Thút thít có nghĩa là gì

nghia cua tu “thút thít” là gì a

nghia cua tu “thút thít” là gì a

1. Rồi Emma nghe một tiếng thút thít.

И тут Эмма услышала всхлипывание.

2. Tiếng thút thít khóc đã làm chứng rằng tấm lòng đã được cảm động và sự cam kết đã được lập ra.

Я и сейчас еще слышу всхлипывания, свидетельствовавшие о том, что их сердца были тронуты и были приняты важные решения.

3. Khi Emily choàng tay ôm người chị của mình để giúp người chị của mình đứng dậy, thì Julia bắt đầu khóc—nhưng không có một giọt lệ nào tuôn trào mà chỉ là tiếng thút thít nhỏ.

Когда Эмили обхватила сестру руками, чтобы помочь ей подняться, Джулия начала плакать, но слез не было – она могла лишь тихо стонать.

4. Con cá voi khóc và khóc.

Кит плакал и плакал.

5. 12 ‘Hãy khóc với người đang khóc’

12 «Плачьте с плачущими»

6. Rô-ma 12:15 nói: “Khóc với người đang khóc”.

В Римлянам 12:15 сказано: «Плачьте с плачущими».

7. Khóc chăng?

Поплакала?

8. Tôi khóc.].

Плачущий].

9. Đừng khóc.

И не плачь.

10. Nếu cậu cần phải khóc, cứ khóc một cách tự nhiên.

Если хочется поплакать - то ты не стесняйся.

11. Nó đã khóc.

Она закричала.

12. Họ đã khóc.

Они рыдали.

13. " Cấm có khóc.

" Не реви!

14. Búp bê khóc!

Умеет ли кукла плакать?

15. Ông không khóc.

Он не пролил ни слезинки.

16. Tôi muốn khóc.

Я хочу поплакать.

17. Em bật dậy và khóc, khóc thương cho những mảnh xác không toàn vẹn.

Я просыпался в слезах, плача над их раздавленными телами.

18. Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóc và khóc;

МЕДСЕСТРА О, она ничего не говорит, сэр, но плачет и плачет;

19. Anh muốn nhấm nháp từng giọt mồ hôi trên trán hắn Và cái thòng lọng dần dần thít chặt cổ hắn.

Я хoчу насладиться каждoй каплей пoта с егo лица, кoгда буду затягивать петлю на егo шее.

20. Than khóc với những ai than khóc [xin xem Mô Si A 18:9].

Горевать с горюющими [см. Мосия 18:9].

21. Tôi đã bật khóc.

Я расплакалась.

22. Nhiều đêm tôi khóc.

Я плакала ночи напролет.

23. Tớ có khóc đâu.

Я не плачу.

24. Đọc rồi khóc nhé.

Прочти и зарыдай.

25. Vợ tôi bật khóc.

Моя жена была в слезах.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

thút thít tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thút thít trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thút thít trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thút thít nghĩa là gì.

- tt. [Tiếng khóc] sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy: khóc thút thít thút thít trong chăn.
  • ám hiệu Tiếng Việt là gì?
  • rào đón Tiếng Việt là gì?
  • thông báo Tiếng Việt là gì?
  • Châu Khê Tiếng Việt là gì?
  • khí nhạc Tiếng Việt là gì?
  • Văn Miếu Tiếng Việt là gì?
  • Vạn Sơn Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Thắng Tiếng Việt là gì?
  • cơ giới Tiếng Việt là gì?
  • nghé ngọ Tiếng Việt là gì?
  • ong mật Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thút thít trong Tiếng Việt

thút thít có nghĩa là: - tt. [Tiếng khóc] sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy: khóc thút thít thút thít trong chăn.

Đây là cách dùng thút thít Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thút thít là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ thút thít là gì:

thút thít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ thút thít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thút thít mình


54

  12


tt. [Tiếng khóc] sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy: khóc thút thít thút thít trong chăn.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


42

  15


từ gợi tả tiếng khóc nhỏ và ngắt quãng, xen với tiếng xịt mũi khóc thút thít


10

  3


Khoc nho de giong nhu khong ai nghe thay , hay goi la tu ai

Dang Thanh Huong - Ngày 23 tháng 8 năm 2015

Video liên quan

Chủ Đề