Mai this is my friend nghĩa là gì

  • Ngữ pháp: Unit 5 - Are they your friends

    Định nghĩa: Đại từ nhân xưng [Personal pronouns] là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể.Đại từ nhân xưng + be [ am, is, are: thì, là, ở]Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm có

    Xem chi tiết
  • Lesson 2: Unit 5 - Are they your friends

    Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. a] That's Peter. And that's Tony. Đó là Peter. Và đó là Tony.Are they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they are.Vâng, họ là bạn của tôi.

    Xem lời giải
  • Quảng cáo
  • Lesson 1 - Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại]. a] This is Mai. Đây là Mai.Hello, Mai. Xin chào, Mai.b] Mai, this is my friend Mary.Mai, đây là Mary bạn của tôi.

    Xem lời giải
  • Lesson 3 - Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 4: Read and match. [Đọc và nối]. 1 - c Who's that? Đó là ai vậy? It's Tony. Đó là Tony. 2 - d Is that your friend? Đó là bọn của bạn phải không?No, it isn't. Không, không phải.

    Xem lời giải
  • Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Audio script 1. Nam: Hi, I'm Nam. Linda: Hello, Nam. I'm Linda. Nam: Nice to meet you, Linda. Linda: Nice to meet you, too,

    Xem lời giải
  • Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3

    Bài 3: Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. [[Làm việc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên của bạn để thay thế vào đoạn đàm thoại].

    Xem lời giải

Video liên quan

Chủ Đề