Hội thoại gọi món bằng tiếng Anh

  • Ngày đăng 14/ 02/ 2022

  • Bình luận 0 Bình luận

Bạn đã biết cách gọi món ăn [cách order đồ ăn] bằng tiếng anh chưa? Cực kì đơn giản chỉ với vài cấu trúc và từ vựng mà Bilingo trung tâm tiếng anh online 1 kèm 1 xin giới thiệu,  bạn sẽ tự tin giao tiếp khi order đồ ăn thức uống và bất cứ thứ gì. 

1. Order through phone [Mẫu câu tiếng anh khi đặt món ăn qua điện thoại ] 

Một cuộc đàm thoại ví dụ khi đặt món ăn qua điện thoại:

Tiếng Anh Tiếng Việt

Staff: Hello, this is Pizza Hut, how can I help you?

Guest: Good evening, I would like to order some pizzas.

Staff: OK! What do you like to order?

Guest: Oh I would like to have a big size seafood pizza without pepper bells, please?

Staff: Ok, anything else? We have special discounts on spaghetti. Do you want to try?

Guest: No thanks. Just pizza, please. Do you have any side dishes and desserts?

Staff: We have salads, fries, tomato soup, and bread. For dessert, the restaurant has run out of ingredients. I am so sorry for the inconvenience.

Guest: Ah it is OK, can I have a large fries, please?

Staff: Sure. Anything else?

Guest: Nope. That's it.

Staff: Would you like to pick up or deliver?

Guest: I prefer delivery, thank you.

Staff: Can you tell me the address?

Guest: Sure. I live at 255 King Street.

Staff: Ok. The food will be prepared and delivered in 30 minutes. And it is a total of $20.

Guest: Sounds great. Thank you.

Staff: Have a nice day.
 

Nhân viên: Xin chào, đây là Pizza Hut, tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách: Tôi muốn đặt pizza.

Nhân viên: OK! Bạn muốn gọi món gì?

Khách: À, tôi muốn đặt một bánh pizza hải sản cỡ lớn không ớt chuông.

Nhân viên: Ok, bạn muốn đặt món khác không? Chúng tôi đang có khuyến mãi mì Ý. Bạn có muốn thử không?

Khách: Không, cảm ơn. Chỉ pizza là được rồi. Hôm nay có món ăn phụ và món tráng miệng nào không ạ?

Nhân viên: Nhà hàng hôm nay có salad, khoai tây chiên, súp cà chua và bánh mì. Vì hết nguyên liệu nên nhà hàng chúng tôi không phục vụ tráng miệng được. Tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này.

Khách: À, được rồi, làm ơn cho tôi một phần khoai tây chiên lớn được không?

Nhân viên: Chắc chắn rồi. Bạn còn cần gì nữa không ạ?

Khách: Không, tôi gọi xong món rồi.

Nhân viên: Bạn muốn đến nhận hàng hay là giao hàng tận nơi?

Khách: Giao hàng tận nhà sẽ tiện hơn, cảm ơn.

Nhân viên: Bạn có thể cho tôi địa chỉ được không?

Khách:  Tôi sống ở số 255 đường King.

Nhân viên: Ok. Đồ ăn sẽ được chuẩn bị và giao trong 30 phút. Và tổng cộng là 20 đô la.

Khách: Ok, cảm ơn nhé.

Nhân viên: Chúc một ngày tốt lành.

2. Order at the restaurant [đặt món ăn trong nhà hàng]

Một cuộc đàm thoại tiếng anh ví dụ khi đặt món ăn trong nhà hàng

Tiếng Anh Tiếng Việt

Waiter: Have you booked the table yet?
Guest: I have a reservation for 2 people at 7:00 PM by the name Victor.
Waiter: Please give me a second. Oh yes, please come in

Waiter: Hello, this is the menu. Tonight's special chef's kiss is wagyu steak. Please call me whenever you're ready to order. Guest: Ok, I think I am ready. Waiter: What would you like for your appetizer?

Guest: I would like 2 Ceasar salads with extra cheese.

Waiter: How about the main dish? Guest: Hmm I'll take the special chef's kiss menu set. Waiter: Ok, anything for desserts? Guest: Maybe, one brownie and one banana ice cream, please.

Waiter: Yes, sure. Oh, the champagne will be on the house tonight. Would like to have some?

Guest: Oh that would be so nice.

Waiter: Your order will be taken care of and ready to serve in 15 minutes.

Guest: Yes thank you Waiter: Hope you enjoy your time here.

Bồi bàn: Bạn đã đặt bàn chưa?
Khách: Tôi có đặt chỗ cho 2 người lúc 7:00 PM dưới tên Victor. Bồi bàn: Vui lòng chờ tôi một chút. Ồ vâng, xin mời vào

Bồi bàn: Xin chào, đây là menu. Món ngon đặc biệt của đầu bếp tối nay là bò bít tết wagyu. Vui lòng gọi tôi bất cứ khi nào bạn sẵn sàng gọi món.

Khách: Ok, tôi nghĩ tôi đã sẵn sàng. Bồi bàn:  Bạn muốn món khai vị của mình là gì?

Khách: Tôi muốn 2 phần salad cho thêm pho mát.

Bồi bàn: Còn món chính thì sao? Khách: Tôi sẽ lấy thực đơn đặc biệt của đầu bếp. Bồi bàn: Bạn muốn dùng thêm gì cho món tráng miệng không? Khách: Chắc là một bánh socola và một kem chuố.

Bồi bàn:  Vâng, chắc chắn. Ồ, rượu sâm panh sẽ được tặng miễn phí tối nay. Bạn có muốn thử 1 chút không?

Khách: Ồ, điều đó thật tuyệt.

Bồi bàn:  Các món sẽ được nấu và sẵn sàng phục vụ sau 15 phút.

Khách: Vâng, cảm ơn

Bồi bàn: Hy vọng bạn tận hưởng thời gian của bạn ở đây.

3. Các mẫu câu đàm thoại tiếng anh khi đặt  món ăn

To check reservation [Khi kiểm tra bàn đặt]

- I have booked a table for [số người].

-I have a resevervation at [giờ] for [số] người].

To order [Khi gọi món]

- I would like to have [món ăn]/ I would like some [món ăn]

- Can I have [món ăn]?

To ask for more [Khi muốn xin thêm gì đó]

- Can I have more extra [món ăn], please?

To ask for help when ordering [Khi cần sự giúp đỡ trong khi gọi món]

- Is there anything you would recommend?

- Is the dish vegan?

- How spicy is this [món ăn]?

- What are the best sellers of the restaurant?

4. Các từ vựng tiếng ăn có thể được sử dụng trong nhà hàng

Vocabulary Meaning
Appetizer /ˈæp.ə.taɪ.zər/  Món khai vị
Main dish /meɪn  dɪʃ/  Món chính
Side dish  /ˈsaɪd ˌdɪʃ/  Món phụ
Dessert  /dɪˈzɜːt/  Tráng miệng
Reservation  /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/  Đặt bàn
Bestseller /ˌbestˈsel.ər/  Món bán chạy nhất
On the house Miễn phí
Diet /ˈdaɪ.ət/ Kiêng cử
Allergy /ˈæl.ə.dʒi/ Dị ứng
Vegetarian /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ người ăn chay, có ăn trứng sữa
Vegan /ˈviː.ɡən/ người ăn chay, không dùng trứng sữa
Seasonal Dish /ˈsiː.zən.əl dɪʃ/ món ăn theo mùa
pick up /pɪk ʌp/ đặt rồi đến lấy món
drive-through  /ˈdraɪv.θruː/ dịch vụ mua hàng trực tiếp khi lái xe
delivery /dɪˈlɪv.ər.i/ giao hàng
rare /reər/ tái
medium rare/ˌmiː.di.əm ˈreər/ tái vừa
well-done/ˌwel ˈdʌn/ chín 

Với những mẫu câu và từ vựng tiếng anh dùng cho việc đặt món ăn qua điện thoại hay đặt món ăn trong nhà hàng, Biligno hy vọng bạn sẽ không phải bỡ ngỡ khi phải giao tiếp tiếng anh trong những tình huống trên.

Nếu bạn muốn học các khóa học tiếng anh online 1 kèm 1 có thể liên hệ với Bilingo theo thông tin bên dưới.

♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm: tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1…

Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm 1.Bạn có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé:

  • Website: //11bilingo.edu.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Hotline: 0901189862 [phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học]
  • VNHCM: R.1508 - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
  • VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội

Nhân viên làm trong nhà hàng, khách sạn chắc chắn phải thông thạo những đoạn hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng, khách sạn thì mới làm việc hiệu quả được nhưng chỉ vậy là chưa đủ. Nếu muốn phát triển hơn trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn thì bạn cần có những kỹ năng quản lý, kinh doanh Do vậy, nếu bạn muốn phát triển hơn nữa để trở thành cấp bậc quản lý thì hãy tham khảo khóa học của chúng tôi tại đây: //quantrinhahang.edu.vn/dao-tao Còn bây giờ, trong bài viết sau, chúng ta sẽ cùng tham khảo một số đoạn đối thoại thường thấy giữa khách và nhân viên bằng tiếng Anh.

Khách gọi món

Excuse me, would you like to order now? – Xin lỗi, quý khách đã muốn gọi món chưa?

We’re not ready to order yet. Could you please wait for some more minutes? – Chưa. Đợi chúng tôi ít phút nữa nhé.

Here’s the menu - Vâng. Thực đơn đây ạ.

I don’t know what to order. Can you suggest me some? – Tôi không biết nên gọi món gì. Anh có gợi ý món gì không?

Well, seafood salad is our restaurant’s most well-known dish - Salad hải sản là món nổi tiếng nhất tại nhà hàng đấy ạ.

But I’m severely allergic to seafood - Nhưng tôi bị dị ứng nặng với hải sản.

[Nguồn ảnh: Internet]

So you can try spicy chicken instead. It’s our special dish today - Quý khách có thể dùng thử món gà cay. Đó là món đặc biệt của chúng tôi trong ngày hôm nay.

That sounds nice. We’’ll take spaghetti, too - Nghe được đấy. Chúng tôi sẽ gọi mì Ý nữa.

I’m so sorry. We’re out of that dish – Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi ạ.

How about beef steak? – Có món bít tết không?

Would you like it well done, rare, medium-rare, medium or well done? - Quý khách thích chín kỹ, tái, tái chín hay chín vừa ạ?

Medium-rare – Tái chín nhé.

Why don’t you try our French fries? We are famous for that dish – Quý khách muốn dùng khoai tây chiên không? Nhà hàng chúng tôi nổi tiếng món này đấy.

But I really hate fatty food, so I don’t choose it – Tôi không thích đồ béo, nên tôi không chọn món đó.

Would you like something to drink? - Quý khách có muốn dùng đồ uống gì không ạ?

I’d like wine. What kinds are there? - Tôi thích rượu vang. Có những loại nào vậy?

Here is the wine list - Danh sách rượu đây ạ.

I’ll take this – Tôi chọn loại này.

Would you like anything for dessert? – Quý khách muốn dùng món tráng miệng không?

That’s enough. Will our food be long? – Đủ rồi. Thức ăn có phải chờ lâu không?

It will take 15 minutes, sir – Quý khách vui lòng chờ 15 phút ạ.

Thanh toán hóa đơn

Can I have the bill? - Tôi có thể lấy hóa đơn không?

Here’s your bill. You will have a discount for our mistake - Của quý khách đây. Quý khách được tặng phiếu giảm giá vì sơ suất của chúng tôi.

Do you take credit cards? - Nhà hàng có nhận thanh toán thẻ tín dụng không?

Of course, sir – Vâng, có ạ.

Is service included? - Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?

[Nguồn ảnh: Internet]

Already, sir – Rồi ạ.

It’s ok. Thanks - OK. Cảm ơn nhé.

Thank you for coming. See you next time - Cám ơn vì đã ghé qua. Hẹn gặp quý khách vào lần tới.

Nếu bạn muốn biết nhiều kiến thức, tự tin giao tiếp hơn hãy đăng ký khóa học tiếng anh khách sạn của chúng tôi. Nơi các bạn sẽ được thực hành, được giảng viên chỉ dạy nhiệt tình, cơ sở vật chất hiện đại sẽ giúp các bjan tự tin giao tiếp với người nước ngoài

Khách than phiền chất lượng món ăn

Excuse me. This stew is too cold and salty - Xin lỗi. Món hầm nguội và mặn quá.

Oh, I’m so sorry. I will instantly replace it with a better one - Ôi, tôi rất xin lỗi. Tôi sẽ thay bằng đĩa khác ngay ạ.

Thanks. And can I have more ice? - Cám ơn. Và cho tôi thêm đá được không?

Sure. Right on the way - Tất nhiên ạ. Có ngay ạ.

[Nguồn ảnh: Internet]

Trên đây là những đoạn hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng. Chúc bạn ứng dụng thành công vào công việc hàng ngày.

Theo dõi Linkedin của chúng tôi để cập nhật những tin tức mới nhé: //qtnhksaau.tumblr.com/

Tin Liên Quan

Các Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Khách Sạn

Tiếng Anh Giao Tiếp Nhà Hàng Khách Sạn Cho Nhân Viên

Video liên quan

Chủ Đề