Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 tập 2 Unit 7

Với giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 7: Traffic hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 7 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 7.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 7: Phonetics trang 3

A. Phonetics [trang 3 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới]

1.Find the word which has a different sound... [Tìm một từ khi phát âm khác với từ có phần gạch dưới còn lại. Đọc to các từ.]

Giải thích:

1. Chọn D. captain, vì âm "ai" được phát âm là /i/, trong những từ còn lại được phát âm là /ei/.

2. Chọn C. traffic, vì âm "a" được phát âm là /æ/ trong những từ còn lại được phát âm là /ei/.

3. Chọn A. vehicle, vì âm "e" được phát âm là /i:/ trong những từ còn lại được phát âm là /e/.

4. Chọn B. honey vì âm "ey" được phát âm là /i/, trong những từ còn lại được phát âm là /ei/.

5. Chọn D. seatbelt vì âm "ea" được phát âm là /i:/, trong những từ còn lại được phát âm là /e/.

2. Single-underline the words...[Gạch dưới một gạch vôi những từ có phát âm /e/ và gach dưới hai gạch với những tư có phát âm /ei/ trong hài dàm thoại. Sau dó thực hành bài đàm thoại với một người bạn.]

Hướng dẫn dịch:

Ở NHÀ GA XE LỬA

A: Chào! Chuyến tàu này trễ rồi! Tôi đã đợi ở đây từ lúc 7 giờ.

B: Tàu nào thưa cô?

A: Tàu 7 giờ 20 đến Maryland.

B: 7 giờ 20 ư? Tôi nghĩ có một sự nhầm lẫn, thưa cô.

A: Nhầm lẫn à? Lịch chạy tàu của tôi nói rằng: Tàu Maryland - 7 giờ 20.

B: Ồ, không. Tàu Maryland rời đi lúc 6 giờ 40.

A: 6 giờ 40 à?

B: Đúng thế. Họ đã thay đổi lịch chạy tàu vào cuối tháng 2 rồi. Hôm là ngày 2 tháng Ba.

A: Ôi, trời ơi! Tôi có thể xem qua lịch chạy tàu không? Nó nói gì?

B: Nó nói: Tàu Maryland - 6:40.

A: Vậy là tàu không trễ. Mà là tôi trễ.

Giải SBT Tiếng Anh lớp 7 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6

B. Vocabulary - Grammar [trang 4-5-6 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 mới]

1. What do these sign mean? ... [Những biển báo này có nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng.]

1. C 2. B 3. A 4. B 5. B 6. C

Hướng dẫn dịch:

1. C. Bạn phải lái xe chậm.

2. B. Ở đây có máy quay.

3. A. Cẩn thận. Công trường ở phía trước.

4. B. Thông tin du lịch có sẵn.

5. B. Có gia súc phía trước.

6. C. Xe hơi không được phép.

2. Choose the correct option...[Chọn câu trả lời đúng cho mỗi khoảng trống trong các câu sau.]

1. A 2. A 3. B 4. D
5. C 6. B 7. D 8. C

Hướng dẫn dịch:

1. Linh từng chơi trò chơi lắp hình trong thời gian rảnh.

2. Mẹ tôi đón xe buýt đến chỗ làm mỗi buổi sáng, nhưng cha lái xe ô tô.

3. Tai nạn giao thông có thể bị ngăn chặn nếu người ta tuân theo luật.

4. Bạn nên nhìn bên phải và trái khi bạn băng qua đường.

5. Nhanh lên, không thì chúng ta sẽ trễ chuyến xe buýt cuối cùng.

6. Trước khi có hệ thống điều khiển giao thông mới, ở đây từng xảy ra nhiều vụ tai nạn hơn.

7. Giao thông công cộng ở thành phố này hoàn toàn tốt và nó không đắt.

8. Từ đây đến cảng không xa lắm.

3. Put questions for the underlined parts.... [Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.]

1. How do most of your classmates go to school?

2. How far is it from your house to the nearest town?

3. What are the students learning in the schoolyard?

4. When are there often traffic jams in the city centre?

5. What did your father use to do?

6. How does Trung usually ride his motorbike?

Hướng dẫn dịch:

1. Hầu hết bạn học của bạn đi đến trường như thế nào?

2. Từ nhà tôi đến thị trấn gần nhất là bao xa?

3. Những học sinh trong sân trường đang học gì?

4. Khi nào có kẹt xe ở trung tâm thành phố?

5. Ba tôi từng làm gì?

6. Trung thường đi xe máy như thế nào?

4. Put these expressions in the gaps... [Đặt những thành ngữ vào chỗ trống để hoàn thành các câu.]

1. train ticket 2. speed limit 3. driving license 4. means of transport
5. traffic jam 6. road users 7. zebra crossing 8. railway station

Hướng dẫn dịch:

1. Ở vài trạm, bạn có thể mua một vé tàu từ máy.

2. Chậm lại một chút. Có giới hạn tốc độ 50km trên đường này.

3. Bạn phải lấy được giấy phép lái xe trước khi bạn mua xe.

4. Lạc dà là phương tiện giao thông phổ biến nhất ở sa mạc Ai Cập và vối quốc gia khác.

5. Tránh giờ cao điểm, bạn sẽ không bị kẹt xe.

6. Anh ấy lái xe quá nhanh: Anh ấy có thể làm hại những người khác.

7. Sáng nay một xe tải bị hỏng gần vạch qua đường.

8. Một trạm xe lửa mới vừa được xây dựng ở ngoại ô thành phố chúng ta.

5. Complete the following conversation... [Hoàn thành bài đàm thoại sau với các câu từ A đến F.]

1. C 2. A 3. D
4. E 5. F 6. B

Hướng dẫn dịch:

Tâm: Điều gì xảy ra với xe đạp của bạn vậy? Bánh trước bị cong rồi.

Cường: Mình bị tai nạn. Mình đã đụng vào một xe hơi đang đậu khi cố gắng tránh một cái hố lớn trên đường.

Tâm: Bạn có bị thương không?

Cường: Không. Mình may mắn không bị thương gì.

Tâm: Bạn có làm hư xe hơi không?

Cường: Một ít.

Tâm: Bạn đã làm gì sau đó?

Cường: Mình đã để lại lời nhắn cho người chủ xe.

Tâm: Bạn đã viết gi trong lời nhắn?

Cường: Tên và địa chỉ của mình. Mình cũng viết một lời xin lỗi.

Tâm: Và bạn sẽ làm gì với chiếc xe đạp này?

Cường: Mình sẽ phải mang nó đến chỗ sửa xe.

Tâm: Và nhớ lần tới đạp xe cẩn thận.

Cường: Được. Mình sẽ cẩn thận. Cảm ơn bạn.

6. Give the correct form of the words... [Cho dạng đúng của từ trong ngoặc đơn.]

1. carelessness 2. mechanical 3. clearly
4. prevent 5. Foolish

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đã nghiên cứu hơn 1.200 tai nạn trong khi thực hiện bài khảo sát này. 85% những tai nạn này là do tài xe bất cẩn gây ra. Chỉ 9% những tai nạn mà chúng tôi khảo sát có kết quả từ lỗi máy móc của phương tiện giao thông. Khảo sát của chúng tôi cho thấy rõ ràng rằng một số lớn tai nạn có thể được ngăn chặn. Hơn nữa, nhiều tài xế khi được hỏi đã có những lý do rất ngớ ngẩn cho những nguyên nhân tai nạn. Một tài xế nói những người đi bộ không biết đi đâu, vì thế tôi đã đâm vào anh ta.

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 7

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 7: Traffic do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung giải chi tiết và rõ ràng kèm theo lời dịch giúp các bạn có một bài học trọn vẹn.

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 7 trường THCS Hoàng Long

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 7 THCS Bằng Phúc năm 2014 - 2015 [Đề 2]

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 huyện Vĩnh Yên năm học 2014 - 2015

Phonetics - trang 3 - Unit 7 – Sách bài tập[SBT] tiếng Anh 7 mới

1. Find the word which has a different sound in the underlined part in each line. Say the words aloud.

Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại. Đọc to các từ đó.

A. brainstorm

B. sailing

C. railway

D. captain

A. plane

B.safety

C. traffic

D. station

A. vehicle

B. mention

C. enter

D. helicopter

A. hey

B. honey

C. obey

D. grey

A. healthy

B. ahead

C. bread

D. seatbelt

Key - Đáp án:

1. D; 2. C; 3. A; 4. B; 5. D

2. Single-underline the words with the /e/ sound and double-underline the words with /ei/ sound in the dialogue. Then act the dialogue with a friend.

Gạch một gạch dưới từ có âm /e/, gạch hai gạch dưới từ có âm /ei/ trong đoạn hội thoại. Luyện tập hội thoại với bạn bè.

Key - Đáp án:

Vocabulary & Grammar – trang 4 – Unit 7 – Sách bài tập [SBT] tiếng Anh 7 mới

1. What do these sign mean? Choose the correct answer.

Những biển báo này mang ý nghĩa gì? Chọn đáp án đúng.

Key - Đáp án:

1. D; 2. C; 3. A; 4. B; 5. D

2. Choose the correct option for each gap in the sentences.

Chọn đáp án đúng cho mỗi chỗ trống trong các câu sau.

1. Linh used to______ jigsaw puzzles in his spare time.

A. do B. does C. doing D. did

2. My mum_______ the bus to work every morning, but Dad drives.

A. catches B. goes C. does D. runs

3. Traffic accidents can be prevented if people____ the rules.

A. remember B.obey C. go after D. take care of

4. You should look right and left when you go_____ the road.

A. along B. up C.down D. across

5. Hurry up, or we'll_____ the last bus.

A. lose B. avoid C. miss D. drop

6. Before the new system of traffic control, there____ be more accidents.

A. use to B. used to C. is used to D. was used to

7. Public______ in this city is quite good, and it's not expensive.

A. journey B. travel C. vehicle D. transport

8. ________ is not very far from here to the harbour.

A. There B.This C. lt D. That

Key - Đáp án:

1. A; 2. A; 3. B; 4. D

5. C; 6. B; 7. D; 8. C

3. Put questions for the underlined parts in the following sentences.

Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

1. Most of my classmates go to school by bicycle.

_____________________________________________________

2. It is about three kilometresfrom my house to the nearest town.

_____________________________________________________

3. The students are learning road signsin the schoolyard.

_____________________________________________________

4. There are often traffic jams in the city centre in the rush hour.

_____________________________________________________

5. My father used to go fishing in the pond near the woods.

_____________________________________________________

6. Trung usually rides his motorbike very carefully.

_____________________________________________________

Key - Đáp án:

1. How do most of your classmates go to school?

2. How far is it from your house to the nearest town?

3. What are the students learning in the schoolyard?

4. When are there often traffic jams in the city centre?

5. What did your father use to do?

6. How doesTrung usually ride his motorbike?

4. Put these expressions in the gaps to complete the sentences.

Điền các biển báo thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.

train ticket, traffic jam, speed limit

zebra crossing, road users, railway station

driving license, means of transport

1. At some stations you can buy a______________ from the machine.

2. Slow down a bit.There's a 50 km____________ on this road.

3. You must get a_____________ before you can drive a car.

4. The camel is the most common_____________ in the desert of Egypt and some other countries.

5. Avoid the rush hour and you won't get stuck in a____________ .

6. He is driving so fast: he may endanger other___________ .

7. This morning a lorry broke down near the___________ .

8. A new______________ has been built in the suburbs of our city.

Key - Đáp án:

1. train ticket; 2. speed limit; 3. driving license; 4. means of transport

5. traffic jam; 6. road users; 7. zebra crossing; 8. railway station

5. Complete the following conversation with the sentences A-F.

Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu từ A-F.

Key - Đáp án:

1. C; 2. A; 3. D; 4. E; 5. F; 6. B

1. Give the correct form of the words in brackets.

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.

We have examined over 1,200 accidents while conducting our servey. 85% of all these accidents are caused by the drivers' [1. care]_______________. Only 9% of these accidents examined by us result from [2. mechanic]________________ faults in vehicles Our swey [3.dear_______________________ shows that a large number of accidents can be [4. prevent]________________. Morever, many questioned have given very [5.fool]_________reasons for the cause of accidents. 'The pedestrian had no idea where to go, so I crashed into him', one driver said.

Key - Đáp án:

1. carelessness; 2. mechanical; 3. clearly; 4. prevent; 5. foolish

Speaking – trang 6 – Unit 7 – Sách bài tập [SBT] tiếng Anh 7 mới.

1. Can you do the quizzes? Tick True [T] or False [F].

Hãy làm một bài trắc nghiệm nhanh. Đánh dấu tick vào cột đúng [T] hoặc sai [F].

1.

T

F

1. The traffic rule is to keep to the left in Thailand.

2. The traffic rule is to keep to the right in Indonesia.

3. The Titanic sank on its second voyage.

4. Christopher Columbus went to America by boat.

5. A special way of transport in Alaska is dog sledding.

6. The Santa Claus travels on a skateboard.

7. The camel is used for transport in the Sahara.

8. People in Southwestern Viet Nam travel by boat a lot.

Key - Đáp án:

1. T; 2. F; 3. F; 4. T

5. T; 6. F; 7. T; 8. T

2. Work with a partner. Talk about the means of transport you should use if you are in the following places, and why.

Thảo luận với bạn bè. Nói về ý nghĩa của các phương tiện giao thông bạn đang sử dụng nếu bạn đang ở những nơi dưới đây. giải thích tại sao.

Key - Đáp án:

1. The motorbike. Because it is quick and convenient.

2. The camel. Because you can't use other means of transport.

3. The boat. Because it is more convenient than other means.

3. Work in groups. Give the names of countries you know where the traffic is to keep to the left.

Làm việc theo nhóm. Cho biết tên các quốc gia bạn biết mà các phương tiện giao thông đi bên trái.

Video liên quan

Chủ Đề