Ý nghĩa của từ ẩn dật là gì:
ẩn dật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ẩn dật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẩn dật mình
4 Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường. | : ''Cũng trang '''ẩn dật''' biết đường thảo ngay [Lục Vân Tiên]'' |
4 tt. [H. ẩn: kín; dật: yên vui] Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay [LVT]. |
2 [Từ cũ] [nhà nho có tài đức thời phong kiến] lánh đời ở ẩn một nho sĩ ẩn dật sống ẩn dật |