Đại học sư phảm điểm chuẩn 12.75 năm 2022

Đại học sư phảm điểm chuẩn 12.75 năm 2022

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm nay

Chiều 21.7, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức tuyển sinh sớm năm nay.

Theo đó, trường công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo các tiêu chí tuyển thẳng được quy định tại Điều 8, Quy chế tuyển sinh ĐH, tuyển sinh CĐ ngành Giáo dục mầm non.

Bên cạnh đó, trường công bố kết quả xét tuyển phương thức sử dụng kết quả học tập THPT, kết hợp kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt.

Thạc sĩ Lê Phan Quốc, Phó trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết dù là năm đầu tiên tuyển sinh theo phương thức này nhưng điểm trúng tuyển phương thức này tương đối cao. Trong đó, cao nhất là ngành sư phạm toán học với mức điểm trúng tuyển là 28,04 điểm theo thang điểm 30), điểm chuẩn trung bình các ngành là 22,92 điểm.

Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt như sau:

Điểm trúng tuyển được tính theo công thức ĐXT = (2xĐMC + ĐM1 + ĐM2) x 0.75 + ĐUT

Trong đó, ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tổ chức; ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển; ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT như sau:

Điểm trúng tuyển được tính theo công thức sau: ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT

Trong đó ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM: điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của môn ngữ văn hoặc toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK1, ĐNK2 : điểm môn thi năng khiếu do Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tổ chức; ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của bộ.

Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM theo các tiêu chí của Bộ GD-ĐT, có thể xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của bộ từ ngày 22.7 đến 17 giờ ngày 20.8.

Tin liên quan

Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế năm 2022
 

1. Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế năm 2022

- Điểm chuẩn theo xét tuyển thi THPT Quốc gia 2022

(Đang cập nhật)

- Điểm chuẩn theo xét tuyển học bạ

2. Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế năm 2021

-  Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT:

3. Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế năm 2020

* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020:

>> Xem danh sách thí sinh trúng tuyển TẠI ĐÂY.

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020:

- Điểm chuẩn ĐH Sư phạm- Đại học Huế theo phương thức xét tuyển học bạ THPT 2020:


* Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:

a. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020 hoặc dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2020 kết hợp với thi năng khiếu
Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

b. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi năng khiếu- Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.


- Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

Để biết thêm thông tin chi tiết, các em có thể liên hệ đến số điện thoại nhà trường: (0234).282.4243; HotLine:  0234.3619.777

4. Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại học sư phạm - Đại học Huế năm 2018

Điểm xét tuyển chính thức (điểm sàn nhận hồ sơ) năm 2018 của đại học sư phạm - Đại học Huế

Để biết xem mình có đỗ trường Đại học sư phạm - Đại học Huế hay không bạn tiến hành: Tra cứu điểm thi THPT

Dự kiến điểm chuẩn mà trường Đại học sư phạm - Đại học Huế công bố vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ gửi đến độc giả thông tin sớm nhất

Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ ĐKXT Đại học sư phạm - Đại học Huế 2017 là 12.75 điểm

Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế ở các ngành có sự chênh lệch khá lớn. Vì thế các thí sinh cần phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi lựa chọn đăng ký nguyện vọng vào ngành đó để bảo đảm khả năng trúng tuyển cao. Trong năm 2016 thì điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế cao nhất là 26 điểm ngành sư phạm toán học và thấp nhất là 15 điểm có 4 ngành bằng điểm là giáo dục chính trị, sư phạm kỹ thuật công nghiệp, sư phạm Địa lý, tâm lý học giáo dục.

Với điểm thi tốt nghiệp THPT là 21 điểm thì các thí sinh có thể cân nhắc lựa chọn ngành sư phạm Ngữ văn hoặc Giáo dục tiểu học. Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế của các ngành này trong các năm gần đầy đều rất ổn định, không có sự chênh lệch lớn vì thế các thí sinh sẽ có nhiều cơ hội trúng tuyển.

Ngoài đại học sư phạm - Đại học Huế, các bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học khoa học - đại học Huế để có thêm nhiều lựa chọn khác phù hợp. Với tất cả 24 ngành tuyển sinh, điểm chuẩn đại học khoa học - Đại học Huế năm 2016 cao nhất là 24.5 điểm ngành công nghệ thông tin.

Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế năm 2016 dưới đây:

Nếu bạn là thí sinh ngoài Hà Nội, tham khảo mức điểm chuẩn các trường Đại học sư phạm Hà Nội 1 và 2 cùng với trường Đại Học Bách Khoa Hà Nọi dưới đây:

- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

Học ngành nào ra bạn cũng có thể trở thành một giảng viên trong chính ngôi trường đó! Chúc bạn thành công với những dự định của mình

Mức Điểm chuẩn đại học sư phạm - Đại học Huế năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ đã được công bố, mức điểm dao động thế nào, các bạn cùng cập nhật dưới đây.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020 Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn 2019 Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2021

Đại Học Sư Phạm TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUE điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90 0
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04 0
3 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15 0
4 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 0
5 Giáo dục Thể chất Giáo dục Thể chất 7140206 T00, XDHB 27.03 Học bạ
6 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01 0
7 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 0
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 0
9 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 0
10 Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C14 0
11 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 0
12 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 0
13 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 0
14 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78 0
15 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 0
16 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 0
17 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78 0
18 Giáo dục Mầm non Giáo dục Mầm non 7140201 M00, XDHB 24.48 Học bạ
19 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00 0
20 Sư phạm Tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 0
21 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01 0
22 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 0
23 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78 0
24 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 0
25 Việt Nam học Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78 0
26 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80 0
27 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 0
28 Tâm lý học Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00 0
29 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D07 0
30 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78 0
31 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, XDHB 0
32 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 0
33 Tâm lý học Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, XDHB 0
34 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 0
35 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 0
36 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 0
37 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 0
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 0
39 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 0
40 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 0
41 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 0
42 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00, XDHB 0
43 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 0
44 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 0
45 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 0
46 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78, XDHB 0
47 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 0
48 Sư phạm Tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 0
49 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 0
50 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 0
51 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 0
52 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 0
53 Việt Nam học Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 0
54 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 0
55 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 0
56 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 0
57 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 0
58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08 0
59 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 0
60 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00 0
61 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 0
62 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 0
63 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 0
64 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 0
65 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01 0