tiếng anh 8 unit 1: leisure activities

Hướng dẫn giải Unit 1: Leisure activities trang 6 sgk Tiếng Anh 8 tập 1 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời [gợi ý trả lời], phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 8 tập 1 [sách học sinh] với 4 kĩ năng đọc [reading], viết [writting], nghe [listening], nói [speaking] cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, để giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Unit 1: Leisure activities Hoạt động giải trí

Vocabulary [Phần Từ vựng]

1. adore [v] /əˈdɔː/: yêu thích, mê thích

2. addicted [adj] /əˈdɪktɪd/: nghiện [thích] cái gì

3. beach game [n] /biːtʃ ɡeɪm/: trò thể thao trên bãi biển

4. bracelet [n] /ˈbreɪslət/: vòng đeo tay

5. communicate [v] /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp

6. community centre [n] /kəˈmjuːnəti ˈsentə/: trung tâm văn hoá cộng đồng

7. craft [n] /krɑːft/: đồ thủ công

8. craft kit [n] /krɑːft kɪt/: bộ dụng cụ làm thủ công

9. cultural event [n] /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hoá

10. detest [v] /dɪˈtest/: ghét

11. DIY [n] /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/: đồ tự làm, tự sửa

12. dont mind [v] /dəʊnt maɪnd/: không ngại, không ghét lắm

13. hang out [v] /hæŋ aʊt/: đi chơi với bạn bè

14. hooked [adj] /hʊkt/: yêu thích cái gì

15. Its right up my street! [idiom] /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/: Đúng vị của tớ!

16. join [v] /dʒɔɪn/: tham gia

17. leisure [n] /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi

18. leisure activity [n] /ˈleʒə ækˈtɪvəti/: hoạt động thư giãn nghỉ ngơi

19. leisure time [n] /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi

20. netlingo [n] /netˈlɪŋɡəʊ/: ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng

21. people watching [n] /ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/: ngắm người qua lại

22. relax [v] /rɪˈlæks/: thư giãn

23. satisfied [adj] /ˈsætɪsfaɪd/: hài lòng

24. socialise [v] /ˈsəʊʃəlaɪz/: giao tiếp để tạo mối quan hệ

25. weird [adj] /wɪəd/: kì cục

26. window shopping [n] /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/: đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng

27. virtual [adj] /ˈvɜːtʃuəl/: ảo [chỉ có ở trên mạng]

GETTING STARTED trang 6 sgk Tiếng Anh 8 tập 1

1. Listen and read

Tạm dịch:

Mai: Xem quyển sách này nè Phúc Hướng dẫn nhỏ về huấn luyện chó của tôi.

Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần trước, chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?

Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút Mình không biết nữa, nó sẽ tốn kém hết tiền tiết kiệm của mình.

Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?

Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.

Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của cậu.

Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.

Phúc: Hãy xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.

Nick: Đúng vậy, mình đã thích đọc truyện tranh Doraemon khi mình học tiếng Nhật.

Phúc: Đừng đọc truyện tranh nữa. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.

Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta phải nhanh lên thôi. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.

a] Circle the correct answer.

[Khoanh tròn câu trả lời đúng.]

Answer: [Trả lời]

1. bookstore 2. book 3. dog
4. craft kit 5. folk music 6. Vietnamese

Tạm dịch:

1. Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách.

2. Phúc đang tìm một quyển sách.

3. Max là con chó của Phúc.

4. Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công cho cô ấy.

5. CD của Nick là về nhạc dân ca.

6. Nick đang cố gắng học tiếng Việt.

b] Which leisure activities do you think Phuc, Mai, and Nickhave? Tick [] the boxes.Then find the information from the conversation to explain your choice.

[Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Đánh dấu [] trong khung. Sau đó tìm thông tin từ bài đàm thoại để giải thích lựa chọn của em.]

Answer: [Trả lời]

Phuc Mai Nick
1. huấn luyện thú nuôi
2. làm đồ thủ công
3. đọc
4. nghe nhạc
5. học ngoại ngữ
6. chơi thể thao
7. giúp ba mẹ những công việc tự làm

c] Answer the questions.

[Trả lời các câu hỏi.]

Answer: [Trả lời]

1. Mai means Phuc should examine this book.

2. He means that it is the thing that Mai enjoys.

Tạm dịch:

1. Mai muốn gì khi nói rằng Xem cuốn sách này? Mai muốn Phúc nên kiểm tra quyển sách này.

2. Phúc muốn nói gì khi bạn ấy nói Đó là sở thích của bạn mà? Cậu ấy muốn nói rằng đó là thứ mà Mai thích.

2. Find words/phrases in the box to describe the photos. The listen to check your answers.

[Tìm những từ/cụm từ trong khung để mô tả các bức hình. Sau đó lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.]

Answer: [Trả lời]

1. playing computer games [chơi trò chơi trên máy vi tính]

2. playing beach games [chơi trò chơi ở bãi biển]

3. doing DIY [làm đồ chơi tự làm]

4. texting [nhắn tin]

5. visiting museums [thăm viện bảo tàng]

6. making crafts [làm đồ thủ công]

3. Complete the following sentences with the words in the box. In some cases, more than one answer can be relevant.

[Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan]

Answer: [Trả lời]

1. satisfied 2. relaxing, exciting 3. fun 4. boring 5. good

Tạm dịch:

1. Bạn có làm những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy thỏa mãn.

2. Bạn có thể làm những hoạt động thư giãn như yoga, hay những hoạt động năng động như đạp xe đạp leo núi hoặc trượt ván.

3. Những sở thích như làm thủ công hoặc thu thập đồ vật là hoạt động tự làm.

4. Bạn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng diều này thì chán.

5. Bạn có thể dành thời gian với gia đình và bạn bè, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho cộng đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tốt.

4. GAME

CHANGING PARTNERS [Đổi đối tác]

Tạm dịch:

Trò chơi: Thay đổi bạn

Chọn một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.

Bạn có thể:

mô tả hoạt động thư giãn

nói nếu bạn đã thực hiện hoạt động này hoặc không

chia sẻ những cảm nghĩ của bạn về hoạt động

Bổ sung cách chơi:

Đây là một trò chơi có thể thực hiện trong một nhóm có từ 4 đến 6 bạn. Nếu lớp bạn để rộng thì các bạn có thể xếp thành 2 hàng đối diện nhau. Mỗi cặp sẽ nói về một hoạt động thư giãn trong một phút. Khi hết thời gian một phút thì người điều khiển trò chơi sẽ nói Change! [Chuyển! hay Đổi!], họ sẽ di chuyển một bước sang phải/trái để gặp người chơi mới [bạn mới] và nói về hoạt động thư giãn khác.

Answer: [Trả lời]

Playing computer games is one of my leisure activities. Its so exciting to play many kinds of games in computer. I like Mario, Angry Bird, they are very interesting. I feel so happy to play them.

Reading books is one of my favorite leisure activities. It is both interesting and useful. I can get knowledge of all areas that I need and relax after school. I especially fancy reading science books which my father gave me on my 12th birthday. In sum, reading books not only helps me become cleverer but also brings me happiness.

Tạm dịch:

Chơi trò chơi trên máy vi tính là một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi của tôi. Thật hào hứng khi chơi nhiều loại trò chơi trên vi tính. Tôi thích trò Mario, Angry Bird,.,. Chúng rất thú vị. Tôi cảm thấy thật vui khi chơi chúng.

Đọc sách là một trong những hoạt động giải trí yêu thích của tôi. Nó vừa thú vị, vừa hữu ích. Tôi có thể thu nhận kiến thức về mọi lĩnh vực tôi cần và còn có thể thư giãn sau giờ học. Tôi đặc biệt thích những đọc những quyển sách khoa học mà ba tôi đã tặng vào dịp sinh nhật lần thứ 12. Tóm lại, đọc sách không chi giúp tôi giói hơn mà còn đem lại niềm vui cho tôi.

A CLOSER LOOK 1 trang 8 sgk Tiếng Anh 8 tập 1

Vocabulary trang 8 sgk Tiếng Anh 8 tập 1

1. Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions.

[Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về những hoạt động ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.]

Answer: [Trả lời]

1. 5.1 hours

2. They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities.

3. Watching TV, socialising and communicating, using the computer.

Tạm dịch:

Thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày

17 phút thư giãn và suy nghĩ

25 phút sử dụng máy vi tính để thư giãn

19 phút chơi thể thao và luyện tập

20 phút đọc sách

39 phút hòa nhập xã hội và giao tiếp

18 phút là những hoạt động thư giàn khác 2,8 giờ xem ti vi.

TỔNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ THƯ GIÃN NGHỈ NGƠI = 5,1 GIỜ

1. Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012? 5.1 giờ

2. Họ làm gì trong thời gian rảnh? Họ đọc sách, giao tiếp, hoạt động xã hội, tập thể dục thể thao, sử dụng máy tính, thư giãn và suy ngẫm, xem TV và các hoạt động giải trí khác.

3. Ba hoạt động phổ biến nhất là gì? Xem TV, giao lưu và các hoạt động xã hội, sử dụng máy tính.

2. Complete the table with information from the pie chart.

[Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.]

Answer: [Trả lời]

Tên hoạt động Động từ
relaxing [thư giãn] relax
thingking [suy nghĩ] think
using [sử dụng] use
doing [làm] do
watching [xem] watch
reading [đọc] read
socialising [giao lưu] socialise
communicating [giao tiếp] communicate

3. Look at the words. Match them to the category labels..

[Nhìn vào các từ. Nối chúng với tên loại.]

Answer: [Trả lời]

1 e 2 b 3 f 4 a 5 d 6 h 7 c 8 g

Tạm dịch:

1. trượt ván, bóng đá, cầu lông chơi thể thao

2. một tiểu thuyết, một bài thơ, một tạp chí đọc

3. tin tức, một chương trình thực tế, một vở kịch xem ti vi

4. một ngôn ngữ mới, một kỹ năng học điều gì đó thú vị

5. thu thập tem, gấp giấy origami có sở thích

6. đến địa phương biểu diễn, thăm viện bảo tàng đi sự kiện/nơi chôn văn hóa

7. thăm họ hàng, di mua sắm, làm đồ tự làm dành thời gian cho gia đình

8. nhắn tin, đi xem phim, đi chơi giao lưu với bạn bè

4. How much time do you spend a day on liesure activities? What are the three activities that you do the most? Share your ideas with a partner.

[Em dành bao nhiêu thời gian trong một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi? Ba hoạt động thư giãn nghỉ ngơi nào mà em làm nhiều nhất? Chia sẻ những ý kiến của em với một bạn học.]

Answer: [Trả lời]

I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax

Tạm dịch:

Tôi thường dành 3 giờ một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi. Tôi thường xem ti vi, chơi cầu lông và đọc sách nhiều nhất. Tôi cũng chơi trò chơi máy vi tính, chơi dương cầm, thư giãn

Pronunciation trang 9 sgk Tiếng Anh 8 tập 1

5. Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. Listen to check your answers and repeat.

[Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /br/ hay /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.]

Answer: [Trả lời]

1. apricot [quả đào] 2. bridge [cây cầu]
3. bracelet [vòng đeo tay] 4. bread [bánh mì]
4. princes [công chúa] 6. president [tổng thống]
7. present [món quà] 8. broccoli [bông cải xanh]

6. Listen and repeat.

Tạm dịch:

1. Cô ấy thích làm mứt đào.

2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.

3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.

4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.

5. Bạn sẽ cần một cây cọ nếu bạn muôn sơn một căn phòng.

6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!

A CLOSER LOOK 2 trang 9 sgk Tiếng Anh 8 tập 1

Grammar trang 9 sgk Tiếng Anh 8 tập 1

1. Read the conversation in Getting Started again. Underline verbs that are followed by a gerund.

[Đọc bài hội thoại trong phần bắt đầu lần nữa. Gạch dưới những động từ mà được theo sau bởi một danh động từ.]

Answer: [Trả lời]

enjoy [listening] liked [reading] stop [reading]

Tạm dịch:

Mai: Xem quyển sách này nè Phúc Hướng dẫn nhỏ của t-ôi về huấn luyện chó.

Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần rồi chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?

Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút Mình không biết nó sẽ ngốn [tiêu] hết tiền tiết kiệm của mình. Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?

Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.

Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của mình.

Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.

Phúc: Xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.

Nick: Đúng vậy, mình thích đọc truyện tranh Doraemon trong khi học tiếng Nhật.

Phúc: Ngừng đọc truyện tranh đi. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.

Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta nhanh lên. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.

2. Tick [] the appropriate box. Then listen to check.

[Đánh dấu [] thích hợp vào trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.]

Answer: [Trả lời]

followed by gerund only followed by both gerund and to-infinitive.
1. love
2. enjoy
3. detest
4. prefer
5. fancy

Audio script: [Bài nghe]

1. I love eating spicy food. I love to eat spicy food.

2. Jane enjoys running.

3. Phong detests doing DIY.

4. I prefer reading poetry. I prefer to read poetry.

5. Do you fancy watching TV?

Tạm dịch:

1. Tôi thích ăn đồ cay. Tôi thích ăn đồ cay.

2. Jane thích chạy.

3. Phong bị bắt làm DIY.

4. Tôi thích đọc thơ. Tôi thích đọc thơ.

5. Bạn có thích xem TV không?

3. Write the correct form of the verb.

[Viết dạng đúng của động từ.]

Answer: [Trả lời]

1. making

2. to watch/ watching

3. skateboarding

4. to learn/ learning

5. sitting

Tạm dịch:

1. Mai thích làm thủ công, đặc biệt là vòng tay.

2. Người dân ở Anh thích xem ti vi vào thời gian rảnh.

3. Bạn có thích trượt ván trong công viên vào Chủ nhật này không?

4. Nick thích học tiếng Việt.

5. Ngọc ghét ngồi ở máy tính lâu.

4. Write sentences about what you like or dont like doing in your free time, beginning with the following. Then share what you have written with your partner.

[Viết các câu về điều mà em thích hoặc không thích làm trong thời gian rảnh, bắt đầu với những từ sau. Sau đó chia sẻ những gì em viết với bạn học.]

Answer: [Trả lời]

1. I adore playing badminton.

2. I love jogging in the park.

3. I fancy playing computer games.

4. I dont mind helping you do the homework.

5. I dont like playing football.

6. I detest making bread in the free time.

Tạm dịch:

1. Tôi đam mê chơi cầu lông.

2. Tôi thích chạy bộ trong công viên.

3. Tôi thích chơi trò chơi máy vi tính.

4. Tôi không phiền khi giúp đỡ bạn làm việc nhà.

5. Tôi không thích chơi bóng đá.

6. Tôi không thích làm bánh mì trong thời gian rảnh.

5. Look at the following email that Minh Duc wrote a new penfriend.

[Nhìn vào thư điện tử [email] sau mà Minh Đức đã viết cho một người bạn mới.]

Tạm dịch:

Chào, mình tên Đức.

Bạn khỏe chứ? Đây là những gì mình thích làm trong thời gian rảnh. Mình thường chơi trò chơi video hoặc xem ti vi. Hoặc mình đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè. Mình thích chơi bóng đá lắm! Thỉnh thoảng mình cũng giúp ba mẹ mình. Nếu mình có bài tập về nhà, mình sẽ cố gắng hoàn thành nó đầu tiên trước khi làm bất kỳ thứ khác. Nhưng mình không thích có nhiều bài tập về nhà! Mình không phiền khi làm bài tập về nhà nhưng mình ghét dành cả buổi tối cho nó! Vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật, minh thích ăn bên ngoài với gia đình mình. Thức ăn ngon!

Còn bạn thì sao?

Thân,

Đức

a] There are six grammar mistakes in his email. Can you find and correct them?

[Có 6 điểm ngữ pháp bị lỗi trong thư điện tử của cậu ấy. Bạn có thể tìm và sửa chúng không?]

Answer: [Trả lời]

Error [lỗi] Fixes [sửa lỗi]
like do like to do/ like doing
enjoy do enjoy doing
dont like have dont like to have/ dont like having
dont mind to do dont mind doing
hate spend hate to spend/ hate spending
love eat out love to eat out/ love eating out

b] Answer the questions.

[Trả lời những câu hỏi.]

1. How many activities does Due mention in his email?

2. Which two activities do you think he enjoys the most?

Answer: [Trả lời]

1. He mentions 7 activities: playing video games, watching TV, going to the park, playing football, helping his parents, doing homework, and eating out with his family.

2. He goes to the park and play football with his friends.

He eats out with his family on Saturday or Sunday.

Tạm dịch:

1. Đức đề cập bao nhiêu hoạt động trong email cậu ấy? Cậu ấy đề cập 7 hoạt động: chơi trò chơi video, xem ti vi, đi công viên, chơi bóng đá, giúp đỡ ba mẹ, làm bài tập về nhà, ăn bên ngoài với gia đình cậu ấy.

2. Hai hoạt động nào mà em nghĩ là cậu ấy thích nhất? Cậu ấy đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè cậu ấy; Cậu ấy ăn ngoài với gia đình vào ngày thứ Bảy hoặc Chủ nhật.

6. Write a similar email to tell your friend about your free time, using the verbs of liking + gerunds or verbs of liking + fo-infinitives. Swap your work with a partner and check for mistakes.

[Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn bè nghe về thời gian rảnh của em, sử dụng những động từ chỉ sự yêu thích kết hợp với danh động từ hoặc động từ chỉ sở thích kết hợp với động từ nguyên mẫu có to. Trao đổi bài viết của em với bạn học và kiểm tra lỗi.]

Answer: [Trả lời]

1. Hi Nam,

How are you?

Long time not talk to you.

There is a new park in my neighbourhood so I have a new leisure activity as jogging in the park besides playing computer games, watching TV. I enjoy playing computer games most, hihi. However I also like to jog in the park. I also help my sister do housework.

How about you?

Best,

Ngan

2. Hi Hoang,

How are you?

Long time no talk to you.

There is a new park in my neighbourhood so I have a new leisure activity as jogging in the park besides playing computer games, watching TV. I enjoy playing computer games most, hihi. However I also like to jog in the park. I also help my sister do housework.

How about you?

Best,

Nam

3. Hi Linh,

How are you my dear friend? I hope you are fine.

There is a new library in my neighborhood. My friends and I often go there on Wednesday and Friday afternoons. We enjoy reading newspapers and cartoons. After that, we like playing badminton in the park. I also love to cook and play chess at the weekend. By the way, are you going to Da Nang soon? If you are, tell me the dates and we can arrange to meet up.

Best wishes,

Phuong

Tạm dịch:

1. Chào Nam,

Cậu khỏe chứ?

Lâu rồi không nói chuyện với cậu nhỉ.

Có một công viên mới trong xóm mình, vì vậy mình có một hoạt động thư giãn nghỉ ngơi mới như chạy bộ trong công vỉên bên cạnh việc chơi trò chơi vi tính, xem ti vi. Mình thích chơi trò chơi vi tính nhất, hihi. Tuy nhiên mình cũng thích chạy bộ trong công viên. Mình cũng giúp em gái làm việc nữa.

Còn cậu thì sao?

Thân,

Ngân

2. Chào Hoàng

Bạn khỏe không?

Lâu rồi chưa nói chuyện với bạn.

Có một công viên mới trong khu phố của tôi vì vậy tôi có một hoạt động giải trí mới là chạy bộ trong công viên bên cạnh việc chơi game trên máy tính, xem TV. Tôi thích chơi game trên máy tính nhất, hihi. Tuy nhiên tôi cũng thích chạy bộ trong công viên. Tôi cũng giúp chị tôi làm việc nhà.

Còn bạn thì sao?

Tốt,

Nam

3. Chào Linh,

Bạn thân mên, bạn khỏe không? Tôi hy vọng bạn ổn.

Có một thư viện mới trong khu phố của tôi. Bạn bè của tôi và tôi thường đến đó vào các buổi chiều thứ Tư và thứ Sáu. Chúng tôi thích đọc báo và phim hoạt hình. Sau đó, chúng tôi thích chơi cầu lông trong công viên. Tôi cũng thích nấu ăn và chơi cờ vào cuối tuần. Nhân tiện, bạn sẽ đến Đà Nẵng sớm chứ? Nếu là bạn, hãy cho tôi biết ngày tháng và chúng tôi có thể sắp xếp để gặp nhau.

Lời chúc tốt nhất,

Phương

COMMUNICATION trang 11 sgk Tiếng Anh 8 tập 1

1. Read the following article on the magazine 4Teen website.

[Đọc tựa đề sau trên website tạp chí 4Teen.]

Tạm dịch:

Tuần này, tạp chí 4Teen đã mở ra một diễn đàn cho bạn bè khắp thế giới để chia sẻ cách họ sử dụng thời gian rảnh.

Emily Tôi đi chơi với bạn thân là Helen vào thời gian rảnh, như thích đi ngắm các món đồ. Chỉ cho vui thôi! Chúng tôi cũng làm việc như những tình nguyện viên cho một tổ chức bảo vệ động vật. Ngày mai chúng tôi sẽ đi đến một nông trại.

Được đăng vào 3.20 chiều thứ Ba

Hằng Điều này có vẻ kỳ lạ, nhưng mình cực kỳ thích ngắm mây. Tìm một không gian mở, nằm xuống và nhìn vào những đám mây. Sử dụng trí tưởng tượng của bạn. Rất dễ! Bạn có thích không?

Được đăng vào 8.04 chiều thứ Tư

Linn Năm nay thành phố tôi là thủ đô văn hóa châu Âu, vì vậy nhiều thứ sẽ diễn ra. Cuối tuần này, anh trai tôi và tôi sẽ đi đến trung tâm cộng đồng thành phố nơi mà chúng tôi nhảy múa, vẽ và đóng kịch. Tôi rất thích thú với kịch. Thích nó!

Được đăng vào 6.26 chiều thứ Năm

Minh Mình thích chơi thể thao Mình ở trong đội bóng đá của trường. Nhưng việc mà mình thường làm nhất trong thời gian rảnh là giúp dì mình. Dì có những lớp nấu ăn cho những nhóm nhỏ khách du lịch. Đối với mình cũng là cách vui!

Được đăng vào 7.19 chiều thứ Sáu

Manuel Mình nghiện net dữ dội. Mình chỉ thích ngồi trước máy tính hàng giờ liền! Nhưng bây giờ mẹ mình nói rằng đã đủ rồi! Mình sẽ bắt đầu học judo cuối tuần này. Được thôi. Còn cậu thì sao?

Được đăng vào 8.45 chiều thứ Sáu

2. Can you understand the abbreviation in the text? Use this netlingo dictionary if necessary.

[Em có thể hiểu được từ viết tắt trong đoạn văn không? Sử dụng từ điển ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng nếu cần thiết.]

Answer: [Trả lời]

Tạm dịch:

2moro ngày mai
4 cho

Chủ Đề