Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên 2022

Nếu bạn đang tìm kiếm một trường đại học có uy tín trong đào tạo cử nhân tại Thái Nguyên. Thì trường đại học ngoại ngữ Thái Nguyên chính là lựa chọn đáng cân nhắc. Được thành lập từ năm 2007, trường được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục. Trong tương lai Đại học ngoại ngữ Thái Nguyên thành được định hướng phát triển thành cơ sở giáo dục đại học tự chủ. Có sứ mệnh cung cấp nguồn lực ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu xã hội trong xu thế hội nhập. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc các thông tin tuyển sinh về trường này!

Thông tin chung 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ THÁI NGUYÊN

Mã trường: DTF

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)

Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế

Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Điện thoại:  0208.3648.489

Website:  http://sfl.tnu.edu.vn/  

Email:  

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên 2022

Trường đại học ngoại ngữ Thái Nguyên

Giới thiệu trường

Lịch sử hình thành

Tháng 12/2007, Đại học Thái Nguyên quyết định thành lập khoa ngoại ngữ tại Quyết định số 976/QĐTCCB. Với chủ trương xây dựng và phát triển trường Đại học Thái Nguyên thành trường đại học tổng hợp. Hơn nữa, liên ngành cấp vùng và cấp quốc gia thuộc đại học Thái Nguyên. 

Tháng 8/2008, bộ máy tổ chức đi vào ổn định, trường đại học này chính thức được thành lập.

Mục tiêu phát triển

Trường coi chất lượng giáo dục là thế mạnh và là công cụ xác định thương hiệu trường, lớp. Mục tiêu hướng đến giải quyết nhu cầu ngoại ngữ khác nhau trong xu thế hội nhập, nâng cao chất lượng giáo dục. 

Tăng cường hợp tác với chính quyền địa phương, các công ty và các nhóm doanh nghiệp. Xem nhu cầu của chính quyền địa phương, các công ty, cơ sở để phát triển nguồn nhân lực. 

Đặt người học làm trung tâm trong mọi hoạt động của trường đại học, tạo môi trường. Tạo điều kiện thuận lợi nhất để người học học tập, rèn luyện và học tập. Đạt kết quả cao và tăng tối đa cơ hội việc làm của người học. Chú trọng nâng cao đời sống tinh thần, đời sống vật chất, đảm bảo thu nhập của người lao động.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung học cơ sở ( nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT). Hồ sơ đã hoàn thành trình độ kiến ​​thức văn hóa trung học phổ thông. Hoặc chương trình học tập ở nước ngoài hoặc ở nước ngoài .
  • Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Trường đại học ngoại ngữ Thái Nguyên tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Học phí

Học phí trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên như sau:

  • Học phí với toàn bộ các ngành: 980.000 đồng/tháng tương đương 9.800.000đ/năm học
  • Học phí quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên 2022

Các ngành tuyển sinh trong năm 2022

Điểm chuẩn năm gần đây

Điểm chuẩn các năm trường đại học ngoại ngữ Thái Nguyên như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên 2022

Điểm chuẩn các ngành của trường đại học ngoại ngữ Thái Nguyên

Những lý do nên học trường đại học ngoại ngữ Thái Nguyên

Về giảng viên

Có một đội ngũ trẻ với độ tuổi  trung bình  35, năng động, nhiệt tình và trách nhiệm. Hầu hết giáo viên đều có trình độ thạc sĩ, đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ. Được đào tạo tại các cơ sở uy tín trong nước. Một số giáo viên được đào tạo tại các trường danh tiếng: Úc, New Zealand, Trung Quốc, Nga, Pháp, Mỹ… Hiện khoa có 10 tiến sĩ, 12 tiến sĩ, 90 thạc sĩ, 20  thạc sĩ. 

Giảng viên nước ngoài: 04 giáo viên tiếng Anh, 05 giáo viên tiếng Trung, 01 giáo viên tiếng Pháp.

Về cơ sở vật chất

Học sinh được ở trong khuôn viên sạch đẹp, ký túc xá hiện đại, an ninh trật tự đảm bảo. Đáp ứng cho khoảng 700 học sinh ở nội trú, WiFi miễn phí, phòng ký túc xá chung  mỗi tầng.

Cơ hội việc làm

Ngành sư phạm: 

Sau khi tốt nghiệp, có thể đảm nhận các vị trí sau: Trở thành giáo viên, giáo viên tiếng Anh. Ở tất cả các cấp học của hệ thống giáo dục  Việt Nam, trung học phổ thông,  đại học. Hoặc nhà nghiên cứu  học thuật trong lĩnh vực giáo dục ngoại ngữ, ngôn ngữ học, nghiên cứu quốc tế. 

Bạn có thể thực hiện biên dịch, phiên dịch và làm việc trong các lĩnh vực như ngôn ngữ học. 

Ngành ngôn ngữ: 

Bạn có thể làm việc tại các văn phòng công ty nước ngoài, liên doanh và công ty Việt Nam. 

Có khả năng làm việc độc lập với tư cách là biên, phiên dịch, biên tập viên, thông dịch viên. Hướng dẫn viên du lịch cho các công ty bên ngoài, truyền hình, điều hành tour du lịch…

Và đó là thông tin về trường đại học ngoại ngữ Thái Nguyên. Những thông tin bổ ích này sẽ giúp cho bạn định hướng tương lai dễ dàng. Nếu có thắc mắc gì về tuyển sinh hãy tham khảo ngay tại Blog Toppy cua chúng tôi. Chúc bạn thành công!

>>> Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Thái Bình cập nhật năm 2022

Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên là trường có sứ mệnh cung cấp nguồn nhân lực ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu cấp bách của xã hội trong xu thế hội nhập quốc tế hiện nay, nhằm phục vụ đắc lực cho chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, đặc biệt là khu vực trung du, miền núi phía bắc. Khoa còn có sứ mệnh quảng bá ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam ra thế giới thông qua hoạt động nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài.

Tên tiếng Anh: Faculty of Foreign Languages ​​- TNU

Thành lập: 31/12/2007

Trụ sở chính: Z115 Đường, Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên:

Trường: Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 A01, D01, D66, D04 0
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D66, D04 0
3 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D15, D66 0
4 Ngôn ngữ Pháp 7220203 A01, D01, D66, D03 0
5 Ngôn ngữ Nga 7220202 A01, D01, D66, D02 0
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D66 0