Nói về việc shopping bằng tiếng Anh
Home / Sở thích tiếng anh / Viết đoạn văn tiếng Anh về sở thích mua sắm vui vẻ! Show Viết đoạn văn tiếng Anh về sở thích mua sắm vui vẻ! cha dao 27/04/2018 Sở thích tiếng anh Mua sắm có phải là sở thích của bạn? Hãy trung thực nhé! Vì mua sắm đem đến niềm vui cho nhiều người, trong đó có người bạn viết đoạn văn tiếng Anh về sở thích mua sắm sau đây. Chính vì vậy, đây sẽ là đoạn văn mà bạn không thể bỏ qua để thể hiện một sở thích của riêng mình và nhiều người khác. Hãy tham khảo ngay nhé! Tham khảo viết đoạn văn tiếng Anh về sở thích mua sắm vui vẻ! My favorite hobby is shopping with my friends. My sister takes me to the mall all the time with my friends and hers. When we get to the mall she lets us do what we want. I always take my friends with me when ever I go shopping! Our favorite stores are, The Sock Shop, American Eagle, Aeoropostal, Rue 21, And Hot Topic. We shop for about an hour then we go to the Pretzel Maker, it is the best! We always get the same thing pretzel bites with a strawberry banana smoothie! It is the best! Last time we went, we got in the hurricane simulator! Two hours of doing our hair for nothing. But it was so much fun. My mom tries to take me shopping but I don’t like to shop with her. My mom says she likes to shop but she really doesn’t. My sister loves to shop if she had all the money in the world, that is all she would do. Now she sells jewelry and pants so she buys them from her self and the company she works for. My dad doesn’t like us shopping because we use up all his money. He says if we want to shop so much then we need to get jobs. I really like holidays because I get to shop a lot. But I don’t get to shop for my self. And that is my favorite hobby! mọi người viết giúp m đoạn văn tiếng anh nói về việc mua sắm dựa vào 3 ý dưới đây- what things you often buy- where you often do shopping- who you often go shopping withở đây m có 1 bài nhưng hơi ngắn,đề yêu cầu trình bày trong khoảng 3-4 phút mà bài này thì chỉ đọc chưa đầy 2 ph là xong sợ điểm thấp (mn xem thử có thể viết thêm ít được không,nếu được thì giúp m với).tks mn nhiều Bạn đang xem: Viết đoạn văn tiếng anh về shopping Shopping is one of the habits of all people. According to each person’s monthly income, he or she has different habits. I am a student, so I have shopping habits such as individual materials, clothes, books, decorations for my room. I usually go shopping with my mother because she can consult how I can by suitably. I sometimes go shopping with my friends because we have the same opinions. I often go shopping twice a month and Coopmart supermarket is a place that I choose for shopping more often. I think that the quality of all products are tested carefully; prices are fixed; there are many kinds of goodstạm dịchMua sắm là một trong những thói quen của tất cả mọi người. Theo thu nhập hàng tháng của mỗi người, họ có thói quen khác nhau. Tôi là một sinh viên, do đó, tôi đã mua sắm các thói quen như cá nhân vật liệu, quần áo, sách, đồ trang trí cho căn phòng của tôi. Tôi thường đi mua sắm với mẹ tôi bởi vì nó có thể tham khảo ý kiến như thế nào tôi có thể bằng cách phù hợp. Tôi đôi khi đi mua sắm với bạn bè của tôi bởi vì chúng tôi có ý kiến tương tự. Tôi thường đi mua sắm hai lần một tháng và siêu thị Coopmart là một nơi mà tôi chọn cho việc mua sắm thường xuyên hơn. Tôi nghĩ rằng chất lượng của tất cả các sản phẩm được kiểm tra cẩn thận; giá cố định; có rất nhiều loại hàng hóa.bạn có thể thêm ý vào cho dài nhé shisui274CHKHKC tks b nhiều emilyhuongShopping is one of the habits of all people. According to each person’s monthly income, he or she has different habits. I am a student, so I have shopping habits such as individual materials, clothes, books, decorations for my room. I usually go shopping with my mother because she can consult how I can by suitably. I sometimes go shopping with my friends because we have the same opinions. I often go shopping twice a month and Coopmart supermarket is a place that I choose for shopping more often. I think that the quality of all products are tested carefully; prices are fixed; there are many kinds of goodstạm dịchMua sắm là một trong những thói quen của tất cả mọi người. Theo thu nhập hàng tháng của mỗi người, họ có thói quen khác nhau. Tôi là một sinh viên, do đó, tôi đã mua sắm các thói quen như cá nhân vật liệu, quần áo, sách, đồ trang trí cho căn phòng của tôi. Tôi thường đi mua sắm với mẹ tôi bởi vì nó có thể tham khảo ý kiến như thế nào tôi có thể bằng cách phù hợp. Tôi đôi khi đi mua sắm với bạn bè của tôi bởi vì chúng tôi có ý kiến tương tự. Tôi thường đi mua sắm hai lần một tháng và siêu thị Coopmart là một nơi mà tôi chọn cho việc mua sắm thường xuyên hơn. Tôi nghĩ rằng chất lượng của tất cả các sản phẩm được kiểm tra cẩn thận; giá cố định; có rất nhiều loại hàng hóa. Xem thêm: Đại Số Lớp 11: Tính Chẵn Lẻ Của Hàm Số Lượng Giác, Trắc Nghiệm Toán 11 shisui274emilyhuong tks b hi ntson132Shopping is one of the habits of all people. According to each person’s monthly income, he or she has different habits. I am a student, so I have shopping habits such as individual materials, clothes, books, decorations for my room. I usually go shopping with my mother because she can consult how I can by suitably. I sometimes go shopping with my friends because we have the same opinions. I often go shopping twice a month and Coopmart supermarket is a place that I choose for shopping more often. I think that the quality of all products are tested carefully; prices are fixed; there are many kinds of goodstạm dịchMua sắm là một trong những thói quen của tất cả mọi người. Theo thu nhập hàng tháng của mỗi người, họ có thói quen khác nhau. Tôi là một sinh viên, do đó, tôi đã mua sắm các thói quen như cá nhân vật liệu, quần áo, sách, đồ trang trí cho căn phòng của tôi. Tôi thường đi mua sắm với mẹ tôi bởi vì nó có thể tham khảo ý kiến như thế nào tôi có thể bằng cách phù hợp. Tôi đôi khi đi mua sắm với bạn bè của tôi bởi vì chúng tôi có ý kiến tương tự. Tôi thường đi mua sắm hai lần một tháng và siêu thị Coopmart là một nơi mà tôi chọn cho việc mua sắm thường xuyên hơn. Tôi nghĩ rằng chất lượng của tất cả các sản phẩm được kiểm tra cẩn thận; giá cố định; có rất nhiều loại hàng hóa. Shopping is one of the habits of all people. According to each person’s monthly income, he or she has different habits. I am a student, so I have shopping habits such as individual materials, clothes, books, decorations for my room. I usually go shopping with my mother because she can consult how I can by suitably. I sometimes go shopping with my friends because we have the same opinions. I often go shopping twice a month and Coopmart supermarket is a place that I choose for shopping more often. I think that the quality of all products are tested carefully; prices are fixed; there are many kinds of goods Mua sắm là một trong những thói quen của tất cả mọi người. Theo thu nhập hàng tháng của mỗi người, họ có thói quen khác nhau. Tôi là một sinh viên, do đó, tôi đã mua sắm các thói quen như cá nhân vật liệu, quần áo, sách, đồ trang trí cho căn phòng của tôi. Tôi thường đi mua sắm với mẹ tôi bởi vì nó có thể tham khảo ý kiến như thế nào tôi có thể bằng cách phù hợp. Tôi đôi khi đi mua sắm với bạn bè của tôi bởi vì chúng tôi có ý kiến tương tự. Tôi thường đi mua sắm hai lần một tháng và siêu thị Coopmart là một nơi mà tôi chọn cho việc mua sắm thường xuyên hơn. Tôi nghĩ rằng chất lượng của tất cả các sản phẩm được kiểm tra cẩn thận; giá cố định; có rất nhiều loại hàng hóa. Shopping (Mua sắm) không chỉ là một hoạt động mua bán đơn thuần mà còn là hoạt động giải trí đối với rất nhiều người trong đời sống hiện nay. Những mặt hàng thường được mua sắm nhất là quần áo, đồ dùng cần thiết, giày dép, đồ gia dụng, mỹ phẩm,… Bạn có sở thích mua sắm như thế nào? Thói quen mua sắm của người dân đã thay đổi ra sao? Hôm nay, hãy cùng language Link Academic nâng cấp đoạn văn tiếng Anh về Shopping nhé! 1. Cách viết đoạn văn về sở thích mua sắmĐể viết được một đoạn văn về chủ đề này, trước hết bạn phải định hình sở thích mua sắm của mình. Có người thích đi mua sắm, có người thích đi ngắm đồ, có người thích việc ở nhà hơn,… Đồ vật một người nào đó hay mua có thể là quần áo, giày dép, mỹ phẩm, đồ gia dụng, ăn uống,… Bạn hãy suy nghĩ đến càng nhiều ý tưởng xoay quanh sở thích mua sắm của mình bằng phương pháp “brainstorm” (động não) và phương pháp đặt câu hỏi Wh (What, Where, When, Why, How, How often,…). Language Link Academic gợi ý bạn sử dụng những công cụ khoa học như Mindmap để hỗ trợ những phương pháp trên. Sau quá trình suy nghĩ trên, bạn đã nghĩ đến những câu hỏi như thế nào rồi? Hãy thử tham khảo với những câu hỏi sau của Language Link Academic nhé:
Sau khi đã hoàn thành được phần lập ý của mình, hãy bắt tay vào viết bài nhé! Đoạn văn tham khảo:
Bản dịch:
Các từ/cụm từ thường gặp:
Đừng quên ghé qua Thư viện tiếng Anh của Language Link để tìm kiếm các bài viết cùng chủ đề sở thích nhé. Bạn có thể tham khảo bài viết về sở thích bằng tiếng Anh tại đây, cách viết về môn thể thao yêu thích tại đây, cách viết về sở thích sưu tầm tại đây,… cùng cực nhiều những bài viết thú vị về nhiều sở thích khác nhau. 2. Cách viết bài văn tiếng Anh về thói quen mua sắmTrong cuộc sống hiện đại, thói quen và cách thức con người mua sắm đang thay đổi chóng mặt. Trước tiên, cần phải suy nghĩ về biểu hiện của việc xã hội đang dần thay đổi những phương cách mua sắm cũ để chuyển sang phương thức mới, từ đó phân tích, chỉ ra nguyên nhân của trào lưu này.
Bài viết tham khảo:
Bản dịch:
Các từ/cụm từ thường gặp:
Như vậy, với bài viết trên đây, Language Link Academic đã cùng với bạn giải quyết cách viết đoạn văn tiếng Anh về Shopping thật dễ dàng phải không nào? Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng Anh khác, hãy truy cập vào thư viện của Language Link Academic để được cập nhật một cách đầy đủ, nhanh chóng nhất. Bên cạnh đó, để tìm kiếm khóa học tiếng Anh phù hợp cho sinh viên và người đi làm, hãy tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình! Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
|