2.7/5 - [3 lượt đánh giá]
Năm 2022, trường ĐH Ngoại thương chính thức tuyển sinh một số chương trình đào tạo siêu hot, 2k4 đã biết chưa?
Tham khảo tất cả thông tin về ĐH Ngoại thương TẠI ĐÂY
Ngoài các chương trình Đào tạo chính quy tương tự như năm 2021, nhóm ngành Marketing chính thức được Nhà trường bổ sung vào chương trình giảng dạy. Cụ thể, Trụ sở chính Hà Nội tuyển sinh chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế Marketing số; Cơ sở II – TP. HCM tuyển sinh chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế Truyền thông Marketing tích hợp.
Ngoài ra, Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế tại Trụ sở chính Hà Nội cũng tổ chức tuyển sinh Chương trình CLC Kinh doanh số mới vào năm nay.
Chi tiết về các ngành, nhóm ngành tuyển sinh năm 2022 của FTU như sau:
[Theo Trường Đại học Ngoại thương]
Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố điểm trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2022
Điểm sàn Đại học Ngoại thương năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Ngoại thương năm 2021 như sau:
Khối xét tuyển | Điểm sàn 2021 | ||
HN | TPHCM | Quảng Ninh | |
Khối A00 [Toán, Lý, Hóa] | 23 | 23 | 18 |
Khối A01 [Toán, Lý, Anh] | 23 | 23 | 18 |
Khối D01 [Toán, Văn, Anh] | 23 | 23 | 18 |
Khối D02 [Toán, Văn, tiếng Nga] | 23 | / | / |
Khối D03 [Toán, Văn, tiếng Pháp] | 23 | / | / |
Khối D04 [Toán, Văn, tiếng Trung] | 23 | / | / |
Khối D06 [Toán, Văn, tiếng Nhật] | 23 | 23 | / |
Khối D07 [Toán, Hóa, Anh] | 23 | 23 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ + Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ và xét tuyển kết hợp của trường Đại học Ngoại thương năm 2020 chi tiết như sau:
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI
TẠI CƠ SỞ QUẢNG NINH VÀ PHÂN HIỆU TPHCM
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT + chứng chỉ
Ngành | Điểm trúng tuyển |
Chương trình tiên tiến | |
Kinh tế đối ngoại | 27 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 25.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.75 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế đối ngoại | 27 |
Kinh tế quốc tế | 26 |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 26 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 26.6 |
Quản trị khách sạn | 25.5 |
Tiếng Pháp thương mại | 25 |
Tiếng Trung thương mại | 25 |
Tiếng Nhật thương mại | 25 |
Tiếng Anh thương mại [chương trình tiêu chuẩn] | 25 |
Phân hiệu TPHCM | |
Kinh tế đối ngoại CLC | 25.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế CLC | 25.5 |
Quản trị kinh doanh CLC | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 25.5 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Trụ sở chính Hà Nội | ||
Luật | A00 | 28.05 |
A01 | 27.55 | |
D01 | 27.55 | |
D07 | 27.55 | |
Kinh tế Kinh tế quốc tế |
A00 | 28.5 |
A01 | 28.0 | |
D01 | 28.0 | |
D02 | 26.5 | |
D03 | 28.0 | |
D04 | 28.0 | |
D06 | 28.0 | |
D07 | 28.0 | |
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế Quản trị khách sạn |
A00 | 28.45 |
A01 | 27.95 | |
D01 | 27.95 | |
D06 | 27.95 | |
D07 | 27.95 | |
Kế toán Tài chính – Ngân hàng |
A00 | 28.25 |
A01 | 27.75 | |
D01 | 27.75 | |
D07 | 27.75 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 36.75 |
D02 | 34.75 | |
Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 |
D04 | 37.35 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 |
D06 | 35.2 | |
Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh | ||
Kinh tế Quản trị kinh doanh |
A00 | 28.55 |
A01 | 28.05 | |
D01 | 28.05 | |
D06 | 28.05 | |
D07 | 28.05 | |
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán Kinh doanh quốc tế |
A00 | 28.4 |
A01 | 27.9 | |
D01 | 27.9 | |
D07 | 27.9 | |
Cơ sở Quảng Ninh | ||
Kế toán Kinh doanh quốc tế |
A00 | 24.0 |
A01 | 24.0 | |
D01 | 24.0 | |
D07 | 24.0 |
Lưu ý:
- Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ [lấy điểm theo thang điểm 40]. Điểm xét tuyển = [Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN] + [Điểm ưu tiên]x4/3
- Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.
Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.
Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Kinh tế, Kinh tế Quốc tế | A00 | 27.25 | 28 |
A01 | 26.75 | 27.5 | |
D01 | 26.75 | 27.5 | |
D02 | 24.2 | 26 | |
D03 | 25.7 | 27.5 | |
D04 | 25.7 | 27.5 | |
D06 | 25.7 | 27.5 | |
D07 | 26.75 | 27.5 | |
Luật | A00 | 26.2 | 27 |
A01 | 25.7 | 26.5 | |
D01 | 25.7 | ||
D07 | 25.7 | ||
Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.55 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 26.05 | ||
D01 | 26.05 | ||
D07 | 26.05 | ||
Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 25.75 | ||
D01 | 25.75 | ||
D07 | 25.75 | ||
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.75 | 27.65 |
A01 | 25.25 | 27.15 | |
D01 | 25.25 | 27.15 | |
D07 | 25.25 | 27.15 | |
Kế toán | A00 | 25.9 | 27.65 |
A01 | 25.4 | 27.15 | |
D01 | 25.4 | 27.15 | |
D07 | 25.4 | 27.15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.3 | 36.25 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | / | 34.8 |
D03 | 33.55 | 32.8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 34.3 | 36.6 |
D04 | 32.3 | 34.6 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.75 | 35.9 |
D06 | 31.75 | 33.9 | |
CƠ SỞ QUẢNG NINH | |||
Kế toán + Kinh doanh quốc tế [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1] |
A00 | / | 20 |
A01 | / | 20 | |
D01 | / | 20 | |
D07 | / | 20 | |
PHÂN HIỆU TPHCM | |||
Kinh tế + Quản trị kinh doanh [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1] | A00 | 26.55 | 28.15 |
A01 | 25.06 | 27.65 | |
D01 | 25.06 | 27.65 | |
D06 | 25.06 | 27.65 | |
D07 | 25.06 | 27.65 | |
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1] | A00 | 25.9 | 27.85 |
A01 | 25.4 | 27.35 | |
D01 | 25.4 | 27.35 | |
D07 | 25.4 | 27.35 |
Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.