Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 dễ dàng làm bài tập về nhà Family and Friends 4, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 4.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Xin giới thiệu đến quý độc giả Family and Friends 3 Workbook Review 3 trang 68 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Family and Friends 3 Workbook Review 3 trang 68

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Look and write

(Nhìn và viết)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Gợi ý đáp án

1. I’m wearing jeans and a shirt.

2. I’m wearing a hat and a T-shirt.

3. I’m wearing a scarf and boots.

2. Write the words in the correct box

(Viết các từ vào trong hộp đúng)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Gợi ý đáp án

actions

party

clothes

run

fly

catch

dance

talk

sing

jeans

skirt

scarf

3. Fill in the correct circle and write

(Điền vào hình tròn đúng và viết)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Gợi ý đáp án

4. Order the words

(Sắp xếp các từ)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Gợi ý đáp án

1. He can’t ride a bike.

2. She can run.

3. She can’t play soccer.

4. She can catch.

Xem tiếp: Giải Family and Friends 3 Workbook Unit 10 Lesson 1 trang 70 MỚI

Đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Trên đây là Hướng dẫn soạn Family and Friends 3 Workbook Review 3 trang 68, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.

Look at the picture. Fill in the correct circle. Listen and color. Look and write. Find and circle the family words. Then write. Help the elephant find the egg. Connect the correct letters. Read and number. Read. Write words from the box. Write the sentence with a question mark and a capital letter.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Lesson One Bài 1

1. Look at the picture. Fill in the correct circle.

(Nhìn vào bức tranh. Tô tròn vào ô chứa đáp án đúng.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Phương pháp giải:

1.

  1. Dad. (Bố.)
  1. Mom. (Mẹ.)
  1. Brother. (Anh trai/ Em trai.)

2.

  1. Mom. (Mẹ.)
  1. Dad. (Bố.)
  1. Sister. (Chị gái/ Em gái.)

3.

  1. Dad. (Bố.)
  1. Mom. (Mẹ.)
  1. Sister. (Chị gái/ Em gái.)

4.

  1. Mom. (Mẹ.)
  1. Sister. (Chị gái.)
  1. Brother. (Anh trai/ Em trai.)

Lời giải chi tiết:

Lesson One Bài 2

2. Write

(Viết vào chỗ trống.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Phương pháp giải:

  • This is my family. (Đây là gia đình của tôi.)
  • This is my brother. (Đây là em trai của tôi.)
  • This is…. (Đây là….)
  • This… (Đây….)
  • And…. (Và….)

4. Rosy…. (Rosy….)

Lời giải chi tiết:

  • This is my family. (Đây là gia đình của tôi.)
  • This is my brother. (Đây là em trai của tôi.)
  • This is my mom. (Đây là mẹ của tôi.)
  • This is my dad. (Đây là bố của tôi.)
  • And…. (Và….)

4. Rosy is my sister. (Rosy là chị gái của tôi.)

Lesson Two Bài 1

1. Look at the picture. Fill in the correct circle.

(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)

1.

  1. The bag is on the chair.
  1. The bag is in the chair.

2.

  1. The book is under the bed.
  1. The book is in the bed.

3.

  1. The kite is in the bag.
  1. The kite is under the bag.

4.

  1. The teddy bear is in the table.
  1. The teddy bear is on the table.

Phương pháp giải:

1.

  1. The bag is on the chair. (Cái cặp sách ở trên cái ghế.)
  1. The bag is in the chair. (Cặp sách bên trong cái ghế.)

2.

  1. The book is under the bed. (Quyển sách ở dưới cái giường.)
  1. The book is in the bed. (Quyển sách ở trong cái giường.)

3.

  1. The kite is in the bag. (Cái diều ở trong cặp sách.)
  1. The kite is under the bag. (Cái diều ở dưới cặp sách.)

4.

  1. The teddy bear is in the table. (Con gấu bông ở trong cái bàn.)
  1. The teddy bear is on the table. (Con gấu bông ở trên cái bàn.)

Lời giải chi tiết:

Lesson Two Bài 2

2. Listen and color.

(Nghe và tô màu.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Phương pháp giải:

  1. Rosy’s hat is red. (Mũ của Rosy có màu đỏ.)
  2. Tim’s hat is green. (Mũ của Tim có màu xanh lá cây.)
  3. Rosy’s kite is red and orange. (Diều của Rosy có màu đỏ và màu cam.)
  4. Tim’s kite is green and purple. (Diều của Tim có màu xanh lá cây và màu tím.)
  5. Rosy’s icream is brown. (Kem của Rosy màu nâu.)
  6. Tim’s icream is pink. (Kem của Tim màu hồng.)

Lời giải chi tiết:

Các bạn nhỏ tô: mũ của Rosy màu đỏ, mũ của Tim màu xanh lá cây, cái diều của Rosy màu cam, diều của Tim màu xanh lá cây và tím, cây kem của Rosy màu nâu và cây kem của Tim màu hồng.

Lesson Two Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn tranh và điền vào chỗ trống.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Lời giải chi tiết:

1. This is their dog. (Đây là con chó của họ.)

Look at its ball. (Nhìn quả bóng của nó kìa.)

2. This is our classroom. (Đây là lớp học của chúng ta.)

Look at our chairs. (Nhìn những chiếc ghế của chúng ta kìa.)

Lesson Three Bài 1

1. Color the

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024
words red and the
Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024
words yellow.

(Tô màu từ ngữ chỉ giới tính nam màu đỏ và giới tính nữ màu vàng.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Phương pháp giải:

  • Mom. (Mẹ.)
  • Uncle. (Chú/ Bác.)
  • Dad. (Bố.)
  • Sister. (Chị gái/ Em gái.)
  • Aunt. (Cô/ Dì.)
  • Brother. (Anh trai/ Em trai.)
  • Cousin. (Anh em họ.)
  • Cousin. (Chị em họ.)

Lời giải chi tiết:

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Lesson Three Bài 2

2. Find and circle the family words. Then write.

(Tìm và khoanh tròn vào từ chỉ gia đình. Sau đó viết vào chỗ trống.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Lời giải chi tiết:

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

  1. Dad. (Bố.)
  2. Mom. (Mẹ.)
  3. Brother. (Anh trai/ Em trai.)
  4. Sister. (Chị gái/ Em gái.)
  5. Uncle. (Chú/ Bác.)
  6. Aunt. (Cô/ Dì.)
  7. Cousin. (Chị em họ.)

Lesson Four Bài 1

1. Help the elephant find the egg. Connect the correct letters.

(Giúp chú vui tìm quả trứng. Nối các chữ cái đúng lại với nhau.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Lời giải chi tiết:

Egg. (Quả trứng.)

Nối các chữ “e” lại với nhau.

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Lesson Four Bài 2

2. Match the words to the letters.

(Nối các từ đã cho với các ngữ âm.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Phương pháp giải:

  1. Fig. (Quả sung.)
  2. Egg. (Quả trứng.)
  3. Fan. (Cái quạt.)
  4. Elephant. (Con voi.)

Lời giải chi tiết:

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Lesson Four Bài 3

3. Look at the picture and the letters. Write and say the word.

(Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ đã sắp xếp được.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Lời giải chi tiết:

  1. Elephant. (Con voi.)
  2. Egg. (Quả trứng.)
  3. Fig. (Quả sung.)
  4. Fan. (Cái quạt.)

Lesson Five Bài 1

1. Read and number.

(Đọc và đánh số vào ô.)

  1. Where’s my teddy bear?
  2. Let’s find it!
  3. Is it in the pool? No!
  4. Is it on the chair? No!
  5. Is it under the slide?
  6. Yes, it is! She’s happy now.

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Phương pháp giải:

  1. Where’s my teddy bear? (Con gấu bông của con đâu rồi?)
  2. Let’s find it! (Hãy tìm nó nào!)
  3. Is it in the pool? No! (Có phải nó ở trong hồ bơi? Không!)
  4. Is it on the chair? No! (Có phải nó ở trên ghế? Không!)
  5. Is it under the slide? (Có phải nó ở dưới cầu trượt?)
  6. Yes, it is! She’s happy now. (Phải, là nó! Bây giờ cô ấy đang hạnh phúc.)

Lời giải chi tiết:

2; 4; 3; 5; 1; 6.

Lesson Five Bài 2

2. Read. Write words from the box.

(Đọc. Điền các từ trong bảng vào chỗ trống.)

Where is the (1) ______? The teddy bear isn’t in the (2) _____. Is it on the (3) _____? No. Is it under the (4) _____? Yes. The teddy bear is under the slide! Linh is happy.

Phương pháp giải:

(1)_____ ở đâu? Con gấu bông không ở trong (2)_____. Có phải nó ở trên (3)______? Không. Có phải nó ở dưới (4)_____? Phải. Con gấu bông ở dưới cái cầu trượt! Linh đang vui vẻ.

- Slide. (Cầu trượt.)

- Teddy bear. (Gấu bông.)

- Pool. (Bể bơi.)

- Chair. (Cái ghế.)

Lời giải chi tiết:

Where is the (1) teddy bear? The teddy bear isn’t in the (2) pool. Is it on the (3) chair? No. Is it under the (4) slide? Yes. The teddy bear is under the slide! Linh is happy.

(Chú gấu bông đang ở đâu? Gấu bông không ở trong hồ bơi. Có phải nó ở trên cái ghế? Không. Có phải nó ở dưới cầu trượt? Phải. Chú gấu bong ở dưới cầu trượt! Linh đang vui vẻ.)

Lesson Six Bài 1

1. Write the sentence with a question mark and a capital letter.

(Viết câu văn với một dấu chấm hỏi và một từ viết hoa.)

  1. who’s this Who’s this?
  2. is this your teddy bear ___________________________________
  3. where’s your bike ___________________________________

Lời giải chi tiết:

  1. Who’s this? (Đây là ai?)
  2. Is this your teddy bear? (Đây có phải là con gấu bông của bạn không?)
  3. Where’s your bike? (Chiếc xe đạp của bạn đâu rồi?)

Lesson Six Bài 2

2. Choose four family members. Write what they have.

(Chọn 4 thành viên trong gia đình bạn. Viết những thứ họ có.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Lời giải chi tiết:

Mom (Mẹ): bag (túi) Sister (Chị/ Em gái): hat (cái mũ) Uncle (Chú/ Bác): bike (xe đạp)

Dad (Bố): car (ô tô) Aunt (Cô/ Dì): pen (bút bi) Brother (Anh/ Em trai): ball (quả bóng)

Lesson Six Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn vào bức tranh và điền các từ trong ô vào chỗ trống.)

Giải bài tập family and friends 3 workbook năm 2024

Lời giải chi tiết:

1. This is their house. (Đây là ngôi nhà của họ.)

Its door is blue. (Cánh cửa của ngôi nhà có màu xanh da trời.)

2. Draw your house. (Hãy vẽ ngôi nhà của bạn.)

This is our house. (Đây là ngôi nhà của chúng tôi.)

Its door is white. (Cánh cửa của ngôi nhà có màu trắng.)

  • Review 1 - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends 1. Read and color. 2. Look at the picture again and write. 3. Write the words in the correct box. 4. Order the words. 5. Look and write.
  • Unit 4. I like monkeys - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends Read. Fill in the correct circle. Look at the sentences again. Write. Listen and write. Listen and match. Help the hamster find the hat. Connect the correct letters. Look at the picture and the letters. Write and say the word. Look and read again. Write yes or no. Circle the animals you like. Underline the animals you don’t like.
  • Unit 5. Do you like yogurt? - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends Listen. Put a check ✓ or a cross ✖. Order the words. Listen. Fill in the correct circle. Help Jack find his jacket. Connect the correct letters. Read again and write the names. Match. Circle n’t in the sentence. Draw the food you like and don’t like. Then write.
  • Unit 6. I have a new friend. - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends Look at your picture. Read and circle. Write. Listen, draw, and color. Look and read. Put a check ✓ or a cross ✖ in the box. Match the words to the letters. Read. Write words from the box. Write the short form. Review 2 - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends

1. Add the adjective to the sentence. 2. Order the words. 3. Write the words in the correct box 4. Look at the picture and write. 5. Write about two friends.