Đại học quốc gia hcm điểm chuẩn 2017 năm 2022

Hôm nay, tất cả các trường trong khối ĐH Quốc gia TP.HCM đã  công bố điểm chuẩn để xét tuyển vào trường năm 2017.

Các trường trong khối ĐH Quốc gia TP.HCM đều đã công bố điểm chuẩn với mức điểm tăng cao

ĐH Khoa học xã hội & nhân văn TP.HCM: "sốc" với điểm chuẩn khoa Báo chí và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

Thông báo điểm chuẩn vào chiều 31/7, Trường ĐH Khoa học xã hội & nhân văn TP.HCM gây sốc với mức điểm chuẩn cao nhất trong lịch sử của trường với điểm chuẩn khối C là 27,25 đối với hai ngành là Báo chí và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Những ngành khác cũng dao động từ 18 điểm trở lên. Ngành có điểm cao thứ hai ở trường này là Ngôn ngữ Anh với 26,25 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Đô thị học với 18 điểm.

Tiến sĩ Phạm Tấn Hạ, phó hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn [ĐHQG TP.HCM] cho biết: Mức điểm chuẩn cao ở hai ngành Báo chí và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là do số lượng thí sinh nộp vào cao, điểm của những thí sinh này theo tổ hợp khối C cũng dao động từ 27 đến 29 điểm, do đó nhà trường đưa ra mức điểm chuẩn 27,25 là hợp lý. Trong trường hợp đồng điểm nhau, thí sinh nào có điểm thi 3 môn [theo tổ hợp xét tuyển] chưa làm tròn điểm cao hơn, thí sinh đó sẽ trúng tuyển".

Danh sách điểm chuẩn các ngành của trường:

ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM: điểm chuẩn tăng cao nhất 3 điểm

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐHQG TP.HCM] vừa công bố điểm chuẩn đại học 2017 với mức điểm cao nhất thuộc về ngành Công nghệ thông tin và ngành Máy tính với 26 điểm, tăng 3 điểm so với năm 2016.

Chương trình có điểm chuẩn tăng nhiều nhất là Công nghệ thông tin theo chuẩn kiểm định quốc tế [chất lượng cao] là 5 điểm.

Các ngành, chương trình khác có điểm chuẩn tăng cao của trường gồm: Chương trình Công nghệ thông tin [chất lượng cao] tăng 5 điểm; Chương trình Công nghệ thông tin [Việt - Pháp] tăng 4.25 điểm; Ngành Công nghệ kỹ thuật Hoá học[chất lượng cao] tăng 3.25 điểm; Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin tăng 3 điểm; Chương trình Công nghệ thông tin [tiên tiến] tăng 3 điểm.

Danh sách điểm chuẩn theo ngành của trường:

ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM: Kỹ thuật phần mềm cao nhất với 27 điểm

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM dao động từ 18 đến 27 điểm, mức điểm tăng trung bình của trường cũng từ 2 đến 3 điểm.

Cụ thể:

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2017, hạn cuối 17g00 ngày 07/8/2017. Quá hạn trên, những thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

ĐH Quốc tế: điểm chuẩn tăng 3,5 điểm

Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM cũng có mức điểm chuẩn tăng cao khi có ngành lấy đến 26 điểm. Cụ thể ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng năm 2016 chỉ lấy 22,5 điểm thì năm nay đã tăng lên 26 điểm.

Điểm chuẩn thấp nhất của trường thuộc về ngành Toán ứng dụng với 18 điểm.

Cụ thể:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

25

2

52340101

Quản trị kinh doanh

26

3

52340201

Tài chính – Ngân hàng

24.5

4

52420201

Công nghệ sinh học

22.5

5

52440112

Hóa sinh

23

6

52460112

Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro]

18

7

52480201

Công nghệ thông tin

23.5

8

52510602

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

22

9

52510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26

10

52520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

18.5

11

52520212

Kỹ thuật Y Sinh

24.5

12

52520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19.5

13

52520320

Kỹ thuật Môi trường

18

1. Điểm chuẩn THPT

 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1       25 22 23 27 25
D1       25 22 23
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 20 22.5 22.5 26 22 22.5 26 25
A1 20 22.5 22.5 26 22 22.5
D1 20 22.5 22.5 26 22 22.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 20 21.5 21.5 24.5 19 20 22.5 24.5
A1 20 21.5 21.5 24.5 19 20
D1 20 21.5 21.5 24.5 19 20
4 7340301 Kế toán A           18 21.5 24.5
A1           18
D1           18
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 19.5 20.5 20.5 22.5 18 18 18.5 20
A1 19.5 20.5 20.5 22.5 18 18
B 18 20.5 20.5 22.5 18 18
D1 19.5 20.5 20.5 22.5 18 18
6 7440112 Hoá sinh A 18 21 21 23 18 18 18.5 20
A1 18 21 21 23 18 18
B 18 21 21 23 18 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 18.5 20 20 22 18 18 18.5 20
A1 18.5 20 20 22 18 18
B 18.5 20 20 22 18 18
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A         17 18 18.5 22
A1         17 18
D1         17  
B           18
D7           18
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 19.5 20.5 20.75 23.5 19 20 22 24
A1 19.5 20.5 20.75 23.5 19 20
10 7480109 Khoa học dữ liệu A         17 19 20 24
A1         17 19
D1         17 19
11 7480101 Khoa học máy tính                 24
             
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 17 18.75 19.75 19.5 17.5 18 18.75 21.5
A1 17 18.75 19.75 19.5 17.5 18
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 17 18 19.25 18.5 17.5 18 18.5 21.5
A1 17 18 19.25 18.5 17.5 18
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 20.5 22.5 22.5 26 22 22.5 24.75 25.75
A1 20.5 22.5 22.5 26 22 22.5
D1 20.5 22.5 22.5 26 22 22.5
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 18 19.25 20 22 18 18 19 20
A1 18 19.25 20 22 18 18
D1 18 19.25 20 22 18 18
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 20 22.5 22 24.5 18 18 21 22
A1 20 22.5 22 24.5 18 18
B 20 22.5 22 24.5 18 18
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 18 16.75 18 17.5 17 18 19 20
A1 18 16.75 18 17.5 17 18
18 7580302 Quản lý xây dựng                 20
19 7460112 Toán ứng dụng [Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro] A 18 20 19 18 17.5 18 19 20
A1 18 20 19 18 17.5 18
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A     17 18.5 17 18 20 21
A1     17 18.5 17 18
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A       18 17 18 18 20
A1       18 17 18
B       18 17 18
    CTLK – Quản trị kinh doanh     15 15 16.5 16 16 18 15
CTLK – Công nghệ thông tin 17
CTLK – Điện tử viễn thông 17
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18

2.  Điểm chuẩn Kỳ thi Đánh giá Năng lực do Đại học Quốc tế tổ chức

STT Mã ngành Tên ngành Môn thi Điểm chuẩn
2017 2018 2019
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Anh 162.32 173 163
2 7340101 Quản trị kinh doanh Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 165 173 163
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 160 165 155
4 73403001 Kế toán Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh]     143
5 7420201 Công nghệ sinh học Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh,  Anh] 150.27 151 140
6 7440112 Hóa Học [Hóa sinh] Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh,  Anh] 158.33 161 145
7 7460112 Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 150.74 162 142
8 7480201 Công nghệ thông tin Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 158.33 171 155
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 162.64 173 164
10 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 144.1 151 138
11 7520121 Kỹ thuật Không gian Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 134.1 141 140
12 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 139.31 148 135
13 7520212 Kỹ thuật Y Sinh Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh,  Anh] 161.27 160 145
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 148.6 162 150
15 7520320 Kỹ thuật Môi trường Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh,  Anh] 128.33 140 135
16 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh,  Anh] 152 153 140
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 131.31 140 140
19 7489001 Khoa học Dữ liệu Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh]   140 136
20 7520301 Kỹ thuật Hóa học Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh]   150 145 [thêm Sinh]
21 7340101_LK Quản trị kinh doanh [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 120 120 120
22 7420201_LK Công nghệ sinh học [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] Toán + 1: [Lý, Hóa, Sinh,  Anh] 120 120 120
23 7480106_LK Kỹ thuật Máy tính [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 120 120 120
24 7480201_LK Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 120 120 120
25 7520118_LK Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 120 120 120
26 7520207_LK Kỹ thuật Điện tử viễn thông [Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài] Toán + 1: [Lý, Hóa, Anh] 120 120 120

3. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Điểm chuẩn 2020 Điểm chuẩn 2021
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.5 27
2 7340101 Quản trị kinh doanh 26.5 26
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.5 25
4 7340301 Kế toán 24 25
5 7420201 Công nghệ sinh học 22 22
6 7440112 Hóa học [Hóa sinh] 22 22
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 22 22
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 22 23
9 7460112 Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] 23 22.5
10 7480201 Công nghệ thông tin 25 25.5
11 7480109 Khoa học dữ liệu 24 24
12 7480101 Khoa học máy tính   25.5
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5 25
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 21 24
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 26.5
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23 23
17 7520212 Kỹ thuật Y sinh 23 24
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22 22.5
19 7580302 Quản lý xây dựng   22.5
20 7520121 Kỹ thuật không gian 22 23
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 22 22
    Chương trình liên kết  20 18

4.  Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM

STT Mã ngành Tên ngành 2019 2020 2021 2022
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 920 800 860 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 920 750 860 820
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 860 700 800 780
4 7340301 Kế toán 790 680 740 750
5 7420201 Công nghệ sinh học 800 620 680 650
6 7440112 Hóa Học [Hóa sinh] 860 620 680 650
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 795 620 680 650
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 770 620 720 670
9 7480201 Công nghệ thông tin 850 750 770 780
10 7489001 Khoa học Dữ liệu 780 700 750 780
11 7480101 Khoa học máy tính     770 780
12 7460112 Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] 810 700 700 680
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 920 800 870 870
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 740 620 650 630
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800 620 700 680
16 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 740 620 650 660
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 850 655 700 680
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 775 620 680 630
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 780 620 650 630
20 7580302 Quản lý xây dựng     650 630
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 750 620 650 630
    Chương trình liên kết 650 600 600 600

5. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [dành cho các chương trình liên kết]

STT Mã ngành Tên ngành 2022
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [3+1] 21
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] 21
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Công nghệ Auckland] [2+2] 21
5 7340101_NS Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH New South Wales] [2+2] 21
6 7340101_UH Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Houston] [2+2] 21
7 7340101_UN Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
8 7340101_WE Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21
9 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] 21
10 7340101_AND Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Andrews] [4+0] 21
11 7420201_UN Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
12 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21
13 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] 21
14 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
15 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] 21
16 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2+2] 21
17 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2.5+1.5] 21
18 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [3+1] 21
19 7480201_UN Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
20 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21
21 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [4+0] 21
22 7480201_TUR Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Turku] [2+1] 21
23 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] 23
24 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] 21
25 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] 21
26 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH West of England] [2+2] 21

Video liên quan

Chủ Đề