Đỡ đần là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đỡ đần trong tiếng Trung và cách phát âm đỡ đần tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đỡ đần tiếng Trung nghĩa là gì.

đỡ đần
[phát âm có thể chưa chuẩn]

搭手 《替别人出力; 帮忙。》không đỡ đần gì được. 搭不上手。

帮忙 《帮助别人做事, 泛指在别人有困难的时候给予帮助。》


Nếu muốn tra hình ảnh của từ đỡ đần hãy xem ở đây
  • thuần nhất tiếng Trung là gì?
  • trứng gà tiếng Trung là gì?
  • hoàn toàn không có tiếng Trung là gì?
  • chỉ đạo tiếng Trung là gì?
  • móng tay tiếng Trung là gì?
搭手 《替别人出力; 帮忙。》không đỡ đần gì được. 搭不上手。帮忙 《帮助别人做事, 泛指在别人有困难的时候给予帮助。》

Đây là cách dùng đỡ đần tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đỡ đần tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 搭手 《替别人出力; 帮忙。》không đỡ đần gì được. 搭不上手。帮忙 《帮助别人做事, 泛指在别人有困难的时候给予帮助。》

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đỡ đần", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đỡ đần, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đỡ đần trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Những Nhân-chứng láng giềng cũng đỡ đần một cách yêu thương.

2. Đỡ đần ông, để dành tiền, có thể vào đại học năm sau.

3. Với thời gian, những người khác trong gia đình cũng thấy mình nên đỡ đần đôi chút.

4. Mỗi tuần sau các buổi họp vào Chủ Nhật, người chồng đi đường xa trở về để đỡ đần.

5. Họ cũng mong chờ ông sẽ đỡ đần người anh Herbert đang làm chủ một trang trại trồng bông.

6. Lớn lên, con cái cũng chia sẻ công việc sinh bông trái và đỡ đần cha mẹ; nhìn thấy con cái cùng mình phụng sự Đức Giê-hô-va, những bậc cha mẹ này vui mừng—Châm-ngôn 15:20.

7. Dù không thể giúp những người phụng sự trọn thời gian giảm hết trách nhiệm mà Kinh-thánh quy định, nhưng các hội thánh này đỡ đần nhiều việc, làm nhẹ bớt gánh nặng gia đình, đủ để những người con không cảm thấy cần phải rời nhiệm vụ đặc biệt của họ.

Video liên quan

Chủ Đề