ, phó hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn [ĐHQG TP.HCM] cho biết: Mức điểm chuẩn cao ở hai ngành Báo chí và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là do số lượng thí sinh nộp vào cao, điểm của những thí sinh này theo tổ hợp khối C cũng dao động từ 27 đến 29 điểm, do đó nhà trường đưa ra mức điểm chuẩn 27,25 là hợp lý. Trong trường hợp đồng điểm nhau, thí sinh nào có điểm thi 3 môn [theo tổ hợp xét tuyển] chưa làm tròn điểm cao hơn, thí sinh đó sẽ trúng tuyển".
Danh sách điểm chuẩn các ngành của trường:
ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM: điểm chuẩn tăng cao nhất 3 điểm
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐHQG TP.HCM] vừa công bố điểm chuẩn đại học 2017 với mức điểm cao nhất thuộc về ngành Công nghệ thông tin và ngành Máy tính với 26 điểm, tăng 3 điểm so với năm 2016.
Chương trình có điểm chuẩn tăng nhiều nhất là Công nghệ thông tin theo chuẩn kiểm định quốc tế [chất lượng cao] là 5 điểm.
Các ngành, chương trình khác có điểm chuẩn tăng cao của trường gồm: Chương trình Công nghệ thông tin [chất lượng cao] tăng 5 điểm; Chương trình Công nghệ thông tin [Việt - Pháp] tăng 4.25 điểm; Ngành Công nghệ kỹ thuật Hoá học[chất lượng cao] tăng 3.25 điểm; Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin tăng 3 điểm; Chương trình Công nghệ thông tin [tiên tiến] tăng 3 điểm.
Danh sách điểm chuẩn theo ngành của trường:
ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM: Kỹ thuật phần mềm cao nhất với 27 điểm
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM dao động từ 18 đến 27 điểm, mức điểm tăng trung bình của trường cũng từ 2 đến 3 điểm.
Cụ thể:
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2017, hạn cuối 17g00 ngày 07/8/2017. Quá hạn trên, những thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
ĐH Quốc tế: điểm chuẩn tăng 3,5 điểm
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM cũng có mức điểm chuẩn tăng cao khi có ngành lấy đến 26 điểm. Cụ thể ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng năm 2016 chỉ lấy 22,5 điểm thì năm nay đã tăng lên 26 điểm.
Điểm chuẩn thấp nhất của trường thuộc về ngành Toán ứng dụng với 18 điểm.
Cụ thể:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 |
2 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 26 |
3 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24.5 |
4 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 22.5 |
5 | 52440112 | Hóa sinh | 23 |
6 | 52460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | 18 |
7 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 23.5 |
8 | 52510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 22 |
9 | 52510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26 |
10 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 18.5 |
11 | 52520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 24.5 |
12 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.5 |
13 | 52520320 | Kỹ thuật Môi trường | 18 |
1. Điểm chuẩn THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 |
Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV1 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A1 | 25 | 22 | 23 | 27 | 25 | |||
D1 | 25 | 22 | 23 | ||||||||
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 20 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | 26 | 25 |
A1 | 20 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | |||||
D1 | 20 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | |||||
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 20 | 21.5 | 21.5 | 24.5 | 19 | 20 | 22.5 | 24.5 |
A1 | 20 | 21.5 | 21.5 | 24.5 | 19 | 20 | |||||
D1 | 20 | 21.5 | 21.5 | 24.5 | 19 | 20 | |||||
4 | 7340301 | Kế toán | A | 18 | 21.5 | 24.5 | |||||
A1 | 18 | ||||||||||
D1 | 18 | ||||||||||
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A | 19.5 | 20.5 | 20.5 | 22.5 | 18 | 18 | 18.5 | 20 |
A1 | 19.5 | 20.5 | 20.5 | 22.5 | 18 | 18 | |||||
B | 18 | 20.5 | 20.5 | 22.5 | 18 | 18 | |||||
D1 | 19.5 | 20.5 | 20.5 | 22.5 | 18 | 18 | |||||
6 | 7440112 | Hoá sinh | A | 18 | 21 | 21 | 23 | 18 | 18 | 18.5 | 20 |
A1 | 18 | 21 | 21 | 23 | 18 | 18 | |||||
B | 18 | 21 | 21 | 23 | 18 | 18 | |||||
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A | 18.5 | 20 | 20 | 22 | 18 | 18 | 18.5 | 20 |
A1 | 18.5 | 20 | 20 | 22 | 18 | 18 | |||||
B | 18.5 | 20 | 20 | 22 | 18 | 18 | |||||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A | 17 | 18 | 18.5 | 22 | ||||
A1 | 17 | 18 | |||||||||
D1 | 17 | ||||||||||
B | 18 | ||||||||||
D7 | 18 | ||||||||||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A | 19.5 | 20.5 | 20.75 | 23.5 | 19 | 20 | 22 | 24 |
A1 | 19.5 | 20.5 | 20.75 | 23.5 | 19 | 20 | |||||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A | 17 | 19 | 20 | 24 | ||||
A1 | 17 | 19 | |||||||||
D1 | 17 | 19 | |||||||||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 24 | ||||||||
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A | 17 | 18.75 | 19.75 | 19.5 | 17.5 | 18 | 18.75 | 21.5 |
A1 | 17 | 18.75 | 19.75 | 19.5 | 17.5 | 18 | |||||
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông | A | 17 | 18 | 19.25 | 18.5 | 17.5 | 18 | 18.5 | 21.5 |
A1 | 17 | 18 | 19.25 | 18.5 | 17.5 | 18 | |||||
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 20.5 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | 24.75 | 25.75 |
A1 | 20.5 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | |||||
D1 | 20.5 | 22.5 | 22.5 | 26 | 22 | 22.5 | |||||
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A | 18 | 19.25 | 20 | 22 | 18 | 18 | 19 | 20 |
A1 | 18 | 19.25 | 20 | 22 | 18 | 18 | |||||
D1 | 18 | 19.25 | 20 | 22 | 18 | 18 | |||||
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 20 | 22.5 | 22 | 24.5 | 18 | 18 | 21 | 22 |
A1 | 20 | 22.5 | 22 | 24.5 | 18 | 18 | |||||
B | 20 | 22.5 | 22 | 24.5 | 18 | 18 | |||||
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 18 | 16.75 | 18 | 17.5 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A1 | 18 | 16.75 | 18 | 17.5 | 17 | 18 | |||||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | ||||||||
19 | 7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro] | A | 18 | 20 | 19 | 18 | 17.5 | 18 | 19 | 20 |
A1 | 18 | 20 | 19 | 18 | 17.5 | 18 | |||||
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A | 17 | 18.5 | 17 | 18 | 20 | 21 | ||
A1 | 17 | 18.5 | 17 | 18 | |||||||
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A | 18 | 17 | 18 | 18 | 20 | |||
A1 | 18 | 17 | 18 | ||||||||
B | 18 | 17 | 18 | ||||||||
CTLK – Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 16.5 | 16 | 16 | 18 | 15 | ||||
CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | ||||||||||
CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | ||||||||||
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | ||||||||||
CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | ||||||||||
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | ||||||||||
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Môn thi | Điểm chuẩn |
||
2017 | 2018 | 2019 |
||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Anh | 162.32 | 173 | 163 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 165 | 173 | 163 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 160 | 165 | 155 |
4 | 73403001 | Kế toán | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 143 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh, Anh] | 150.27 | 151 | 140 |
6 | 7440112 | Hóa Học [Hóa sinh] | Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh, Anh] | 158.33 | 161 | 145 |
7 | 7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 150.74 | 162 | 142 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 158.33 | 171 | 155 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 162.64 | 173 | 164 |
10 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 144.1 | 151 | 138 |
11 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 134.1 | 141 | 140 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 139.31 | 148 | 135 |
13 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh, Anh] | 161.27 | 160 | 145 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 148.6 | 162 | 150 |
15 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh, Anh] | 128.33 | 140 | 135 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh, Anh] | 152 | 153 | 140 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 131.31 | 140 | 140 |
19 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 140 | 136 | |
20 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 150 | 145 [thêm Sinh] | |
21 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 120 | 120 | 120 |
22 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh, Anh] | 120 | 120 | 120 |
23 | 7480106_LK | Kỹ thuật Máy tính [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 120 | 120 | 120 |
24 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 120 | 120 | 120 |
25 | 7520118_LK | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 120 | 120 | 120 |
26 | 7520207_LK | Kỹ thuật Điện tử viễn thông [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] | Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] | 120 | 120 | 120 |
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | Điểm chuẩn 2020 | Điểm chuẩn 2021 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.5 | 27 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.5 | 26 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24.5 | 25 |
4 | 7340301 | Kế toán | 24 | 25 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22 | 22 |
6 | 7440112 | Hóa học [Hóa sinh] | 22 | 22 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22 | 22 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 | 23 |
9 | 7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | 23 | 22.5 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 | 25.5 |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 24 | 24 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25.5 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 | 25 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 | 24 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 | 26.5 |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23 | 23 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 23 | 24 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22 | 22.5 |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 22.5 | |
20 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 22 | 23 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22 | 22 |
Chương trình liên kết | 20 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 920 | 800 | 860 | 835 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 920 | 750 | 860 | 820 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 860 | 700 | 800 | 780 |
4 | 7340301 | Kế toán | 790 | 680 | 740 | 750 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 800 | 620 | 680 | 650 |
6 | 7440112 | Hóa Học [Hóa sinh] | 860 | 620 | 680 | 650 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 795 | 620 | 680 | 650 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 770 | 620 | 720 | 670 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | 750 | 770 | 780 |
10 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | 780 | 700 | 750 | 780 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 770 | 780 | ||
12 | 7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | 810 | 700 | 700 | 680 |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 920 | 800 | 870 | 870 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 740 | 620 | 650 | 630 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 | 620 | 700 | 680 |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 740 | 620 | 650 | 660 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 850 | 655 | 700 | 680 |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 775 | 620 | 680 | 630 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 780 | 620 | 650 | 630 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | 630 | ||
21 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 750 | 620 | 650 | 630 |
Chương trình liên kết | 650 | 600 | 600 | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2022 |
1 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |
2 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [3+1] | 21 |
3 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 21 |
4 | 7340101_AU | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Công nghệ Auckland] [2+2] | 21 |
5 | 7340101_NS | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH New South Wales] [2+2] | 21 |
6 | 7340101_UH | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Houston] [2+2] | 21 |
7 | 7340101_UN | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
8 | 7340101_WE | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |
9 | 7340101_WE4 | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 21 |
10 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Andrews] [4+0] | 21 |
11 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
12 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |
13 | 7420201_WE4 | Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 21 |
14 | 7540101_UN | Công nghệ Thực phẩm [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
15 | 7480106_SB | Kỹ thuật Máy tính [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 21 |
16 | 7480201_DK2 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2+2] | 21 |
17 | 7480201_DK25 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2.5+1.5] | 21 |
18 | 7480201_DK3 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [3+1] | 21 |
19 | 7480201_UN | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
20 | 7480201_WE2 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |
21 | 7480201_WE4 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 21 |
22 | 7480201_TUR | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Turku] [2+1] | 21 |
23 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 23 |
24 | 7520207_SB | Kỹ thuật Điện tử [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 21 |
25 | 7520207_UN | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
26 | 7520207_WE | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |