Điểm đại học sư phạm kỹ thuật tp hcm 2014 năm 2022

Mạnh Tùng

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn đại học năm 2014. Năm 2014 trường tuyển inh cho 21 ngành nghề đào tạo, điểm chuẩn năm 2014 của trường riêng cho từng ngành khá cao dao động từ 16 đến 26,5 điểm.

Kiến Thức giới thiệu bảng điểm chuẩn năm 2014 từng ngành cụ thể của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:

Điểm chuẩn năm 2014 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM.

Thông tin điểm chuẩn 2015 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sẽ được chúng tôi cập nhật nhanh chóng.

Mời các bạn đón đọc các thông tin liên quan tới tuyển sinh tại trang //kienthuc.net.vn/tuyen-sinh-2015/


Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm nay

Tối 9.7, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã ban hành quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao cho 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên gồm: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực. Đáng chú ý, nhiều ngành thí sinh cần đạt 29,75 điểm mới trúng tuyển.

Theo đó, phương thức tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2 và 3 cấp quốc gia theo môn, cuộc thi khoa học kỹ thuật, điểm chuẩn các ngành ở mức 18.

Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh và giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, điểm chuẩn các ngành từ 21-28 điểm.

Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, top 200 điểm chuẩn ngành cao nhất là logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà với 28,25 điểm.

Xét điểm IELTS quốc tế, ngành sư phạm tiếng Anh thí sinh đạt từ 7,0 trở lên, ngôn ngữ Anh từ 6,5 điểm trở lên và các ngành còn lại từ 5,0 trở lên. Đồng thời, thí sinh cần đạt điểm học bạ tương ứng, điểm chuẩn ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà cũng có điểm chuẩn cao nhất mức 28 điểm.

Xét điểm SAT quốc tế, thí sinh cần đạt điểm SAT từ 800 trở lên đồng thời với điểm chuẩn học bạ tương ứng. Trong đó, logistic và quản lý chuỗi cung ứng [đại trà] có điểm chuẩn cao nhất ở mức 27,5 điểm.

Xét học bạ với thí sinh trường chuyên, 2 ngành cùng đạt mức điểm chuẩn 28,5 gồm công nghệ thông tin [đại trà], logistic và quản lý chuỗi cung ứng [đại trà].

Xét học bạ với thí sinh trường top 200, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng [đại trà ] vẫn có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,75.

Xét học bạ với thí sinh các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,75 như: kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng…

Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 24,25.

Xét học bạ các trường THPT liên kết - diện trường chuyên, ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,25.

Xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện các trường top 200, 2 ngành cùng có mức điểm cao nhất 28,5 gồm: công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng.

Xét học bạ THPT với các trường THPT liên kết – diện các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,25 gồm: kế toán, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng.

Xét điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu, ngành robot và trí tuệ nhân tạo [nhân tài] có điểm chuẩn cao nhất đạt 26 điểm.

Xét điểm đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 18 đến 22 điểm.

Điểm chuẩn từng ngành theo từng phương thức, hình thức xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tại đây.

Tin liên quan

Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

1] Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh theo kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014 [khối thi A, A1, B, D1] do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức như sau:

Ngành đào tạo [khối thi]

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A, a1

18,5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A, a1

20,0

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, a1

19,5

Kỹ thuật công nghiệp

D510603

A, a1

17,5

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

A, a1

20,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, a1

19,5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, a1

20,0

Công nghệ Kỹ thuật nhiệt

D510206

A, a1

18,0

Công nghệ In

D510501

A, a1

18,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, a1

18,0

Công nghệ may

D540204

A, a1

18,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A, a1

18,5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A, a1

18,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, a1

21,0

Quản lý công nghiệp

D510601

A, a1

18,0

Kế toán

D340301

A, a1

17,5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

19

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

21,0

Kinh tế gia đình

D810501

A, B

16,0

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

26,5

* Ngoài việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có tổng điểm 3 môn [chưa nhân hệ số] lớn hơn hay bằng ngưỡng chất luợng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Các ngành thi khối A, A1, B: điểm 3 môn thi hệ số 1;

* Ngành Sư phạm tiếng Anh [khối D1]: điểm môn thi Anh văn tính hệ số 2

2] Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh theo kết quả thi tuyển kết hợp xét tuyển như sau:

Ngành đào tạo

Khối thi

Mã ngành

Điểm chuẩn

Thiết kế thời trang

V1

D210404

16,5

* Điểm môn thi Vẽ trang trí tính hệ số 2.

* Ngoài việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có điểm thi môn Vẽ trang trí [chưa nhân hệ số] đạt từ 5.0 điểm trở lên; điểm trung bình môn ngữ Văn của 5 học kỳ trong ba năm học lớp 10, 11, 12, không tính học kỳ 2 năm học lớp 12 đạt từ 5.5 trở lên; hạnh kiểm cả ba năm THPT từ khá trở lên.

3] Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh theo kết quả xét tuyển như sau:

Ngành

Khối thi

Mã ngành

Điểm chuẩn

Kỹ thuật Công nghiệp

A,A1

D510603

27,5

Công nghệ In

A,A1

D510501

27,5

Kinh tế gia đình

A,B

D810501

20,5

Sư phạm tiếng Anh

D1

D140231

27

* Điểm các ngành có số thứ tự [1],[2],[3] được tính theo tổng các điểm trung bình theo học bạ các môn học theo khối đăng ký xét tuyển;

* Ngành Sư phạm tiếng Anh: điểm được tính theo tổng điểm trung bình theo học bạ các môn học Toán, ngữ Văn và điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đã quy đổi [hệ số 2].

* Hạnh kiểm học bạ ba năm THPT phải từ khá trở lên.

4] Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ cao đẳng của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014 [khối A, A1] như sau:

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

C510302

A, A1

13,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

C510301

A, A1

13,0

Công nghệ chế tạo máy

C510202

A, A1

13,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

A, A1

13,0

Công nghệ may

C540204

A, A1

13,0

5] Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 [HSPT]; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG HỆ CAO ĐẲNG

Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ Cao đẳng chính quy của trường năm 2014 như sau:

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm XT

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

C510302

A, A1

13,0

56

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

C510301

A, A1

13,0

37

Công nghệ chế tạo máy

C510202

A, A1

13,0

44

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

A, A1

13,0

27

Công nghệ may

C540204

A, A1

13,0

42

1] Đối tượng xét tuyển:

Xét tuyển các thí sinh trong cả nước đã tham dự kỳ thi tuyển sinh khối A, A1 ngày 4&5/7/2014 của Bộ GD&ĐT với tổng điểm [bao gồm cả điểm ưu tiên] bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển tương ứng với các ngành trên.

2] Điểm xét tuyển NVBS nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 [HSPT]; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

3] Thời gian nhận hồ sơ: từ 09/8/2014 đến 22/8/2014.

4]Phương thức nhận giấy chứng nhận điểm: Nộp bản chính giấy chứng nhận điểm tại:

Phòng Đào tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM.

Hoặc qua đường bưu điện: địa chỉ: Phòng Đào tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM. Số 1, Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Tp.HCM.

5] Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ.

6]Thông báo trúng tuyển: 26/8/2014. Thí sinh xem kết quả và hướng dẫn nhập học trên trang web tuyển sinh của trường //tuyensinh.hcmute.edu.vn.

Video liên quan

Chủ Đề