Giao dịch liên kết tiếng Trung là gì
Mục lục
I. Liên từ là gì ?Liên từ là những hư từ dùng để liên kết từ với từ, cụm từ với cụm từ hoặc câu với câu, ví dụ như 和 (và)、但是 (nhưng)、所以 (nên) Liên từ biểu thị quan hệ: liệt kê, giả thiết, chuyển ngoặt, lựa chọn, tăng tiến, điều kiện, nhân quả.. Show
II. 11 loại liên từ trong Tiếng Trung1. Liên từ liệt kê
Ví dụ: 我和她一起去商店买衣服。 我跟她一起去北京旅行。 2. Liên từ ngang hàngDù đơn vị mà nó nối kết là từ hay câu thì mối quan hệ giữa chúng đều ngang hàng. Hai thành phần được liên kết bởi liên từ không phân biệt chính phụ.
Ví dụ: 他又帅,又有钱。 晚上我有时看电视,有时上网。 3. Liên từ biểu thị quan hệ lựa chọn
Ví dụ: 午饭或者吃饺子,或者吃米饭。 她是忘了,还是故意不来。 这件事不是你做的,就是她做的。 她不是口语老师,而是听力老师。 4. Liên từ biểu thị quan hệ tăng tiến
Ví dụ: 他不但长得帅,而且也很聪明。 再说,你会怎么办? 5. Liên từ biểu thị quan hệ chuyển ngoặt
Ví dụ: 他虽然年青,但有经验。 这件毛衣很好,只是价钱太高。 6. Liên từ biểu thị quan hệ nhân quả
Ví dụ: 因为他迟到,所以被老师批评了。 他由于生病了, 因此今天不来上课。 giáo trình hán ngữ Xem toàn bộ:Tổng hợp ngữ pháp cơ bản Tiếng Trung. Xem ngay :những câu tiếng trung thông dụng 7. Quan hệ giả thiết
Ví dụ: 如果我考得上,我就请你们吃饭。 只要我们小心行事就行了。 8. Liên từ chỉ quan hệ tiếp nối
Ví dụ 于是,故事就这样形成了。 他此外再没给我什么东西。 9. Liên từ chỉ quan hệ so sánh
Ví dụ: 他似乎很喜欢我的孩子们。 你与其坐车,不如坐船。 10. Liên từ chỉ điều kiện
Ví dụ: 不管对不对,那是事实。 要想人不知,除非己莫为。 11. Liên từ chỉ mục đích
Ví dụ: 把那刀子放下,以免伤人! 为了寻找她,我到处奔走。 học tiếng trung online Trên đây là toàn bộ kiến thức về liên từ trong ngữ pháp tiếng Trung. Hãy thạm gia khoá học online của Tiếng Trung Dương Châu để có đầy đủ kiến thức đạt điểm số cao trong kì thi HSK bạn nhé ! Xem ngayKHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAOđể nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn. Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu Trung tâm lớn nhất Hà Nội. Để được tư vấn về các sách học tiếng Trung và các khóa học tiếng Trung. Liên hệ ngay Tiếng Trung Dương Châu: Cơ sở 1: số 10, ngõ 156 phố Hồng Mai, Bạch Mai, Hà Nội.
Hotline: 09 4400 4400
Cơ sở 2: số 25, ngõ 68 đường Cầu Giấy, Hà Nội.
Hotline: 09 8595 8595.
|