Điểm chuẩn trường đại học sư phạm kỹ thuật tphcm 2022

4.7/5 - [13 lượt đánh giá]

Năm 2022, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM lên tới 6.550, trường dự kiến mở thêm 3 ngành học mới. 

ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2022

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2021

Trưa ngày 16/12/2021, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM chính thức công bố phương án tuyển sinh 2022 với nhiều nội dung cụ thể.

Về số chỉ tiêu: Trường phân bổ 6.550 chỉ tiêu tuyển sinh cho từng ngành/nhóm ngành/khối ngành.

Về phương thức xét tuyển: Nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức:

+ Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT. Trong đó, điểm xét tuyển bằng điểm trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.

+ Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

+ Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM. Điều kiện xét tuyển: điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2022 đạt 700 điểm trở lên.

+ Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường [Đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp QG, giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp QG, HSG trường chuyên – top 200, xét chứng chỉ quốc tế IELTS, SAT, trường THPT liên kết do hiệu trường giới thiệu].

Mỗi thí sinh có thể đăng ký nhiều diện, mỗi diện tối đa 20 nguyên vọng, mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất.

Với những ngành có môn năng khiếu vẽ: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp đạt từ 6,0 trở lên. Điểm thi môn vẽ: Nhà trường tổ chức thi riêng, thí sinh cần đăng ký dự thi môn năng khiếu, có thể chọn 1 trong 2 hoặc cả 2 môn: Vẽ trang trí màu nước và Vẽ đầu tượng trên trang thông tin xét tuyển của trường. Cụ thể:

+ Hạn cuối nhận hồ sơ online và phí dự thi: 24/5/2022

+ Phí dự thi: 300.000 đồng/môn.

+ Thông tin phòng thi, số bảo danh, thẻ dự thi có thể xem tại trang thông tin xét tuyển từ 31/5/5022.

+ Thời gian thi: 4 và 5/6/2022.

+ Kết quả được cập nhật tự động trên hệ thống.

Về tuyển sinh theo phương thức 1, 3, 4: Trang thông tin xét tuyển của trường nhận hồ sơ đăng ký trực tuyến từ 1/3/2022 đến 6/6/2022. Kết quả công bố vào 30/6/2022.

Về ngành đạo tạo: Ngoài các ngành học trước đó, trường dự kiến tuyển sinh thêm 3 ngành mới trong năm 2022: Luật, An toàn thông tin, Xe điện – xe lai.

Ngoài ra, Hội đồng tuyển sinh nhà trường cũng cho biết, trường dự kiến dành 36 tỷ đồng phục vụ mục đích cấp học bổng cho sinh viên.

Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP.HCM hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố chi tiết dưới đây. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2021

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn: 23,30

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 22,05

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 25,40

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Điểm chuẩn: 23,40

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 25,75

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 23,75

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Điểm chuẩn: 24,40

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 26,70

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 23,00

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 25,80

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 27,00

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 25,00

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 27,00

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 26,00

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 25,20

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 27,15

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Điểm chuẩn: 19,50

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Điểm chuẩn: 25,50

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 24,40

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 25,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 26,00

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Điểm chuẩn: 20,53

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm chuẩn: 22,80

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 25,20

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn: 24,90

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn: 25,80

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 24,30

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 25,50

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn: 23,70

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn: 24,60

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 22,92

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn: 23,25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 24,00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 22,50

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Điểm chuẩn:

Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

Cập nhật 17/03/2022 bởi Pin Toàn

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM là một trong những trường Đại học có điểm chuẩn đầu vào cao chuyên đào tạo các ngành học liên quan đến công nghệ, kỹ thuật và kiến trúc. Đây là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đầu vào của Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Giới thiệu chung về Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh vốn dĩ là Ban Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật được thành lập vào năm 1962. Năm 1974, song song cùng việc mở thêm Viện đại học Bách khoa Thủ Đức, trường đổi tên thành Đại học Giáo dục Thủ Đức – một trong 7 thành viên của Viện đại học Bách khoa lúc bấy giờ. Sau nhiều lần thay đổi quy mô, năm 1984, Trường Đại học Giáo dục Thủ Đức sáp nhập với Trường Trung học Công nghiệp Thủ Đức và đổi tên thành Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM. Năm 1991, Trường Sư phạm Kỹ thuật V được sáp nhập vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. Đến năm 2000, theo thông tư ban hành của Chính phủ, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM trực thuộc Bộ GD – ĐT Việt Nam.

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2022

Dự kiến năm 2022, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; tăng/giảm khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh 2021

Hiện nay nhà trường chỉ mới công bố điểm chuẩn năm 2021 theo phương thức xét học bạ. Các phương thức khác sẽ được công bố theo lịch của Bộ GD&ĐT trong thời gian tới. Một số ngành như Kế toán [CLC tiếng Việt], Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [CLC tiếng Anh], Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng [Đại trà]… cùng lấy mức điểm thấp nhất là 19. Thông tin chi tiết về điểm của từng ngành các bạn có thể xem thêm ở bảng dưới đây:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
Sư phạm tiếng Anh [Đại trà] 27.25
Ngôn ngữ Anh [Đại trà] 26.25
Kinh doanh quốc tế [Đại trà] 25.25 – 25.75
Thương mại điện tử [CLC tiếng Việt] 25.5 – 26
Thương mại điện tử [Đại trà] 26.5
Kế toán [CLC tiếng Việt] 23.75 – 24.25
Kế toán [Đại trà] 24.75 – 25.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính [CLC tiếng Anh] 25 – 25.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính [CLC tiếng Việt] 25.5 – 26
Công nghệ kỹ thuật máy tính [Đại trà] 26.5 – 27
Hệ thống nhúng và IoT 26 – 26.5
Công nghệ thông tin [CLC tiếng Anh] 25.75 – 26.25
Công nghệ thông tin [CLC tiếng Việt] 26.75 – 27.25
Công nghệ thông tin [Đại trà] 26.75 – 27.25
Kỹ thuật dữ liệu [Đại trà] 26.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [CLC tiếng Anh] 19.5 – 20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [CLC tiếng Việt] 20.5 – 21
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Đại trà] 24.5 – 25
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng [Đại trà] 23.75 – 24.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [CLC tiếng Anh] 23.75

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh 2020

Hiện nay nhà trường chỉ mới công bố điểm chuẩn năm 2020 theo phương thức xét học bạ. Các phương thức khác sẽ được công bố theo lịch của Bộ GD&ĐT trong thời gian tới. Về điểm chuẩn xét học bạ, ngành Sư phạm tiếng Anh ghi nhận mức điểm kỷ lục – 29/30 điểm. Thông tin chi tiết về điểm của từng ngành các bạn có thể xem thêm ở bảng dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
HB1 HB2 HB3
Sư phạm tiếng Anh [Đại trà] 28 28.5 29
Ngôn ngữ Anh [Đại trà] 25 26 28
Kinh doanh quốc tế [Đại trà] 26.25 27.25 28.75
Thương mại điện tử [CLC tiếng Việt] 25 26 27.75
Thương mại điện tử [Đại trà] 26 27 28.75
Kế toán [CLC tiếng Việt] 20 21 23
Kế toán [Đại trà] 23 24 27
Công nghệ kỹ thuật máy tính [CLC tiếng Anh] 22.5 23.5 25.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính [CLC tiếng Việt] 21 22 25
Công nghệ kỹ thuật máy tính [Đại trà] 24.5 25.5 28.5
Hệ thống nhúng và IoT 23.75 24.75 27
Công nghệ thông tin [CLC tiếng Anh] 24 25.5 27.5
Công nghệ thông tin [CLC tiếng Việt] 23 24.5 27.5
Công nghệ thông tin [Đại trà] 26.5 27.5 29
Kỹ thuật dữ liệu [Đại trà] 23 24 27
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [CLC tiếng Anh] 20 21 22
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [CLC tiếng Việt] 20 21 22
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Đại trà] 21 22 24
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng [Đại trà] 20 21 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [CLC tiếng Anh] 21 22 24
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [CLC tiếng Việt] 21.5 22.5 24
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Đại trà] 22.5 23.5 25.5
Công nghệ chế tạo máy [CLC tiếng Anh] 20 21 22
Công nghệ chế tạo máy [CLC tiếng Việt] 21 22 23
Công nghệ chế tạo máy [Đại trà] 22 23 24
Công nghệ chế tạo máy [CLC Việt – Nhật] 20 21 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CLC tiếng Anh] 21 22 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CLC tiếng Việt] 22 23 24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Đại trà] 24.5 25.5 27.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô [CLC tiếng Anh] 24.25 25.25 26.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô [CLC tiếng Việt] 24 25 26
Công nghệ kỹ thuật ô tô [Đại trà] 26 27 28
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [CLC tiếng Anh] 20 20.5 21
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [CLC tiếng Việt] 21 22 23
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Đại trà] 22 23 24
Năng lượng tái tạo [Đại trà] 21.5 22.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [CLC tiếng Anh] 20.5 21.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [CLC tiếng Việt] 21.5 22.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Đại trà] 23 24 26
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [CLC tiếng Anh] 20.5 21.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [CLC tiếng Việt] 20.5 21.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [Đại trà] 22 23 25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [CLC Việt – Nhật] 20.5 21.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [CLC tiếng Anh] 23.5 24.5 27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [CLC tiếng Việt] 23.5 24.5 26.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Đại trà] 25.5 26.5 28.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC tiếng Việt] 22.5 23.5 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học [Đại trà] 25.5 26.5 28.75
Công nghệ vật liệu [Đại trà] 20 21 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường [CLC tiếng Việt] 20 21 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Đại trà] 20.5 21.5 22.5
Quản lý công nghiệp [CLC tiếng Việt] 21 22 23
Quản lý công nghiệp [CLC tiếng Anh] 22 23 24
Quản lý công nghiệp [Đại trà] 23.5 24.5 26.5
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng [Đại trà] 26.75 27.5 29
Công nghệ kỹ thuật in [CLC tiếng Việt] 20 21 22
Công nghệ kỹ thuật in [Đại trà] 22 23 24
Kỹ thuật công nghiệp [Đại trà] 21.5 22.5 23.5
Kỹ thuật y sinh [Điện tử y sinh] [Đại trà] 23.5 25 27
Công nghệ thực phẩm [CLC tiếng Anh] 21.5 22.5 23.5
Công nghệ thực phẩm [CLC tiếng Việt] 22 23 24
Công nghệ thực phẩm [Đại trà] 24.25 25.5 27.5
Công nghệ may [CLC tiếng Việt] 20 20.5 21
Công nghệ may [Đại trà] 22.5 23.5 24.5
Kỹ thuật gỗ và nội thất [Đại trà] 20 21 22
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Đại trà] 20 21 22
Quản lý xây dựng [Đại trà] 22.5 23.5 25
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [Đại trà] 23.5 24.5 26
Quản lý và vận hành hạ tầng 20 20.5 21

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Video liên quan

Chủ Đề