Rosie có nghĩa là gì

HHT - Chúng ta vẫn gọi giọng ca chính của BLACKPINK là Rosé nhưng bản thân cô thích được gọi bằng tên nào nhất?

Rosé đúng là cô gái có nhiều tên gọi nhất BLACKPINK. Có tới hai tên khai sinh là Park Chaeyoung cùng Roseanne Park. Nghệ danh Rosé thì ai cũng biết kèm theo rất nhiều biệt danh khác, trong đó có Rosie. Và những người xung quanh thường gọi Rosé bằng rất nhiều tên khác nhau.

Rosé có rất nhiều tên gọi

Chẳng hạn như Jisoo thường gọi “Chaeyoung à” còn Jennie lại gọi Rosie. Và trong chương trình Zach Sang Show, người dẫn chương trình đã phát hiện ra rằng chính Rosé cũng gọi mình là Rosie.

Chính Rosé cũng quen với tên Rosie

Rosé thừa nhận rằng những người thân thiết thường gọi cô là Rosie nên đã quen thuộc với tên đó. Đầu tiên là người trong gia đình gọi như vậy, rồi bạn bè cũng gọi theo. Nhưng mỗi khi đứng trên sân khấu hay tham dự sự kiện, trò chuyện với khán giả thì giọng ca chính của BLACKPINK luôn nhớ mình đang là Rosé.

Nhưng cô luôn nhớ mình là Rosé khi đứng trước khán giả

Trong một buổi phỏng vấn gần đây, Rosé đã tiết lộ cô “nhớ nhà phát điên” khi mới chuyển tới Hàn Quốc làm thực tập sinh. Rosé đã khóc rất nhiều, đã gọi cho bố mẹ để bảo rằng cô muốn về lại Úc, quay trở lại cuộc sống bình thường trước kia, được đi học, được ở cạnh gia đình.

Rosé từng rất khó khăn vượt qua nỗi nhớ nhà

Rosé đã rất khó khăn để vượt qua được nỗi nhớ nhà. Mỗi khi ý định “về Úc” bùng cháy, Rosé lại nhớ tới mục đích đưa mình đến Hàn Quốc. Đó là trở thành ca sĩ, là giấc mơ lớn nhất của cô và Rosé sẽ không cho phép điều gì cản trở mình. Chính vì thế mà Rosé quyết tâm ở lại, nỗ lực không ngừng để được debut.

Hải Phong

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rosie trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rosie tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
rosie
  • 로지

  • rosie: 로지,

    Đây là cách dùng rosie tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rosie trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới rosie

    • chẻ nấm tiếng Hàn là gì?
    • theo đúng luật tiếng Hàn là gì?
    • sự ảo tưởng tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/


    rosie

    gì rosie ; lucy ; rosie rồi ; xuống ; ôi ;

    rosie

    gì rosie ; lucy ; rosie rồi ; xuống ;


    rosiness

    rosy

    * tính từ - hồng, hồng hào =rosy cheeks+ má hồng - [nghĩa bóng] lạc quan, yêu đời, tươi vui =rosy prospects+ triển vọng lạc quan, triển vọng tốt đẹp - [từ hiếm,nghĩa hiếm] thơm như hoa hồng; phủ đầy hoa hồng

    English Word Index:
    A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

    Vietnamese Word Index:
    A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

    Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
    Tweet


    Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của ROSIE? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của ROSIE. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của ROSIE, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

    Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của ROSIE. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa ROSIE trên trang web của bạn.

    Tất cả các định nghĩa của ROSIE

    Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của ROSIE trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

    Tóm lại, ROSIE là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách ROSIE được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của ROSIE: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của ROSIE, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của ROSIE cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của ROSIE trong các ngôn ngữ khác của 42.

    Video liên quan

    Chủ Đề