Thuế doanh nghiệp tiếng Anh là gì

Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh gọi như thế nào, là mối quan tâm của nhiều sinh viên làm bên mảng kế toán thuế doanh nghiệp khi mới ra trường hoặc những doanh nghiệp mới thành lập Hãy cùng thế giới việc làm tìm hiểu xem thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh là gì nhé.

Thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?

Trước khi tòm hiểu thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh gọi như thế nào thì chúng ta còn nhau ôn lại kiếm thức thế doanh nghiệp là gì nhé. Mỗi một doanh nghiệp sau khi đăng ký thành công ty, doanh nghiệp sẽ được cấp một mã số thuế. Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế phải nộp cho nhà nước dựa trên phần thu nhập tính thuế của doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ hàng hoá, buôn bán. Số thuế phải nộp đã trừ đi những khoản được quy định trong luật như các chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất, tiền lương tăng ca,…

Thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?

Lợi ích của thuế thu nhập doanh nghiệp:

  • Tờ khai thuế doanh nghiệp khấu trừ bảo hiểm y tế cho gia đình cũng như các khoản trợ cấp khác, bao gồm các kế hoạch hưu trí và  ủy thác được hoãn thuế. Một công ty cũng dễ dàng hơn trong việc khấu trừ các khoản lỗ.
  • Một công ty có thể khấu trừ toàn bộ số tiền lỗ trong khi chủ sở hữu duy nhất phải cung cấp bằng chứng liên quan đến ý định kiếm lợi nhuận trước khi khoản lỗ có thể được khấu trừ.
  • Lợi nhuận thu được của một công ty có thể được để lại trong công ty, cho phép lập kế hoạch thuế và những lợi thế tiềm năng về thuế trong tương lai.

Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Thuế thu nhập doanh nghiệp ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Chính vì vậy ngoài những kiến thức cơ bản bạn cũng nến biết thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh gọi là gì.

thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh gọi là Profit tax

Trong tiếng Anh thuế thu nhập doanh nghiệp gọi là Frofit tax và trong tiếng Anh thuế thu nhập doanh nghiệp được định nghĩa như sau: “A Frofit tax is a tax on the profits of a corporation. The taxes are paid on a company’s taxable income, which includes revenue minus cost of goods soid, general and administrative expenses, selling and marketing, research and development, depreciation, and other operating costs”.

Trong cụm từ Frofit tax – thuế thu nhập doanh nghiệp bằng tiếng Anh mỗi từ có nghĩa và phiên âm như sau:

  • Frofit /ˈprɒfɪt/: Nó ở dạng danh từ là chủ yếu và có nghĩa là lợi nhuận, ở dạng ngoại danh từ sẽ có nghĩa là làm nên lời hoặc sinh lời.
  • Tax /tæks/: có nghĩa là thuế.

Tùy theo sở thích và môi trường làm việc bạn có thể phát âm thuế thu nhập doanh nghiệp bằng tiếng Anh Frofit tax theo kiểu Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ.

>>Xem thêm:

Một số từ liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh

Ngoài cụm từ Frofit tax – thuế thu nhập doanh nghiệp bằng tiếng Anh thì bạn sẽ còn gặp rất nhiều từ ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh khác. Thường xuyên đọc sách báo và tìm hiểu các trang thông tin bên nước ngoài để tập làm quen với các từ ngữ chuyên ngành liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp.

  • Taxes and payable to state budget – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
  • Value Added Tax [VAT] – Thuế giá trị gia tăng phải nộp.
  • VAT output – Thuế GTGT đầu ra.
  • VAT for imported goods – Thuế GTGT hàng nhập khẩu.
  • Special consumption tax – Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • Import & export duties – Thuế xuất, nhập khẩu.
  • Profit tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân.
  • Natural resource tax – Thuế tài nguyên.
  • Land & housing tax, land rental charges – Thuế nhà đất, tiền thuê đất.
  • Foreign contractor tax – Thuế nhà thầu.
  • Captital assignment profit tax – Thuế chuyển nhượng vốn.

Các khoản khấu trừ thuế thu nhập doanh nghiệp

Các công ty được phép giảm thu nhập chịu thuế bằng một số chi phí kinh doanh thông thường và cần thiết . Tất cả các chi phí hiện tại cần thiết cho hoạt động của doanh nghiệp đều được khấu trừ thuế. Các khoản đầu tư và bất động sản được mua với mục đích tạo ra thu nhập cho doanh nghiệp cũng được khấu trừ.

Các khoản khấu trừ thuế thu nhập doanh nghiệp

Một công ty có thể khấu trừ lương của nhân viên, trợ cấp sức khỏe, hoàn trả học phí và tiền thưởng. Ngoài ra, một công ty có thể giảm thu nhập chịu thuế của mình bằng cách khấu trừ phí bảo hiểm, chi phí đi lại, các khoản nợ khó đòi, trả lãi vay, thuế bán hàng, thuế nhiên liệu và thuế tiêu thụ đặc biệt. Phí khai thuế, dịch vụ pháp lý, ghi sổ kế toán và chi phí quảng cáo cũng có thể được sử dụng để giảm thu nhập của doanh nghiệp.

Hy vọng với những thông tin về thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh nêu trên sẽ giúp bạn hiểu hơn phần nào về thuế thu nhập doanh nghiệp. Sự am hiểu và chuyên nghiệp trong từ câu chữ và các diễn đạt sẽ là điểm cộng lớn để duy trì sự phát triển ổn định của doanh nghiệp.

Ngày nay, nếu bạn muốn làm việc cho các tập đoàn đa quốc gia trong ngành thuế hay kế toán thuế, việc biết thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành này là cực kỳ cần thiết và có ích. Điều này sẽ tạo cơ hội cho bạn phát triển rất nhiều mặt trong môi trường làm việc chuyên nghiệp quốc tế. Vì lý do đó, tailieuielts.com sẽ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế

1. Từ vựng phân loại thuế trong tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về loại thuế mà tailieuielts.com đã tổng hợp giúp bạn:

  1. Company income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp
  2. Environment fee: phí bảo vệ mội trường
  3. Environment tax: thuế bảo vệ môi trường
  4. Excess profits tax: thuế siêu lợi nhuận
  5. Export tax: thuế xuất khẩu
  6. Export/Import tax: thuế xuất, nhập khẩu
  7. Import tax: thuế nhập khẩu
  8. Indirect tax: thuế gián thu
  9. Land & housing tax, land rental charges: thuế nhà đất, tiền thuê đất
  10. License tax: thuế môn bài
  11. Natural resource tax: thuế tài nguyên.
  12. Natural resources tax: thuế tài nguyên
  13. Personal income tax: thuế thu nhập cá nhân
  14. Registration tax: thuế trước bạ
  15. Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
  16. Tax rate: thuế suất
  17. Value added tax [VAT]: thuế giá trị gia tăng

Xem thêm bài viết sau:

– Top 10 cuốn sách học tiếng Anh miễn phí, hiệu quả cho người mới bắt đầu

– Ideas For IELTS Topics Simon PDF – free download

– Tất tần tật về Động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh

2. Một số từ vựng liên quan đến Thuế

Sau đây, tailieuielts.com sẽ chia sẻ với bạn các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thuế quan trọng nhất mà bất kỳ ai đi học hay làm nghành này cũng nên phải biết.

2.1. Tax policy [chính sách thuế]

Chính sách thuế là việc Chính phủ quy định đánh thuế gì? bao nhiêu? và đối tượng là ai? về cả khía cạnh kinh tế vi mô lẫn vĩ mô.

2.2. Tax cut/ Tax abatement [giảm thuế]

Giảm thuế tức là giảm số tiền thuế mà công dân cần phải đóng cho chính phủ.

2.3. Tax penalty [tiền phạt thuế]

Dưới đây là một số từ vựng về tax penalty [tiền phạt thuế]

  1. Taxable: chịu thuế
  2. Tax fraud: gian lận thuế
  3. Tax avoidance: tránh thuế
  4. Tax evasion: sự trốn thuế
  5. E – file: hồ sơ khai thuế bằng điện tử
  6. Filing of return: việc khai, nộp hồ sơ, tờ khai thuế
  7. Form :mẫu đơn khai thuế
  8. Assessment period: kỳ tính thuế
  9. Tax computation: việc tính thuế
  10. Term: kỳ hạn thuế

2.3. Tax incentives [ưu đãi thuế]

Ưu đãi thuế chính là chính sách của một quốc gia đưa ra với mục đích khuyến khích hoạt động kinh tế chuyên biệt của một công ty bằng cách cắt giảm một khoản thuế đối với công ty sử dụng chính sách ưu đãi tại quốc gia đó.

2.4. Tax allowance [trợ cấp thuế]

Một số từ vựng liên quan đến Thuế

Trợ cấp thuế chính là khoản thu nhập mà bạn không cần phải trả thuế hoặc khoảng được trừ ra khỏi thu nhập tính thuế của một cá nhân hoặc công ty.

  •  Tax preparer: người giúp khai thuế

2.5. Tax year [năm tính thuế]

Năm tính thuế được thể hiện trong tờ khai thuế chuyên biệt. Tại Việt Nam, năm tính thuế cho mỗi cá nhân là từ ngày 1/2 đến 31/12 mỗi năm kèm theo các khoản thuế nợ trên mức thu nhập trong năm.

Xem thêm bài viết sau:

– 570 Academic word list – Download miễn phí

– Tổng hợp những phương pháp Luyện nghe tiếng Anh cho người mới bắt đầu cực kỳ hiệu quả

– Tổng hợp những từ Cảm thán trong tiếng Anh hay dùng nhất

3. Từ vựng tiếng Anh về Kế toán thuế

Dưới đây là một số từ vựng chuyên ngành khác về kế toán thuế mà chúng tôi đã tổng hợp thêm cho bạn:

  1. Tax: thuế
  2. Registrate: đăng ký thuế
  3. Imposea tax:ấn định thuế
  4. Refund of tax: thủ tục hoàn thuế
  5. Tax offset: bù trừ thuế
  6. Examine: kiểm tra thuế
  7. Declare: khai báo thuế
  8. License tax: thuế môn bài
  9. Company income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp
  10. Personal income tax: thuế thu nhập cá nhân
  11. Value added tax: thuế giá trị gia tăng
  12. Income tax: thuế thu nhập
  13. Input sales tax: thuế giá trị gia tăng đầu vào
  14. Output sales tax: thuế giá trị gia tăng đầu ra
  15. Capital transfer tax: thuế chuyển nhượng vốn
  16. Registration tax: thuế trước bạ
  17. Taxable: chịu thuế
  18. Tax abatement: sự khấu trừ thuế
  19. Register of tax:sổ thuế
  20. Tax preparer: người giúp khai thuế
  21. Tax dispute: các tranh chấp về thuế
  22. Tax liability: nghĩa vụ thuế
  23. Taxpayer: người nộp thuế
  24. Authorize: người ủy quyền
  25. Official: chuyên viên
  26. Inspector: thanh tra viên
  27. Tax derectorate: tổng cục thuế
  28. Director general: tổng cục trưởng
  29. Tax department:cục thuế
  30. Tax authorities: hội đồng thuế

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế, chúng tôi hy vọng qua bài viết này sẽ có thể giúp ích cho các bạn trong công việc và học tập hiệu quả.

Video liên quan

Chủ Đề