Năm nay điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập ở Hà Tĩnh tăng mạnh so vơi năm ngoái. Trong đó, cao nhất là trường THPT Phan Đình Phùng, lấy 37,5 điểm.
Theo quy định, điểm trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập của Hà Tĩnh là tổng điểm của 3 môn thi Toán và Ngữ Văn [hệ số 2], Tiếng Anh [hệ số 1] và điểm ưu tiên.
Theo công bố của Sở GD&ĐT Hà Tĩnh, Trường THPT Phan Đình Phùng có điểm chuẩn cao nhất là 37,5 điểm và mức điểm thấp nhất vào trường công lập ở Hà Tĩnh là 22 điểm. Chênh lệch giữa trường cao nhất và trường thấp nhất là 15,5 điểm.
Theo đó, toàn tỉnh có 6 trường THPT không chuyên có điểm chuẩn từ 30 trở lên gồm: THPT Phan Đình PHùng [TP Hà Tĩnh]; THPT Nghèn [Can Lộc]; THPT Nguyễn Huệ [huyện Kỳ Anh]; THPT Hồng Lĩnh, THPT Nguyễn Thị Minh Khai và THPT Trần Phú [Đức Thọ].
So với năm ngoái, có nhiều trường điểm chuẩn tăng mạnh từ 7 -12 điểm. Cụ thể như, trường THPT Thành Sen lấy 22 điểm [tăng 7 điểm], trường THPT Hồng Lĩnh lấy 30 điểm [tăng 11,5 điểm], trường THPT Nguyễn Văn Trỗi điểm chuẩn 28,25 điểm [ tăng 12 điểm].
Năm nay Hà Tĩnh có gần 16.025 học sinh thi lên lớp 10 nhưng Sở GD&ĐT Hà Tĩnh giao chỉ tiêu tỷ lệ phân luồng không quá 72%, sẽ có gần 4.500 học sinh không thể vào lớp 10 THPT công lập.
Đậu Tình
Công bố điểm chuẩn lớp 10 ở TP.HCMĐiểm chuẩn lớp 10 TP.HCM 2022 được Sở GD-ĐT TP.HCM công bố sáng nay.
- Tổng điểm xét tuyển vào trường THPT không chuyên = [điểm Ngữ văn + điểm Toán] x 2 + điểm Tiếng Anh + điểm ưu tiên.
- Tổng điểm xét tuyển vào trường THPT Chuyên Hà Tĩnh = điểm Ngữ văn + điểm Tiếng Anh + điểm Toán + điểm môn chuyên x 3
Thí sinh có nguyện vọng phúc khảo bài thi nộp đơn xin phúc khảo và lệ phí tại trường THCS nơi thí sinh nộp hồ sơ đăng ký ban đầu. Thời gian nộp đơn phúc khảo ngày 18/6/2022 đến hết ngày 26/6/2022.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Tĩnh 2022 đã được công bố ngày 5/7.
I. Điểm sàn tuyển sinh vào các trường THPT không chuyên công lập: 22 điểm.
II. Điểm chuẩn tuyển sinh vào các trường THPT công lập:
1. Đối với các trường THPT không chuyên
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
1. | THPT Kỳ Anh | 29,00 |
2. | THPT Nguyễn Huệ | 30,25 |
3. | THPT Kỳ Lâm | 25,25 |
4. | THPT Lê Quảng Chí | 24,75 |
5. | THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 26,75 |
6. | THPT Cẩm Xuyên | 25,25 |
7. | THPT Cẩm Bình | 28,50 |
8. | THPT Hà Huy Tập | 28,50 |
9. | THPT Nguyễn Đình Liễn | 26,25 |
10. | THPT Phan Đình Phùng | 37,50 |
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
11. | THPT Thành Sen | 22,00 |
12. | THPT Lý Tự Trọng | 22,00 |
13. | THPT Nguyễn Trung Thiên | 27,75 |
14. | THPT Lê Quý Đôn | 24,25 |
15. | THPT Can Lộc | 24,50 |
16. | THPT Đồng Lộc | 25,25 |
17. | THPT Nghèn | 30,50 |
18. | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 28,25 |
19. | THPT Mai Thúc Loan | 25,75 |
20. | THPT Nguyễn Đổng Chi | 22,00 |
21. | THPT Hồng Lĩnh | 30,00 |
22. | THPT Nguyễn Du | 29,75 |
23. | THPT Nguyễn Công Trứ | 25,75 |
24. | THPT Nghi Xuân | 24,50 |
25. | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 31,75 |
26. | THPT Trần Phú | 31,50 |
27. | THPT Đức Thọ | 22,00 |
28. | THPT Hương Sơn | 28,25 |
29. | THPT Lê Hữu Trác | 25,75 |
30. | THPT Lý Chính Thắng | 28,50 |
31. | THPT Cao Thắng | 29,00 |
32. | THPT Hương Khê | 27,50 |
33. | THPT Hàm Nghi | 22,00 |
34. | THPT Phúc Trạch | 23,50 |
35. | THPT Vũ Quang | 22,00 |
36. | THPT Cù Huy Cận | 22,00 |
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00
2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
TT | Lớp chuyên | Điểm trúng tuyển |
1 | Toán | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,00 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,50 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,75 |
2 | Vật lý | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75 |
3 | Hoá học | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,50 |
4 | Sinh học | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,50 |
5 | Ngữ văn | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,75 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,50 |
6 | Lịch sử | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 35,25 |
7 | Địa lý | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00 |
8 | Tiếng Anh | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,04 |
9 | Tiếng Pháp | Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,07 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp |
10 | Tin học | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Tĩnh năm 2022 - Chính thức
Tra cứu điểm chuẩn lớp 10 Hà Tĩnh năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Hà Tĩnh năm 2022
Tỉnh: Hà Tĩnh - 2022
Năm:
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.