|
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển ĐH, CĐ năm nay |
*Sáng 2.8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sài Gòn công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] xét tuyển đợt 1 năm 2022. Theo đó, điểm sàn xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của trường này có nhiều mức khác nhau.
Các ngành có điểm sàn ở mức 15 gồm: khoa học môi trường, công nghệ kỹ thuật môi trường.
Những ngành có điểm nhận hồ sơ từ mức 16 gồm: quốc tế học, thông tin - thư viện, toán ứng dụng, công nghệ kỹ thuật điện - điện tử, công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử viễn thông.
Các ngành có điểm sàn mức 17 gồm: quản lý giáo dục, công nghệ thông tin [chất lượng cao].
Một số ngành nhận hồ sơ từ 18 điểm gồm: sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật, Việt Nam học, tâm lý học, du lịch.
Ngành thanh nhạc nhận hồ sơ ở mức 20 điểm. Ngành sư phạm tiếng Anh và ngôn ngữ Anh cùng có điểm sàn 21. Riêng sư phạm toán học xét tuyển thí sinh đạt từ 22 điểm trở lên.
Các ngành có ngưỡng đầu vào 19 cụ thể như bảng sau:
Trong thông báo, Trường ĐH Sài Gòn lưu ý ngành giáo dục mầm non, sư phạm âm nhạc và sư phạm mỹ thuật điểm môn văn hoặc môn toán trong tổ hợp xét tuyển + 1/3 điểm ưu tiên nếu có phải tối thiểu bằng 1/3 ngưỡng đầu vào các ngành tương ứng.
*Cùng ngày, Trường ĐH Nha Trang công bố điểm sàn xét tuyển và điều kiện tiếng Anh theo phương thức điểm thi tốt nghiệp và phương thức điểm xét tốt nghiệp THPT 2022.
Theo đó, điểm sàn từng ngành cụ thể như bảng sau:
Điểm sàn trên áp dụng cho tất cả tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành, chương trình đào tạo. Điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
Tin liên quan
Đại Học Nha Trang điểm chuẩn 2022 - NTU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Nha Trang
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103P | DGNL | 650 | Chương trình song ngữ Pháp - Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
3 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | DGNL | 600 | ||
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNL | 650 | Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | DGNL | 600 | ||
6 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNL | 600 | ||
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNL | 650 | ||
8 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | DGNL | 650 | ||
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
10 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | DGNL | 600 | ||
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNL | 650 | ||
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL | 600 | ||
13 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
15 | Quản lý thủy sản | 7620305 | DGNL | 650 | ||
16 | Khai thác thuỷ sản | 7620304 | DGNL | 600 | ||
17 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | DGNL | 600 | ||
18 | Kinh tế | 7310105 | DGNL | 650 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
20 | Khoa học hàng hải | 7840106 | DGNL | 650 | ||
21 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520115 | DGNL | 600 | ||
22 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 7.5 | |
24 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
25 | Marketing | 7340115 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201PHE | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103P | D03, D97, XDHB | 0 | ||
28 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
30 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
31 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
33 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
34 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
35 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | B00, A01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
36 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 0 | ||
37 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
38 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
39 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
40 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
41 | Quản trị kinh doanh | 7340101A | DGNL | 725 | Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6.5 | |
42 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
43 | Khai thác thuỷ sản | 7620304 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
44 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
45 | Kinh tế | 7310105 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
46 | Công nghệ thông tin | 7480201PHE | DGNL | 725 | Chương trình tiên tiến - Chất lượng cao, Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6.5 | |
47 | Khoa học hàng hải | 7840106 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
48 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520115 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
49 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
50 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 0 | ||
51 | Kế toán | 7340301PHE | DGNL | 725 | Chương trình tiên tiến _ Chất lượng cao, Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6.5 | |
52 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 0 | ||
53 | Quản trị khách sạn | 7810201PHE | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
54 | Kế toán | 7340301PHE | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
55 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | DGNL | 650 | ||
56 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
57 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNL | 600 | ||
58 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
59 | Kỹ thuật cơ khí | 7520116 | DGNL | 0 | ||
60 | Kỹ thuật cơ khí | 7520116 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
61 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 700 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
62 | Quản trị khách sạn | 7810201PHE | DGNL | 725 | Chương trình tiên tiến - Chất lượng cao, Chương trình song ngữ Anh-Việt, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6.5 | |
63 | Kinh tế | 7310105 | DGNL | 700 | Kinh tế phát triển, Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
64 | Kinh tế | 7310101 | A00, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
65 | Luật | 7380101 | DGNL | 725 | Điểm học bạ môn tiếng Anh lớp 12 >= 6 | |
66 | Luật | 7380101 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
67 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 0 | ||
68 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
69 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
70 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
71 | Kế toán | 7340301 | A01, D01, D96, D07, XDHB | 0 | ||
72 | Kỹ thuật điện | 7520201 | DGNL | 650 | ||
73 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | DGNL | 600 | ||
74 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNL | 650 | ||
75 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNL | 650 |