Mùi vị trong tiếng Trung là gì

Các bạn ạ, bài viết này mình chia sẻ với các bạn kiến thức liên quan đến bếp núc hàng ngày, các bạn nghĩ đó là chủ đề nào ạ.

Dưới đây, các bạn hãy cùng học chủ đề từ vựng gia vị và mùi trong tiếng Trung nhé, hãy xem hình ảnh và lưu về luyện tập kiến thức ở bài viết này nào các bạn.


Đọc thêm:

>>Chủ đề từ vựng nội trợ trong tiếng Trung.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Chủ đề từ vựng gia vị và mùi trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùi và gia vị:

白糖   báitáng    đường trắng

红糖   hóngtáng  đường đỏ

盐    yán   muối

辣椒粉   làjiāo fěn   bột ớt

胡椒粉   hújiāo fěn    bột hồ tiêu, tiêu bột

味精  wèijīng    mì chính, bột ngọt

淀粉  diànfěn tinh bột

食用油  shíyòng yóu    dầu ăn


Bạn đang tìm trung tâm học tiếng Trung uy tín, tốt, chất lượng tại Hà Nội, với đầy đủ các khóa học từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung. 

Các bạn không cần phải tốn công tìm nữa đâu, ngay sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo đầy đủ các khóa học với những trình độ ở trên, các bạn click vào đường dẫn dưới đây để xem chi tiết nè:

//ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html


suàn   tỏi

葱  cōng   hành

jiāng  gừng

花椒 huājiāo     hoa tiêu

大料/ 八角    dàliào/bājiǎo  hoa hồi

桂皮  guìpí   vỏ quế

酱油  jiàngyóu    xì dầu

        cù   giấm

料酒  liàojiǔ    rượu gia vị

香油  xiāngyóu    dầu vừng, dầu mè

蚝油           háoyóu   dầu hào

suān   chua

甜  tián   ngọt

苦  kǔ   đắng

là    cay

麻  má 

咸   xián   mặn

淡   dàn   nhạt

油腻  yóunì   ngậy, nhiều mỡ

清淡  qīngdàn  loãng, thanh, nhạt

Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về mùi và gia vị

Chủ đề từ vựng gia vị và mùi trong tiếng Trung qua những hình ảnh trên các bạn đã nắm được rồi chứ. Mong rằng đây là kiến thức hữu ích đối với các bạn, chăm chỉ học nhiều chủ đề hơn nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở bài viết sau của mình.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

Có rất nhiều các tính từ chỉ mùi vị món ăn trong tiếng Trung. Hôm nay hãy cùng ChineseRd tìm hiểu các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Trung để tự tin miêu tả món ăn ưa thích của mình nhé!

Xem thêm: Các cách chế biến món ăn trong tiếng Trung.

Từ vựng miêu tả mùi vị món ăn trong tiếng Trung

1 Suān Chua
2 Xián Mặn
3 Tián Ngọt
4 Đắng
5 Cay
6 Xīng Tanh
7 Chát
8 Chòu Hôi
9 Dàn Nhạt
10 Xiān Tươi
11 Béo
12 Yìng Cứng
13 Ruǎn Mềm
14 Gàn Khô
15 霉味 Méi wèi Mùi mốc
16
17 油腻 Yóunì Ngậy
18 清淡 Qīngdàn Thanh
19 燃烧的气味 Ránshāo de qìwèi Mùi khét
20 Xiāng Thơm
21 酥脆 Sūcuì Giòn
22 湿润 Shīrùn Ẩm
23 没味道  Méi wèidào Vô vị
24 恶心 Ěxīn Buồn nôn
25 可口 Kěkǒu Ngon
26 美味 Měiwèi Mỹ vị
27 好吃 Hǎochī Ăn ngon
28 热腾腾 Rè téngténg Nóng hôi hổi
29 肥而不腻 Féi ér bù nì Béo mà không ngấy
30 垂涎欲滴 Chuíxiányùdī Thèm nhỏ dãi

Chúc các bạn học tốt!

Học tiếng Trung cùng ChineseRd 

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 [Hà Nội – Việt Nam]

hoặc 0906340177 [Hà Nội – Việt Nam]

hoặc 86 755-82559237 [Thâm Quyến – Trung Quốc]

Email:  Email: 

Facebook: //www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Video liên quan

Chủ Đề