Ngày 12 tháng 2 dương lịch là ngày bao nhiêu âm

Ngày 12 tháng 2 năm 2022 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 12 tháng 1 năm 2022 tức ngày Bính Thân tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 12/2/2022 tốt cho các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 12 tháng 2 năm 2022

ngày 12/2/2022 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 12/2/2022

Lịch Âm
Tháng 2 năm 2022 Tháng 1 [Đủ] năm 2022

Thứ bảy

Ngày Bính Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần
Tiết: Lập Xuân

Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Xấu

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Ngọ [11h-13h]
Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
05:3618:2812:08
Độ dài ban ngày: 12 giờ 52 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
18:5105:1300:02
Độ dài ban đêm: 10 giờ 22 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 2 năm 2022

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 12 tháng 2 năm 2022:

  • Dương lịch: 12/2/2022
  • Âm lịch: 12/1/2022
  • Bát Tự: Ngày Bính Thân, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực: Phá [Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tý, Thìn
  • Lục hợp: Tỵ
  • Tương hình: Dần, Tỵ
  • Tương hại: Hợi
  • Tương xung: Dần

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
  • Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi [Hỏa, Kim], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

    Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Dương lịch ngày 12 - 2 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 1 - 1 - 2021. Tức Âm lịch ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Tân Sửu, mệnh Mộc. Ngày 12/2/2021 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Dậu [17 - 19h].

Tử vi tốt xấu ngày 12 tháng 2 năm 2021

Ngày Tân Mão, Tháng Canh Dần
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:28:23
  • Chính trưa: 12:10:47
  • Giờ mặt trời lặn: 17:53:11
  • Độ dài ban ngày: 11:24:48

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 06:55:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 18:25:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:30:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

  • Nên làm: Cắt may áo màn [sẽ có lộc ăn].
  • Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
  • Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại [vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất] sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Chu Tước, Nguyệt Kiến

  • Đại an: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 12/2/2021?

  • Hôm nay ngày 21/4/2022 đã 1 năm 2 tháng kể từ ngày 12/2/2021
  • Hôm nay ngày 21/4/2022 đã 14 tháng 13 ngày kể từ ngày 12/2/2021
  • Hôm nay ngày 21/4/2022 đã 433 ngày kể từ ngày 12/2/2021
  • Hôm nay ngày 21/4/2022 đã 10392 giờ kể từ ngày 12/2/2021
  • Hôm nay ngày 21/4/2022 đã 37411200 giây kể từ ngày 12/2/2021

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 12 tháng 2 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 1 tháng 1 năm 2021, tức ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Tân Sửu. Ngày 12/2/2021 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Video liên quan

Chủ Đề