Chiều 19/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM [UEF] chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển của 35 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển học bạ gồm: xét tuyển theo tổ hợp 3 môn lớp 12, học bạ 3 học kỳ THPT và điểm chuẩn xét theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM.
Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển của 2 phương thức xét học bạ là 18 điểm, điểm xét theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM là 600 điểm.
Căn cứ vào thông báo điểm chuẩn Nhà trường công bố, để được công nhận trúng tuyển, thí sinh cần đạt các điều kiện và thực hiện các bước theo quy định:
Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Điểm xét tuyển theo các phương thức trên bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành đào tạo; thí sinh phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo thời gian quy định từ ngày 22/7 đến 17g00 ngày 20/8.
Thí sinh cần thực hiện bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ GD-ĐT
Với những thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng các phương thức xét tuyển sớm trong đợt này vẫn có thể tham gia đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
Được biết, từ ngày 1/8, các thí sinh đã tham gia xét tuyển vào trường cũng như thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển trong giai đoạn tới được Nhà trường tổ chức khóa học ngoại ngữ miễn phí gồm tiếng Anh, Nhật, Hàn, Trung để tăng cường hỗ trợ các bạn trong quá trình theo học chính thức tại trường.
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM điểm chuẩn 2022 - UEF điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 600 | |
2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLHCM | 600 | |
3 | Công nghệ truyền thông | Công nghệ truyền thông | 7320106 | DGNLHCM | 600 | |
4 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 600 | |
5 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLHCM | 600 | |
6 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLHCM | 600 | |
7 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 600 | |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | DGNLHCM | 600 | |
9 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 600 | |
10 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 600 | |
11 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | DGNLHCM | 600 | |
12 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 600 | |
13 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | 7310206 | DGNLHCM | 600 | |
14 | Luật quốc tế | Luật | 7380108 | DGNLHCM | 600 | |
15 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | DGNLHCM | 600 | |
16 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 600 | |
17 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 600 | |
18 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 600 | |
19 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 600 | |
20 | Luật | Luật | 7380101 | DGNLHCM | 600 | |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
23 | Công nghệ truyền thông | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
24 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
25 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
26 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
27 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
28 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
29 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
31 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
32 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
33 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
34 | Luật quốc tế | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
36 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
37 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
38 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
39 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
40 | Luật | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
41 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLHCM | 600 | |
42 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Học bạ |
43 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | DGNLHCM | 600 | |
44 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
45 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 600 | |
46 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
47 | Quảng cáo | Quảng cáo | 7320110 | DGNLHCM | 600 | |
48 | Quảng cáo | Quảng cáo | 7320110 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
49 | Thiết kế đồ hoạ | Thiết kế đồ họa | 7210403 | DGNLHCM | 600 | |
50 | Thiết kế đồ hoạ | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
51 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
52 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
53 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 0 | |
54 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
55 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | DGNLHCM | 600 | |
56 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
57 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
58 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Kinh tế quốc tế Học bạ | |
59 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
60 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
61 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
62 | Công nghệ tài chính | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
63 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
64 | Quản trị văn phòng | 7340406 | DGNLHCM | 600 | ||
65 | Kinh tế | 7310106 | DGNLHCM | 600 | Kinh tế quốc tế | |
66 | Quản trị sự kiện | 7340412 | DGNLHCM | 600 | ||
67 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLHCM | 600 | ||
68 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 600 | ||
69 | Công nghệ tài chính | 7480201 | DGNLHCM | 600 | ||
70 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 7340206 | DGNLHCM | 600 |