Talking potato là gì

Nghĩa của cụm từ "Couch potato"?

1. "Couch potato" nghĩa là gì?

Couch potatolà một từ để chỉ sự lười biếng, ì ạch. Chẳng hạn khi ai đó chỉ nằm ườn xem ti vi vào ngày chủ nhật, chẳng hoạt động gì cả, chúng ta sẽ dùng couch potato, như củ khoai tây nằm trên ghế dài vậy.

Example :

+ Lisa wants to date a man who loves to travel and explore, not acouch potatowho watches television all the time.

Lisa muốn hẹn hò với một người thích đi du lịch và khám phá, không phải mộtchàng đại lãn, chỉ suốt ngày ngồi xem tivi.

+ Aldo is a realcouch potatoand doesnt like to participate in any activity that makes him tired.

Aldo đúng là một tayđại lãn, không muốn tham gia vào bất kỳ công việc gì làm anh ta mệt mỏi.

CÁCH DÙNG:

Có thể dùng ở cả hai dạng:

- So sánh ví von [simile]:like/asa couch potato

+ Heslikea couch potato.

- Ẩn dụ [metaphor]:isa couch potato

+ Hesa real couch potato.

Lưu ý:có thể dùng cả dạngsố íthoặcsố nhiều.

Ví dụ:

+ Most evenings, they sit, likea pair ofcouch potatoes, in front of the TV.

Hầu như tối nào cũng thế, họ ngồi, nhưhai đống thịttrên ghế sofa, xem tivi

2. Nghĩa của từ Couch

ouch /kautʃ/

* danh từ
- trường kỷ, đi văng
- giường
= on a couch of pain+ trên giường bệnh
- hang [chồn, cáo...]
- chỗ rải ủ lúa mạch [để làm rượu bia]

* ngoại động từ
- [[thường] động tính từ quá khứ] nằm xuống, nằm dài ra
- diễn đạt, diễn tả
= couched in writing+ diễn đạt bằng văn
-ẩn, che đậy
= irony couched under compliment + sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi
- [y học] đánh màng, đánh mộng [mắt]
- đặt ngang [ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công]
- rải ủ [lúa mạch] cho nẩy mầm

* nội động từ
- nằm, nằm dài ra [thú dữ trong hang]
-ẩn náu, núp trốn
- nằm phục kích

Video liên quan

Chủ Đề