Đề thi trắc nghiệm tin học công chức

Bộ câu hỏi gồm: 

– 50 câu phần Internet

– 36 câu phần Powerpoint

– 57 câu phần Exel

– 41 câu phần Word

– 75 câu phần Window 7

Mô tả tài liệu:

Tài liệu gồm những 6 modun sau:

a] Mô đun kỹ năng 01 : Hiểu biết về CNTT cơ bản: 100 câu.

b] Mô đun kỹ năng 02: Sử dụng máy tính cơ bản: 100 câu.

c] Mô đun kỹ năng 03: Xử lý văn bản cơ bản: 100 câu.

d] Mô đun kỹ năng 04: Sử dụng bảng tính cơ bản: 100 câu.

đ] Mô đun kỹ năng 05: Sử dụng trình chiếu cơ bản: 100 câu.

e] Mô đun kỹ năng 06: Sử dụng Internet cơ bản: 100 câu.

Lưu ý:

– Tài liệu không đánh dấu số câu hỏi từ 1 đến 600 mà sau khi hết 100 câu hỏi của modun này thì sẽ tiếp tục từ 1 đến 100 câu hỏi của modun khác.

– Sau khi học xong tài liệu này bạn có thể kiểm tra lại kiến thức bằng việc làm “Bài thi thử trắc nghiệm môn Tin học trình độ B ôn thi công chức, viên chức”

Một phần của tài liệu: 

Câu hỏi 1: An toàn thông tin là?

a. Cài đặt phần mềm diệt viru

b. Thuật ngữ chung chỉ tất cả các biện pháp an toàn cho máy tính.

c. Cài đặt tường lửa.

Câu hỏi 2: Bản quyền là?

a. Là quyền được sao ché

b. Là quyền được công bố.

c. Là quyền tác giả.

Câu hỏi 3: Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán cho nó được gọi là?

a. Mệnh đề.

b. Bảng mã.

c. Mã hóa. Sai

Câu hỏi 4: Bảng mạch chính của máy tính thường được gọi là?

a. Mother Board.

b. Large Table.

c. Main Table

Câu hỏi 5: Bộ nhớ RAM và ROM là loại bộ nhớ?

a. Bộ nhớ ngoài [External memory].

b. Bộ nhớ trong [Internal memory].

c. Bộ nhớ điều kiện [Conditional memory].

Câu hỏi 6: Boot Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin?

a. Các tệp tin hệ thống.

b. Các tệp tin đồ họ

c. Các tệp tin văn bản.

Câu hỏi 7: Cách đặt mật khẩu nào là an toàn nhất?

a. Gồm các kí tự là chữ.

b. Mật khẩu nên có ít nhất là 8 ký tự và có cả chữ và số.

c. Gồm các số.

Câu hỏi 8: Chế độ nào sau đây đưa máy tính từ trạng thái đang hoạt động về trạng thái nghỉ tạm thời?

a. Shutdown.

b. Standby

c.  Hibernate.

Câu hỏi 9: Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ?

a. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU.

b. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng.

c. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong

Câu hỏi 10: Chọn câu trả lời đúng nhất: “Băng từ là …”?

a. Thiết bị lưu trữ ngoài.

b. Thiết bị lưu trữ trong

c. Thiết bị lưu trữ nhanh

Skip to content

Home   Tuyển công chức   Công chức thuế   Câu hỏi trắc nghiệm tin học ôn thi công chức có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm tin học ôn thi công chức có đáp án ,Trắc nghiệm Tin học thi công chức có đáp an, 600 câu hỏi trắc nghiệm có đáp an môn tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn cntt, Câu hỏi trắc nghiệm tin học theo thông tư 03 có đáp an, Trắc nghiệm Tin học thi viên chức 2021, Bộ đề trắc nghiệm Tin học thi công chức, Câu hỏi thi trắc nghiệm tin học có đáp an, 243 câu hỏi trắc nghiệm môn tin học ôn thi công chức, viên chức năm 2017 có đáp an, 220 câu hỏi tin học on thi công chức,


Câu 1. Trong Windows 7, Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer:

A. Mũi tên lên

B. Mũi tên xuống 

C. Mũi tên qua trái 

D. Mũi tên qua phải

Câu 2. Trong Windows 7, Control Box là một hộp chứa các lệnh để: A. Đóng một cửa sổ B. Cực đại kích thước cửa sổ C. Cực tiểu kích thước cửa sổ D. Tất cả đều đúng Câu 3. Trong Windows 7, Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder A. Trên thanh menu chọn Folder Option B. Trên thanh menu chọn Organize – Folder and search options C. Cả A và B đều không được D. Cả A và B đều được Câu 4. Trong Windows 7, Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác: A. Start – Devices and Printers – Add Printers B. Start -Settings – Printers and Faxes C. Cả A và B đều không được D. Cả A và B đều được Câu 5. Trong Windows 7, Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta thực hiện: A. Kích vào nút Maximize B. Mở ControlBox và chọn Maximize C. Double Click vào Title Bar của cửa sổ D. Tất cả đều đúng Câu 6.Trong Windows 7, Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ: A. Double click chuột B. Click chuột C. Click chuột phải D. Drag Câu 7. Trong Windows 7, Để hiển thị phần mở rộng của tập tin, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thực hiện: A. Vào Organize – Organize – Folder and search options – View – Bỏ chọn Hide File Extension For Known File Types – Apply – OK B. View – Folder Options – View – Chọn Show All Files – Apply – OK C. View – Folder Options – View – chọn Hide File Extension For Known File Types – Apply – OK D. Cả A và B đều được Câu 8:Câu 20. Để kích hoạt menu Favorites trong Explorer ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt + A B. Shift + A C. Shift + F D. Ctrl + F Câu 9. Để mở hộp thoại TaskBar Option ta thực hiện: A. Right click chuột vào chỗ trống trên thanh TaskBar, chọn Properties B. Chọn Start – Settings – TaskBar & Start Menu C. Cả A và B đều không được D. Cả A và B đều được Câu 10. Để thiết lập thuộc tính ẩn cho một hoặc nhiều File ta có thể thao tác như sau: A. Chọn File[s] – Chọn Properties – Chọn General – Chọn Hidden B. Chọn File[s] – Chọn Properties – Chọn General – Chọn Read Only C. Chọn File[s] – Chọn Properties – Chọn General – Chọn Archive

D. Không có câu trả lời nào đúng



Đáp án tham khảo: 1d 2d 3b 4a 5d 6d 7a 8c 9a 10a

Download:

Loading...

Download [301.38 KB]

Like share và ủng hộ chúng mình nhé:

Video liên quan

Chủ Đề