Kế hoạch bài dạy minh họa Tiểu học môn Tiếng Việt modun 1

Tài liệu "Kế hoạch bài dạy minh họa môn Tiếng Việt mô đun 3 Tiểu học" có mã là 1653138, dung lượng file chính 122 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 226 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Kế hoạch bài dạy minh họa môn Tiếng Việt mô đun 3 Tiểu học

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Kế hoạch bài dạy minh họa môn Tiếng Việt mô đun 3 Tiểu học để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Kế hoạch bài dạy minh họa môn Tiếng Việt mô đun 3 Tiểu học

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

I. Tài liệu minh họa 1KẾ HOẠCH BÀI HỌC : VẦN OT, ÔT, ƠT[2 tiết][Bài 10B trang 98, 99 sách Tiếng Việt 1 tập một, bộ sách Cùng học để phát triển năng lực]1. MỤC TIÊU:--Đọc vần ot, ôt, ơt; tiếng hoặc từ chứa vần ot, ôt, ớt. Bước đầu đọc trơn được đoạnđọc ngắn có tiếng/từ chưa vần đã học và mới học. Hiểu từ ngữ, câu; trả lời đượccác câu hỏi đọc hiểu đoạn văn Hai cây táo. [Thực hiện ĐGTX kĩ năng đọc, kĩnăng viết kĩ thuật]Viết được vần ot, ôt, ơt và tiếng/từ chứa các vần đó trên bảng con.Biết trao đổi, thảo luận để tìm lời giải cho 3 câu đố ở hoạt động 1.2. TIẾN TRÌNH [những hoạt động gạch dưới là hoạt động đánh giá của GV vàcủa HS đánh giá lẫn nhau]1 Thờilượng[1]Các hoạtđộng học[2]Hoạt động của giáo viênHoạt động của học sinh[3][4]5 phútHoạt động1 : Khởiđộng –Nghe - nóiHoạt động 1: Chơi đố vui- GV chiếu tranh trang 98SGK lên máy và nêu yêuHoạt động 1: Chơi đốvuiCả lớp:cầu:+ HS quan sát tranh và nêutên các đồ vật trong tranh- GV chiếu chữ của 3 câuđố :[1] Quả gì nho nhỏChín đỏ như hoaTươi đẹp vườn nhàMà cay xé lưỡi?[2] Sừng sững mà đứnggiữa nhà,Ai vào không hỏi, ai rakhông chào?[3] Mình vàng lại thắt đaivàng,Một mình làm sạch sửasang cửa nhà?- Mời 3 HS lên thi trả lờicâu đố.- Quan sát tranh, nói têncác vật trong tranh.- Giới thiệu 3 từ khóa :Chổi đót – cột nhà – quả ớt- Gắn thẻ 3 từ khóa lênbảng.- Khen các bạn đốnđúng và nhanh nhất.Thống nhất đáp án. Quansát GV ghi tên các vậtđược nói đến trong câuđố [quả ớt, cột nhà, chổiđót].- Nghe GV đọc các câuđố, đốn sự vật được nóiđến trong câu đố:[1] Quả gì nho nhỏChín đỏ như hoaTươi đẹp vườn nhàMà cay xé lưỡi?[2] Sừng sững mà đứnggiữa nhà,Ai vào khơng hỏi, ai rakhơng chào?[3] Mình vàng lại thắtđai vàng,Một mình làm sạch sửasang cửa nhà?- 3 HS thi giải đố- Giới thiệu các tiếng cóvần mới : đót, cột, ớt2Thiết bị, đồdùng dạy học[5]3 câu đốchiếu lên đểHS thi giải đố Thờilượng35phútCác hoạtđộng họcHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinh- Giới thiệu vần trong bàimới có trong 3 từ khóa : ot– ơt – ơt.- Viết tên bài lên bảng bằngphấn màu. Mời 1 dãy HSnhắc lại: Bài 10B: ot, ơt, ơt.- Nghe GV giới thiệu cáctiếng có vần mới của bài10B [đót, cột, ớt]; quansát các vần ot, ôt, ơt trênmàn hình.Hoạt động Hoạt động 2: Đọc2: Kháma. Hướng dẫn đọcphá – Đọctiếng, từ ngữ.vần, tiếng,- GV giới thiệu từ khóa đầutừtiên bằng 1 chiếc “chổi đót”vật thật.- Giảng từ: Chổi đót là mộtloại chổi làm từ bơng câyđót. Khi bơng đót cịn non,xanh và chưa nở hoa thìngười ta cắt về phơi khơlàm chổi. Chổi đót này làdụng cụ để làm sạch nhà,mặt sân, mặt đường.* Học vần ot:- Mời HS nhắc lại tên đồvật: chổi đót.- Chỉ tiếng đót và đọcmẫu.[powerpoint]- Đánh vần mẫu: o – tờ - ot- Mời HS ghép vần ot bằngbộ đồ dùng- Dùng kí hiệu cho HS đọccá nhân, đồng thanh vần ot.- Phân tích tiếng đót : gồmâm đầu đ, vần ot và thanhsắcHoạt động 2: Đọca. Đọc tiếng, từ ngữ.- Cả lớp: Nghe GV giảithích về chiếc chổi đót.Đọc các từ ngữ mới theoHD của GV.* Học vần ot:+ Đọc tiếng đót [đồngthanh/nhóm/cá nhân].+ Nghe đánh vần vần otvà làm theo+ Ghép vần ot, đọc vầnot+ Nghe GV phân tích cấutạo của tiếng đót: gồmâm đầu đ, vần ot và thanhsắc.+ Ghép tiếng đót theomẫu của GV3Thiết bị, đồdùng dạy học ThờilượngCác hoạtđộng họcHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinh+ Ghép tiếng đót bằng bộchữ đồ dùng+ Đọc cá nhân, nhóm :- GV chỉ vào chữ để đọcchổi đót, đót, ot, phânchống vẹt : 3-5 HS đọc theo tích tiếng đótGV chỉ bất kì. HS đọc trơnvà phân tích 1 HS.* Học vần ôt, ơt:* Học vần ôt, ơt:- Ghép vần mới và đọc- Thay âm o trong vần ottrơn theo GV : : ô-tờ-ôt,bằng âm ô và ghép đọc vần ôtmới, đọc trơn : ô-tờ-ôt, ôt- Dùng bảng đồ dùng- Quan sát các nhóm làmghép tiếng cột theo cặpviệc để hỗ trợ HS yếu.Đại diện các cặp ghéptiếng cột- Thay âm ô trong vần ôtbằng âm ơ và ghép đọc vần - Ghép vần mới và đọcmới, đọc trơn : ơ-tờ-ơt, ơttrơn theo GV : : ơ-tờ-ơt,- Dùng đồ dùng để ghépơttiếng ớt. Quan sát các nhóm - Dùng bảng đồ dùnglàm việc để hỗ trợ HS yếughép tiếng ớt theo cặp- Chiếu tranh cái cột nhàĐại diện các cặp ghépvà giải nghĩa từ : cột nhà là tiếng ớt : ơt – sắc - ớtthường có hình trụ trịn- Nghe GV giải nghĩa từhoặc hình vng để chốngcộtnhà cho vững chắc- Chiếu hình quả ớt, hỏi HSquả có vị gì?- Nói hiểu biết về quả ớt :loại quả có vị cay, dùngb. Hướng dẫn đọc tiếng,để ăn các món ăn có cayThiết bị, đồdùng dạy học- Đánh vần mẫu: đờ - ót –đót - sắc - đót.từ ngữ chứa vần mới.- Nhóm 4, mỗi bạn phântích một từ cho các bạntrong nhóm nghe và nhậnsẽ ngon hơn.b. Đọc tiếng, từ ngữchứa vần mới.- Cả lớp:4- Thẻ vần ot,ôt, ơt để thigắn nhanhvần dướitiếng chứavần mới ở HĐ2b ThờilượngCác hoạtđộng họcHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinhxét theo mẫu của GV nhưsau:- Đọc rau ngót – tiếng ngótchứa vần ot mới học; ngờ ót – ngót – sắc – ngót –ngót.+ Nghe GV giao nhiệmvụ: Đọc tiếng, từ ngữtrong từng ô chữ chứavần ot, ôt, ơt.+ Quan sát GV làm mẫu:đọc từ ngữ rau ngót, tìmtừ, tiếng chứa vần ot =>ngót.- Nhóm/cặp:+ Từng cá nhân đọc 3 từngữ cịn lại.+ Tìm tiếng chứa vần ơt,ơt trong những tiếng bốt,rốt, vợt.- Cả lớp:+ Đại diện 1 – 2 nhóm/cặp đọc các từ ngữ trướclớp.- Nhóm 1, 4 HS đọc liêntiếp 4 từ: rau ngót, rơ bốt,cà rốt, cái vợtHS nhận xét nhóm bạn dựatrên tiêu chí ĐG do GV đưara :+ Bạn đọc đúng nhữngtiếng nào? Chưa đúngnhững tiếng nào?- Nhóm 2 : 4 HS ghép 4tiếng ngót, bốt, rốt, vợt- HS nhận xét nhóm bạndựa trên tiêu chí ĐG do GVđưa ra:+ Bạn ghép đúng nhữngtiếng nào? Chưa đúngnhững tiếng nào?- Tổ chức thi giữa cácnhóm: gắn nhanh vần ot, ôt,ơt vào tiếng chứa vần của 3+ 1-2 HS nhận xét bạnđọc theo hướng dẫn củaGVtừ cà rốt, rô bốt, cái vợtôt, ơt vào tiếng chứa vần- Thi gắn nhanh vần ot,5Thiết bị, đồdùng dạy học ThờilượngCác hoạtđộng họcHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinhThiết bị, đồdùng dạy họccủa 3 từ cà rốt, rô bốt, cáivợt- 1-2 HS nhận xét: nhómhồn thành nhanh nhất vàcó nhiều vần ghép đúngnhất10 -15phútHoạt động c. Hướng dẫn đọc hiểu.3 : Luyện - Chiếu 2 tranh lên bảng vàtập – Đọc hỏi trong tranh vẽ gì?câu, Viếtvần tiếngc. Đọc hiểu.- Cá nhân/cặp:+ Quan sát 2 tranh trả lờiBảng con vàphấn [hoặcbút dạ]câu hỏi: Tranh vẽ mộtcon chim đang hót vàmột bạn nhỏ bị sốt.+ Xác định tiếng cịnthiếu vần trong câu thứnhất và câu thứ hai: hót,sốt- Hướng dẫn HS hãy quansát kĩ tranh để nói 2 câu,xác định tiếng còn thiếuvần trong từng câu.- Tổ chức trò chơi: Nhanhtay, Nhanh mắt. Luật chơi:đọc nội dung thật nhanh,- 2 nhóm tham gia chơichọn vần gắn đúng vị trítiếp sức. HS khác làmtrống ở từng câu. Hai HScủa nhóm nối tiếp nhau gắnvần cho 2 câu. Nhóm làmtrọng tài xác định nhómthắng cuộc+ Tìm tiếng chứa vầnnhanh và đúng sẽ thắngcuộc. [mời 2 nhóm lên bảngchơi trong 1 phút]Đáp án đúng nhất là:+ Sơn ca hót líu lo.+ Bé bị sốt.- Mời 3- 5 bạn đọc lại câu.- Mời HS phân tích, đọctrơn cấc tiếng hót và sốt.mới học trong mỗi câu.6+ Phân tích cấu tạo vàđọc trơn các tiếng chứavần mới học [ot, ôt].+ Đọc câu đã điền vần :Sơn ca hót líu lo./ Bé bịsốt.Thẻ vần ot,thẻ vần ơt đểtham gia trịchơi ở hoạtđộng 2c ThờilượngCác hoạtđộng họcHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinhHoạt động 3: Hướng dẫnviết bảng con- Chiếu bài viết lên bảng vàhướng dẫn HS cách viếtvần ot+ Đặt bút dưới dịng kẻ 2,đưa nét viết nét cong kíncủa con chữ o cao 2 ô li,rộng 1 ô li rưỡi, sau đó tạiđiểm dừng bút viết 1 nétcong nhỏ nối sang chữ t vớinét nối là nửa ô li. Sau đólia bút lên dịng kẻ 4 để viếtchữ t.+ viết vần ơt, ơt tương tựnhưng thêm dấu mũ và dấumóc ơ.Thiết bị, đồdùng dạy họcHoạt động 3: Viết- Cả lớp: Nghe và quansát GV hướng dẫn viếtcác vần ot, ôt, ơt và từquả ớt.- Cá nhân:+ Quan sát chữ mẫu trênbảng lớp.+ Viết bảng con [hoặcviết vở].- Cả lớp: Nghe GV nhậnxét, sửa lỗi cho các bạnviết còn hạn chế [chỉ sửalỗi viết sai, không nhậnxét viết đẹp, xấu].- GV chiếu bài của 1 HSvà nhận xét theo tiêu chí:+ Viết các vần ot, ôt, ơt đã25phútHoạt động4 : Vậndụng –Đọc đoạnvănđúng chưa ?+ Viết tiếng ớt đã đúngchưa?- HS ghép lại các vần vàtừ đã viết : ot, ôt, ơt, ớtHoạt động 4: Hướng dẫnđọc hiểu đoạn vănĐọc hiểu đoạn Hai cây táo.Hoạt động 4: Đọc đoạnvănĐọc hiểu đoạn Hai cây- Chiếu hìnhtrong đoạnvăn lên để HSa. Cho HS xem tranh vàtáo.xem tranhđốn nội dung đoạn.- Trong tranh có những vật,con vật nào?a. Xem tranh và đoán nộidung đoạn.+ Nói tên các vật trongtranh [VD: cây táo già,7 ThờilượngCác hoạtđộng họcHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinh+ Tả đặc điểm/hoạt độngcủa cây cối, con vật.+ Đoán xem bài này kểđiều gì?cây táo non, chim gõkiến…]+ Tả đặc điểm/hoạt độngcủa cây cối, con vật.+ Đọc tên đoạn và đốnnội dung bài, ví dụ : câytáo nói chuyện với conchim / cây táo mẹ và câytáo con …b. Luyện đọc trơn:- GV đọc mẫu toàn bàitrước lớp.- Mời HS đọc nối tiếp câutheo dãy, chú ý lắng ngheđể sửa lỗi cho học sinh. [2lượt]b. Luyện đọc trơn.- Cả lớp:+ Nghe GV đọc đoạntrước lớp và đọc theohướng dẫn của GV.+ Cặp/nhóm: Luyện đọcnối tiếp từng câu và cảđoạn.+ Nhóm đọc nối tiếp 2đoạnThiết bị, đồdùng dạy học- Phiếu quansát HS đọcthành tiếng- Chiếu 3 câuhỏi để đánhgiá đại diệnnhóm đọc:+ Đọc có torõ khơng?+ Có từ nàođọc sai?+ Có ngắtnghỉ hơi ởdấu câu- 3-4 nhóm thi đọc cả bài. không?- Nhận xét bài đọc của- Thẻ màuđại diện từng nhóm dựaxanh và thẻtrên câu hỏimàu đỏ để HS- Chọn nhóm thắng cuộc đánh giá đại– giơ thẻ màu đỏdiện nhóm thiđọc cả đoạn- Bài đọc hiểu có mấyđoạn? [2 đoạn]- Nhóm bàn luyện đọc nốitiếp 2 đoạn.- Tổ chức thi đọc giữa cácnhóm- Hướng dẫn HS đánh giátừng nhóm theo tiêu chí thểhiện qua câu hỏi:+ Đọc có to rõ khơng?+ Có từ nào đọc sai?+ Có ngắt nghỉ hơi ở dấucâu khơng?HS phía dưới bình chọnbằng thẻ màu.c. Đọc hiểu- Cặp/nhóm:c. Đọc hiểu- Mời 1 HS đọc lại câu hỏinội dung bài.8 ThờilượngCác hoạtđộng họcHoạt động của giáo viênHoạt động của học sinh- Mời HS trả lời+ Một HS đọc câu hỏicuối đoạn, một em trả lời,sau đó đổi vai.+ Nói lại câu trả lờiđúng. Nhận xét câu trả- Hướng dẫn HS nhận biếtcâu trả lời đúng: Gõ kiếnbắt sâu trên thân cây táo giàđể cây táo già tươi tốt trởlạiHướng dẫn nhận xét câu trảlời của học sinh: Bạn trả lờiđúng chưa?Dặn dị HS: đọc lại tồnlời của bạn theo câu hỏicủa GVbài, đọc trước bài 10C9Thiết bị, đồdùng dạy học 10

Video liên quan

Chủ Đề