QST Công nghệ thông tin CT Chất lượng cao 7480201_clc

T5, 18/07/2019 - 10:26

Trong những năm qua, song song với chương trình đại trà, chúng ta nghe nói nhiều đến chương trình Chất lượng cao [CT CLC].

Sinh viên UIT trong giờ tự học tại thư viện. Ảnh: VP CCTĐB

Tại nhiều trường đại học, điểm chuẩn đầu vào của CT CLC đôi khi thấp hơn chương trình đại trà gây ra nhiều ý kiến trái chiều. Vậy hiểu sao cho đúng về CT CLC?

Điểm nổi bật nhất của CT CLC là chú trọng kỹ năng ngoại ngữ, đa số các trường sẽ yêu cầu người học sử dụng tiếng Anh trong suốt quá trình học thông qua giáo trình, giảng dạy, làm bài thi, viết khóa luận. Chương trình đào tạo của CLC được bổ sung từ giáo trình của nước ngoài, nên việc thuần thục tiếng Anh là yêu cầu bắt buộc cho sinh viên khi tốt nghiệp, có nơi đòi hỏi sinh viên phải đạt Ielts 4.5 – 5.5 là điều kiện ngoại ngữ đầu ra. Do đó, CT CLC vẫn được sự quan tâm chọn lựa của nhiều sinh viên, đặc biệt là sinh viên giỏi. Sinh viên Huỳnh Hạ Vy - khóa 2016 lớp CLC Khoa Công nghệ Phần mềm, chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm, Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM [UIT] – từng nhận học bổng Pony Chung năm học 2018 – 2019 chia sẻ: "CT CLC có thể giúp em trở thành một kỹ sư phần mềm giỏi, có năng lực sáng tạo, ngoại ngữ tốt, có thể sử dụng các phương tiện hiện đại trong công việc và nghiên cứu vì CT CLC yêu cầu chất lượng đầu ra khá cao, để tốt nghiệp em bắt buộc đáp ứng các chuẩn đầu ra của chương trình."

Học phí của CT CLC với mức giá tầm cỡ 40 – 60 triệu/năm tùy thuộc vào khối ngành học. Sinh viên được thụ hưởng các tiện ích như sĩ số lớp thấp [tối đa 40 sinh viên/lớp], tương tác giữa sinh viên và giảng viên tốt hơn, sinh viên có cơ hội thực hành nhiều hơn; cơ sở vật chất tiện nghi, phục vụ tối đa cho việc học tập và nghiên cứu như khu vực học tập và thư viện riêng; giảng viên xuất thân từ các trường danh giá nên đảm bảo kiến thức và kỹ năng truyền đạt tốt. Ngoài ra, CT CLC ở nhiều trường còn có các học bổng dành riêng cho sinh viên với mức học bổng khuyến khích học tập từ 15 triệu đồng trở lên và học bổng của các công ty, tập đoàn lớn trị giá hàng trăm đô la dành riêng cho sinh viên CT CLC. ThS. Lê Ngô Thục Vi – Trưởng Văn phòng các chương trình đặc biệt chia sẻ: "Tại UIT, sinh viên CT CLC được học tập trong môi trường hiện đại nhất, có phòng học và thư viện riêng; Lớp học quy mô nhỏ và có giáo viên hướng dẫn theo dõi, giúp đỡ trong suốt quá trình học; Học với các giảng viên hàng đầu trong và ngoài nước; Có học bổng riêng của chương trình nếu thành tích học tập xuất sắc [số tiền học bổng khá cao]; Có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi sinh viên với các trường đối tác nước ngoài, được tổ chức các hoạt động riêng. Còn có các khóa tăng cường tiếng Anh giúp đáp ứng nhu cầu công việc khi ra trường." Rõ ràng với các điều kiện được nhận thì học phí không còn là quá cao nữa.

Một số suy nghĩ cho rằng CT CLC điểm đầu vào thấp nên chỉ những thí sinh không đủ năng lực vào chương trình đại trà. Thực tế cho thấy, nhiều thí sinh giỏi, đạt thứ hạng cao trong các kỳ thi vẫn lựa chọn CT CLC ngay nguyện vọng 1. Sinh viên Nguyễn Thanh Trung Trường UIT – đạt danh hiệu Nhà sáng tạo trẻ [EYI] 2018 – bày tỏ: "Có thể nói, thời gian học tạo UIT là khoảng thời gian quý giá nhất trong cuộc đời tôi. Chính UIT là nơi đã trao cho tôi những "quả ngọt" đầu tiên trên con đường chinh phục giấc mơ công nghệ". Còn với sinh viên Huỳnh Ngọc Trân – Thủ khoa đầu vào ngành Khoa học máy tính [CLC], quán quân thủ lĩnh sinh viên UIT 2019, thành viên đội tuyển UIT tham gia Olympic Toán toàn quốc, đạt huy chương bạc Olympic tiếng Anh thông minh OSE cấp quốc gia: "Ở UIT, tôi có những người bạn đến từ khắp mọi miền đất nước, cùng chung một niềm khát khao chinh phục giấc mơ công nghệ. Được học tập và làm việc với những người bạn cực kỳ giỏi, với sự dẫn dắt của chuyên gia đầu ngành trong một môi trường học tập lý tưởng… đó là một "món hời" lớn nhất của tôi."

Hiện nay đa số các trường đại học đều có CT CLC, nhưng chọn học CT CLC tại một trường đại học uy tín sẽ giúp bạn có sự tự tin trên chặng đường chinh phục nấc thang nghề nghiệp, đảm bảo tương lai vững chắc. bạn có thể tìm hiểu chương trình CLC tại UIT để có thêm sự lựa chọn cho bản thân: //tuyensinh.uit.edu.vn/vi-sao-ban-nen-chon-truong-dai-hoc-cong-nghe-thong-tin

Trường ĐH Công nghệ Thông tin tuyển sinh 8 ngành với các hệ đào tạo:

Chương trình Tiên tiến, Tài năng, Chất lượng cao, Đại trà.

Thông tin chi tiết truy cập: //tuyensinh.uit.edu.vn

Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM

Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM

◊ 0967.247.555 ◊

Nguồn: tuoitre.vn

Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sinh học Sinh học 7420101_CLC B00, D90, D08 19 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
2 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC A00, A01, D90, D07 23 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật Hoá học Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC A00, B00, D90, D07 24.6 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_VP A00, A01, D07, D29 25.25 Chương trình liên kết Việt-Pháp
Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201_CLC A00, B00, D90, D08 25 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00, A01, D07, D08 26.9 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
7 Hóa học Hoá học 7440112_VP A00, B00, D07, D24 22 Chương trình liên kết Việt-Pháp
Điểm thi TN THPT
8 Máy tính và Công nghệ thông tin Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN A00, A01, D07, D08 27.4 Điểm thi TN THPT
9 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D90, D07 25.35 Điểm thi TN THPT
10 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08 18 Điểm thi TN THPT
11 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D08 17.5 Điểm thi TN THPT
12 Kỹ thuật hạt nhân Kỹ thuật hạt nhân 7520402 A00, A01, D90, A02 19 Điểm thi TN THPT
13 Khoa học vật liệu Khoa học vật liệu 7440122 A00, B00, A01, D07 19 Điểm thi TN THPT
14 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D08 25.5 Điểm thi TN THPT
15 Hải Dương học Hải dương học 7440228 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
16 Vật lý học Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, A02 18 Điểm thi TN THPT
17 Toán học Toán học 7460101 A00, A01, D01, D90 24.35 Nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng

Điểm thi TN THPT

18 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D90, D07 25.65 Điểm thi TN THPT
19 Sinh học Sinh học 7420101 B00, D90, D08 19 Điểm thi TN THPT
20 Vật lý Y khoa Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, D90, A02 24.5 Điểm thi TN THPT
21 Hóa học Hoá học 7440112_CLC A00, B00, D90, D07 24.5 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
22 Công nghệ Vật liệu Công nghệ vật liệu 7510402 A00, B00, A01, D07 22 Điểm thi TN THPT
23 Kỹ thuật Địa chất Kỹ thuật địa chất 7440201 A00, B00, A01, D07 17 Điểm thi TN THPT
24 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301_CLC A00, B00, B08, D07 17.5 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 7480109 A00, B00, A01, D07 26.85 Điểm thi TN THPT
26 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101_TT A00, B00, A01, D07 28 Chương trình tiên tiến
Điểm thi TN THPT
27 Sinh học Sinh học 7420101 DGNL 650 Học bạ
28 Sinh học Sinh học 7420101_CLC DGNL 700
29 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 DGNL 850
30 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201_CLC DGNL 800
31 Vật lý học Vật lý học 7440102 DGNL 650
32 Hải Dương học Hải dương học 7440228 DGNL 660
33 Kỹ thuật hạt nhân Kỹ thuật hạt nhân 7520402 DGNL 650
34 Vật lý Y khoa Vật lý y khoa 7520403 DGNL 800
35 Hóa học Hoá học 7440112 DGNL 811
36 Hóa học Hoá học 7440112_CLC DGNL 760
37 Hóa học Hoá học 7440112_VP DGNL 760 Chương trình liên kết Việt-Pháp
38 Công nghệ kỹ thuật Hoá học Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC DGNL 760
39 Khoa học vật liệu Khoa học vật liệu 7440122 DGNL 650
40 Công nghệ Vật liệu Công nghệ vật liệu 7510402 DGNL 650
41 Địa chất học Địa chất học 7440201 DGNL 610
42 Kỹ thuật Địa chất Kỹ thuật địa chất 7520501 DGNL 610
43 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301 DGNL 650
44 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301_CLC DGNL 650
45 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNL 650
46 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 910
47 Toán học Toán học 7460101 DGNL 700
48 Máy tính và Công nghệ thông tin Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN DGNL 930
49 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_CLC DGNL 870
50 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_VP DGNL 757 Chương trình liên kết Việt-Pháp
51 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101_TT DGNL 977 CT tiên tiến
52 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 DGNL 720
53 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC DGNL 650

Video liên quan

Chủ Đề