Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 trang 31
Bài 31. LUYỆN TẬP Tính nhẩm: 7x9 = 63 7x2 = 14 7x5 = 35 7x0=0 7x8 = 56 7x3 = 21 7x6 = 42 7x1=7 7x7 = 49 7x4 = 28 7x10=70 1x7=7 Viết số thích hợp vào ô trống: 7x2 = 2x0 6x7 = 7 X [6] 3 X 7 = [Y] X 3 7x5 = 5x0 4x7 = 0x4 7 X 0 = [o] X 7 Tính: a) 7 X 6 + 18 = 42 + 18 b) 7 X 3 + 29 = 21 + 29 = 60 = 50 c) 7 X 10 + 40 = 70 + 40 d) 7 X 8 + 38 = 56 + 38 = 110 = 94 Mỗi túi có 7kg ngô. Hỏi một chục túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam ngô? Tóm tắt Bài ẹiải 7kg , 1 túi’ 'X| Sô ki-lô-gam có trong 10 túi ngô là: 10 túi:i- ?kg 7 X 10 = 70 (kg) Đáp số: 70kg Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70. 63 ; 56 ; 49 ; 42 ; 35 ; 28 ; 21.
Page 2
Câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 2 1. Tính nhẩm : 4000 : 2 = 6000 : 3 = 8000 : 4 = 6000 : 2 = 2. Đặt tính rồi tính : 1204 : 4 2524 : 5 2409 : 6 4224 : 7 3. Tìm x : a. \(x \times 4 = 1608\) b. \(7 \times x = 4942\) 4. Có 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ? 5. Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán \({1 \over 3}\) số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn ? Giải: 1. 4000 : 2 = 2000 6000 : 3 = 2000 8000 : 4 = 2000 6000 : 2 = 3000 2. 3. a. \(\eqalign{ & x \times 4 = 1608 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1608:4 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 402 \cr} \) b. \(\eqalign{ & 7 \times x = 4942 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4942:7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 706 \cr} \) 4. Tóm tắt Bài giải Số vận động viên có trong mỗi hàng là : 1024 : 8 = 128 (người) Đáp số : 128 người 5. Tóm tắt Bài giải Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là : 1215 : 3 = 405 (chai) Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là : 1215 – 405 = 810 (chai) Đáp số : 810 chai. Giaibaitap.me Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Câu 1, 2,3, 4 trang 51 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 2 1. Viết (theo mẫu) : a. Viết số : 44 231 : Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt. b. 2. Viết (theo mẫu) : 3. Số ? 4. Viết (theo mẫu) : a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. b. Số 43 617 gồm … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị. c. Số 27 513 gồm ………….., ……………, ………………, …………….., ……………… d. Số 8732 gồm ………………, ………………, ………………, ………………. Giải: 1. b. Viết số: 23234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư. 2. 3. 4. a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn , 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. b. Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị. c. Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị. d. Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị. Giaibaitap.me Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|