Nông dân đọc tiếng anh là gì năm 2024

Ông sinh năm 1926 trong một gia đình làm nghề nông tại làng Podvirivka, thuộc tỉnh Chernivtsi Oblast, Ukraine.

He was born in 1926 to a peasant family in the village of Podvirivka, located in the Chernivtsi Oblast, Ukraine.

  • nông dân alabama: farmers from alabama
  • dân nông thôn: villager
  • dân số nông thôn: Từ điển kỹ thuậtrural population

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • They look like scratch farmers on market day. Họ trông như một đám nông dân hỗn tạp đi chợ phiên.
  • And we're stable boys, and we bed the fickle wives of farmers. Một cuộc sống an toàn, ngủ với những bà vợ nông dân.
  • I don't want to build a fence. I'm not a farmer. Tôi không muốn xây hàng rào, tôi không phải là nông dân
  • I guess we do have these three ugly farmers to thank for one thing: Tôi nghĩ chúng ta cũng cảm ơn 3 người nông dân xấu xa :
  • A farmer's whole year in these parts. Số tiền kiếm được cả năm của một người nông dân.

Những từ khác

  1. "nông cạn" Anh
  2. "nông cống" Anh
  3. "nông cống [thị trấn]" Anh
  4. "nông cống district" Anh
  5. "nông cụ" Anh
  6. "nông dân [Ấn Độ]" Anh
  7. "nông dân alabama" Anh
  8. "nông dân cá thể" Anh
  9. "nông dân làm thuê" Anh
  10. "nông cống district" Anh
  11. "nông cụ" Anh
  12. "nông dân [Ấn Độ]" Anh
  13. "nông dân alabama" Anh

Nông dân sống chủ yếu bằng ruộng vườn, sau đó đến các ngành nghề mà tư liệu sản xuất chính là đất đai.

Tùy từng quốc gia, từng thời kì lịch sử, người nông dân có quyền sở hữu khác nhau về ruộng đất.

Họ hình thành nên giai cấp nông dân, có vị trí, vai trò nhất định trong xã hội.

Nông dân là những người nghèo, bị phụ thuộc vào các tầng lớp trên hay còn gọi là tá điền, nông nô.

Vai trò của nông dân:

Nông dân Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhất là đối với nông nghiệp nông thôn.

Nông dân là những người tích cực tham gia vào quá trình xây dựng nông thôn, chủ động, sáng tạo trong xây dựng kết cấu cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội.

Tham gia tổ chức sản xuất công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn.

Gìn giữ nếp sống văn hóa, thuần phong mỹ tục và góp phần quan trọng vào xây dựng hệ thống chính trị - xã hội vững mạnh, bảo đảm an ninh trật tự tại cơ sở.

Kalinin was one of comparatively few members of Stalin's inner circle springing from peasant origins.

Người nông dân làm theo và đáp, “Cà rốt mềm”.

The farmer did so and said, “The carrots are soft.”

Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.

Supposedly he was told by some local planters about the difficulty of cleaning cotton.

Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.

And thirdly, also to increase awareness by the growers to the potential of this industry.

Ragnar và ta chỉ đơn giản là nông dân thôi

Ragnar and I were simple farmers.

Có 3 nhóm cây trồng đang được nông dân sử dụng.

A few wartime buildings are in use by farmers.

... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:

Just a stupid, carrot-farming dumb bunny,

Trong thành có khoảng 2.100-2.300 người, gồm quân chính quy, nông dân du kích, và mấy chục phụ nữ.

The fortress was defended by 2,100-2,300 people, a mixture of professional soldiers, peasants and a few dozen women.

Ngoài những nông dân, khu vực vẫn còn nhiều cộng đồng bản địa sinh sống như Cocama-Cocamilla.

In addition to peasants, it is still occupied by many indigenous communities, such as the Cocama-Cocamilla.

Nông dân là những người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp. Nông dân sống chủ yếu bằng ruộng vườn, sau đó đến các ngành nghề mà tư liệu sản xuất chính là đất đai.

1.

Người nông dân lùa đàn bò vào chuồng.

The farmer herded the cows into the cowshed.

2.

Người nông dân đã gọi cho bác sĩ thú y để chữa trị cho một con bò bị bệnh.

The farmer called the vet out to treat a sick cow.

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như farmer, cultivator và gardener nha!

- farmer [nông dân]: The farmer herded the cows into the cowshed. [Người nông dân lùa đàn bò vào chuồng.]

- cultivator [người trồng trọt]: Our farmers are excellent cultivators of the sweet potato. [Nông dân của chúng tôi là những người trồng khoai lang xuất sắc.]

- gardener [người làm vườn]: She employs a gardener to keep the garden tidy. [Cô thuê một người làm vườn để giữ cho khu vườn gọn gàng.]

Nông dân gọi Tiếng Anh là gì?

"I'm a farmer" - tôi là nông dân.

Nông dân trong Tiếng Anh viết kiểu gì?

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như farmer, cultivator và gardener nha! - farmer [nông dân]: The farmer herded the cows into the cowshed.

Farmer dịch tiếng Việt là gì?

Danh từ Người tá điền; người nông dân. Người chủ trại.

Công dân bằng Tiếng Anh là gì?

CITIZEN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Chủ Đề