Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn thi vào lớp 10 các hệ chuyên năm học 2022-2023.
Theo đó, điểm chuẩn và điểm học bổng vào Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội cụ thể là:
Toán: 27.5 và 33;
Tin: 23.25 và 27;
Sinh: 25.25 và 28;
Lý: 23.75 và 28.25;
Hoá: 25.75 và 28;
Văn: 25 và 26.75;
Tiếng Anh: 25.25 và 29.5.
Nhà trường chỉ xét tuyển đối với những thí sinh thi đủ các môn, không vi phạm Quy chế thi và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2.
Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội cũng cho biết, nhận đơn phúc khảo [theo mẫu có sẵn, từ 8h đến 11h30 và từ 13h30 đến 16h30] từ ngày 13/6 đến ngày 16/6/2022 tại P.102 - nhà D1 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội. Lệ phí là 80.000đ/1 môn.
Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển TẠI ĐÂY
Thanh Hùng
Học sinh thi vào lớp 10 chuyên Toán của Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2022 vừa hoàn thành bài thi môn Toán chuyên kéo dài 120 phút.
Chiều 1/6, các thí sinh dự thi vào lớp 10 chuyên Hóa của Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội tiếp tục làm bài thi môn Hóa học kéo dài 120 phút.
Chiều 1/6, các thí sinh dự thi vào lớp 10 chuyên Văn của Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội đã hoàn thành bài thi môn Ngữ văn với thời gian làm bài 120 phút.
Chiều nay 1/6, các thí sinh dự thi vào lớp 10 Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội năm học 2022-2023 đã trải qua bài thi môn Tiếng Anh dành cho khối chuyên trong thời gian 120 phút.
Chiều 1/6, các thí sinh dự thi vào lớp 10 chuyên Lý của Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội đã hoàn thành bài thi môn Vật lý kéo dài 120 phút.
TPO - Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn thi vào lớp 10 các hệ chuyên năm học 2022-2023.
Năm nay điểm chuẩn lớp chuyên Toán là 27,5; chuyên Tin là 23,25; chuyên Sinh 25,25; chuyên Lý 23,75; chuyên Hóa 25,75; chuyên Văn 25 điểm và chuyên Anh 25,25 điểm.
Như vậy, cả 7 lớp chuyên của trường THPT chuyên Đại học Sư phạm đều lấy điểm chuẩn từ 23,25 trở lên, trong đó Toán cao nhất.
Cách tính điểm xét tuyển là tổng điểm ba bài thi, trong đó Văn và Toán không nhận hệ số, còn môn chuyên nhân đôi và không áp dụng điểm cộng hay ưu tiên.
Điểm chuẩn vào các lớp cụ thể như sau:
Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội cũng cho biết, nhận đơn phúc khảo [theo mẫu có sẵn, từ 8h đến 11h30 và từ 13h30 đến 16h30] từ ngày 13/6 đến ngày 16/6/2022 tại P.102 - nhà D1 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội. Lệ phí là 80.000đ/1 môn.
Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển TẠI ĐÂY
Sáng nay, 94.000 thí sinh chính thức vượt vũ môn vào lớp 10 tại TPHCM
Đề thi môn Sinh học kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021: Bất thường thế nào?
Tuyển sinh năm 2022: Thí sinh tự do vẫn được cộng điểm ưu tiên khu vực
Trường đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn đại học năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển ngành | Điều kiện so sánh tại mức điểm trúng tuyển | Thang điểm |
Các ngành đào tạo giáo viên | |||||
7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.48 | TTNV =73,15 | >=62,65 |
Công tác xã hội | >=60,9 | >=61,8 |
Các Ngành Thi Năng Khiếu | Môn Thi |
Sư Phạm Âm Nhạc | Môn 1: Hát, hệ số 2 [2 bài hát, a dân ca, 1 ca khúc]. |
Môn2: Thẩm âm - tiết tấu, hệ số 1 [2 mẫu thẩm âm và 2 mẫu tiết tấu]. | |
Sư Phạm Mĩ Thuật | Môn 1 [240 phút]: Hình họa chì, hệ số 2 [vẽ tượng bán thân người, vẽ bằng chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A1] |
Môn 2 [240 phút]: Trang trí, hệ số 1 [vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng khổ giấy A3]. | |
Giáo Dục Thể Chất | Môn 1: Bật xa, hệ số 2. |
Môn 2: Chạy 100m, hệ số 1. |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lí giáo dục | A00 [Gốc] | 17.1 |
Quản lí giáo dục | C00 [Gốc] | 20.75 |
Quản lí giáo dục | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 17.4 |
Giáo dục Mầm non | M00 [Gốc] | 21.15 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 [Gốc] | 19.45 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 [Gốc] | 19.03 |
Giáo dục Tiểu học | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 22.15 |
Giáo dục Tiểu học | D11 [Gốc]; D52 [0]; D54 [0] | 21.15 |
Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D11 [Gốc] | 20.05 |
Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D01 [Gốc] | 21.95 |
Giáo dục Đặc biệt | B03 [Gốc] | 19.5 |
Giáo dục Đặc biệt | C00 [Gốc] | 21.75 |
Giáo dục Đặc biệt | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 19.1 |
Giáo dục công dân | C14 [Gốc] | 21.05 |
Giáo dục công dân | D66 [Gốc]; D68 [0]; D70 [0] | 17.25 |
Giáo dục công dân | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 17.1 |
Giáo dục chính trị | C14 [Gốc] | 17 |
Giáo dục chính trị | D66 [Gốc]; D68 [0]; D70 [0] | 17.5 |
Giáo dục chính trị | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 17.85 |
SP Toán học | A00 [Gốc] | 21.5 |
SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] | A00 [Gốc] | 23.3 |
SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] | A01 [Gốc] | 23.35 |
SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] | D01 [Gốc] | 24.8 |
SP Tin học | A00 [Gốc] | 17.15 |
SP Tin học | A01 [Gốc] | 17 |
SP Tin học [dạy Tin bằng tiếng Anh] | A00 [Gốc] | 22.85 |
SP Tin học [dạy Tin bằng tiếng Anh] | A01 [Gốc] | 22.15 |
SP Vật lý | A00 [Gốc] | 18.55 |
SP Vật lý | A01 [Gốc] | 18 |
SP Vật lý | C01 [Gốc] | 21.4 |
SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh] | A00 [Gốc] | 18.05 |
SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh] | A01 [Gốc] | 18.35 |
SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh] | C01 [Gốc] | 20.75 |
SP Hoá học | A00 [Gốc] | 18.6 |
SP Hoá học [dạy Hoá bằng tiếng Anh] | D07 [Gốc] | 18.75 |
SP Sinh học | A00 [Gốc] | 17.9 |
SP Sinh học | B00 [Gốc] | 19.35 |
SP Sinh học | B03 [Gốc] | 20.45 |
SP Sinh học [dạy Sinh bằng tiếng Anh] | D01 [Gốc] | 17.55 |
SP Sinh học [dạy Sinh bằng tiếng Anh] | D07 [Gốc] | 18.4 |
SP Sinh học [dạy Sinh bằng tiếng Anh] | D08 [Gốc] | 17.8 |
SP Ngữ văn | C00 [Gốc] | 24 |
SP Ngữ văn | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 21.1 |
SP Lịch sử | C00 [Gốc] | 22 |
SP Lịch sử | D14 [Gốc]; D62 [0]; D64 [0] | 18.05 |
SP Địa lý | A00 [Gốc] | 17.75 |
SP Địa lý | C04 [Gốc] | 21.55 |
SP Địa lý | C00 [Gốc] | 22.25 |
SP Tiếng Anh | D01 [Gốc] | 22.6 |
SP Tiếng Pháp | D15 [Gốc]; D42 [0]; D44 [0] | 18.65 |
SP Tiếng Pháp | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 18.6 |
SP Công nghệ | A00 [Gốc] | 21.45 |
SP Công nghệ | A01 [Gốc] | 20.1 |
SP Công nghệ | C01 [Gốc] | 20.4 |
Ngôn ngữ Anh | D01 [Gốc] | 21 |
Triết học | C03 [Gốc] | 16.75 |
Triết học | C00 [Gốc] | 16.5 |
Triết học | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16 |
Văn học | C00 [Gốc] | 16 |
Văn học | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16 |
Chính trị học [Kinh tế chính trị Mác Lênin] | C14 [Gốc] | 16.6 |
Chính trị học [Kinh tế chính trị Mác Lênin] | D84 [Gốc]; D86 [0]; D87 [0] | 16.65 |
Chính trị học [Kinh tế chính trị Mác Lênin] | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 17.35 |
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | C03 [Gốc] | 16.1 |
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | C00 [Gốc] | 16 |
Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16.05 |
Tâm lý học giáo dục | C03 [Gốc] | 16.4 |
Tâm lý học giáo dục | C00 [Gốc] | 16 |
Tâm lý học giáo dục | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16.05 |
Việt Nam học | C04 [Gốc] | 16.4 |
Việt Nam học | C00 [Gốc] | 16 |
Việt Nam học | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16.45 |
Sinh học | A00 [Gốc] | 19.2 |
Sinh học | B00 [Gốc] | 17.05 |
Sinh học | C04 [Gốc] | 16 |
Hóa học | A00 [Gốc] | 16.85 |
Toán học | A00 [Gốc] | 16.1 |
Toán học | A01 [Gốc] | 16.3 |
Toán học | D01 [Gốc] | 16.1 |
Công nghệ thông tin | A00 [Gốc] | 16.05 |
Công nghệ thông tin | A01 [Gốc] | 16.05 |
Công tác xã hội | D14 [Gốc]; D62 [0]; D64 [0] | 16.75 |
Công tác xã hội | C00 [Gốc] | 16 |
Công tác xã hội | D01 [Gốc]; D02 [0]; D03 [0] | 16 |
Trên đây là điểm chuẩn đại học sư phạm Hà Nội năm 2021 các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi về trường để hoàn tất thủ tục.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hà Nội Mới Nhất.
PL.