Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 寧NINH
寧日 | NINH NHẬT | Ngày hòa bình |
寧ろ | NINH | thà....còn hơn |
丁寧な | ĐINH NINH | bặt thiệp;hòa nhã;lễ phép;lịch sự;nhã nhặn;nho nhã;từ tốn |
丁寧 | ĐINH NINH | cẩn thận;lịch sự;sự lịch sự; sự cẩn thận |
安寧秩序 | AN,YÊN NINH TRẬT TỰ | trật tự xã hội; sự có trật tự |
安寧 | AN,YÊN NINH | hòa bình; nền hòa bình;hòa bình; yên ổn; trấn an |
丁寧語 | ĐINH NINH NGỮ | Ngôn ngữ lịch sự |
丁寧に挨拶する | ĐINH NINH AI,ẢI TẠT | chào hỏi |
無丁寧な | VÔ,MÔ ĐINH NINH | bất lịch sự |
馬鹿丁寧 | MÃ LỘC ĐINH NINH | Lịch sự thái quá |
Những cái tên được ưa chuộng thường phản ánh tinh hoa thời đại. Ngày nay, bên cạnh cách đặt tên theo truyền thống, các bố mẹ trẻ tham khảo nhiều nguồn, từ văn chương cổ đại tới văn hóa hiện đại và Ninh là một trong số đó. Ninh là một tên dành cho con trai. Theo thống kê tại trang web của chúng tôi, hiện có 1 người thích tên Ninh và đã có 7 đánh giá với điểm trung bình là 4.3/5 cho tên Ninh. Những người đánh giá dường như thấy khá thỏa mãn với tên này. Hãy cùng Tenynghia.com xem ý nghĩa tên Ninh như thế nào nhé.
Ninh có ý nghĩa là Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường."
Hôm nay là ngày 27-07-2022 tức ngày 29-06-2022 năm Nhâm Dần - Niên mệnh: Kim
Chữ Ninh không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5
Tổng điểm: 0.5/1Kết luận: Tên Ninh sinh trong năm Nhâm Dần xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn
Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không
Bạn hài lòng với tên Ninh của bạn? Bạn muốn đánh giá mấy sao?
Có thể bạn quan tâm
- - Những tên bắt đầu bằng chữ N
Bạn muốn tìm kiếm những tên theo họ? Hãy xem những gợi ý sau của chúng tôi
Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.
Ý nghĩa của từ ninh là gì:
ninh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ ninh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ninh mình
11 Tên Ninh thể hiện ý nghĩa mang lại sự yên bình; an ổn, mọi chuyện xảy ra đều được bảo vệ an lành
|
10 là phương pháp bỏ thực phẩm có cỡ lớn vào nhiều nước, đun sôi lăn tăn trong thời gian lâu để thực phẩm tiết nhiều chất ngọt vào nước và chín dừ. Khác với món luộc, món ninh ăn luôn cả nước lẫn cái. Ninh không có nhiều món phong phú như các loại món ăn khác. Nhưng đ� [..] |
8 Nấu bằng cách đun nhỏ lửa để cho món ăn thật nhừ. | : '''''Ninh''' chân giò.'' |
Cách phát âmSửa đổi
nïŋ˧˧ | nïn˧˥ | nɨn˧˧ |
nïŋ˧˥ | nïŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “ninh”
- 宁: trữ, nịnh, ninh
- 嚀: ninh
- 鸋: ninh
- 咛: ninh
- 儜: nhĩ, ninh, nễ
- 鬡: ninh
- 獰: nanh, ninh
- 甯: nịnh, ninh
- 㲰: ninh
- 薴: trữ, ninh
- 檸: nịnh, ninh
- 拧: nịnh, ninh, thự
- 聍: ninh
- 寍: ninh
- 苎: trữ, ninh
- 㝕: ninh
- 濘: nịnh, ninh, nính
- 寜: ninh
- 狞: nanh, ninh
- 苧: trữ, ninh, trẫm
- 柠: nịnh, ninh
- 𤡺: ninh
- 寧: trữ, ninh
- 懧: ninh, nọa
- 擰: nịnh, ninh
- 䡴: ninh, xung
- 聹: ninh
- 寕: ninh
- 䡺: vệ, duệ, ninh
Phồn thểSửa đổi
- 嚀: ninh
- 鸋: ninh
- 寧: ninh
- 甯: nịnh, ninh
- 擰: ninh
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 宁: trữ, ninh, chữ, giữ
- 嚀: ninh
- : ninh
- 寧: ninh
- 懧: chừng, nạnh, nịnh, ninh
- 獰: nanh, ninh
- 聍: ninh, bềnh
- 甯: nịnh, ninh
- 苎: trữ, ninh
- 擰: nịnh, ninh
- 苧: trữ, ninh
- 𦡲: ninh, nính
- 𡨴: ninh
- 濘: nịnh, ninh, nính
- 聹: ninh
- 檸: nịnh, ninh
- 咛: ninh
- 狞: nanh, ninh
- 拧: ninh, nghỉ, giữ
- 泞: trữ, ninh, thớt, nính
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- nịnh
Động từSửa đổi
ninh
- Nấu bằng cách đun nhỏ lửa để cho món ăn thật nhừ. Ninh chân giò.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]